Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

So Tay Bao Hiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>2014 SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN BẢO HIỂM. CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÖ HƢNG Phòng Thẩm định và Phát hành Hợp đồng. Phiên bản: NBU201401 Ngày ban hành: 03/11/2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. MỤC LỤC PHẦN 1: HƢỚNG DẪN ĐIỀN HỒ SƠ YÊU CẦU BẢO HIỂM .................................................................................................2 I – CÁC CHỨNG TỪ CƠ BẢN CỦA BỘ HỒ SƠ YÊU CẦU BẢO HIỂM..............................................................................2 II – HƢỚNG DẪN ĐIỀN HỒ SƠ YÊU CẦU BẢO HIỂM ......................................................................................................2 1. Đơn yêu cầu bảo hiểm: (Tờ khai 4 trang) ....................................................................................................................2 2. Tài liệu minh họa bán hàng: ........................................................................................................................................7 3. Báo cáo của chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm:.................................................................................................................8 4. Hƣớng dẫn nộp phí bảo hiểm đầu tiên: .......................................................................................................................9 III – CÁC VẤN ĐỀ KHÁC: .................................................................................................................................................. 10 PHẦN 2: MỘT SỐ QUI TẮC THẨM ĐỊNH SƠ BỘ ................................................................................................................12 I – YÊU CẦU VỀ QUAN HỆ BẢO HIỂM: ........................................................................................................................... 12 II – NGƢỜI THỤ HƢỞNG: ................................................................................................................................................12 III – YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM NGHỀ: .................................................................................................12 IV – YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ TRƢỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:.............................................................................13 1. Ngƣời đƣợc bảo hiểm dƣới 18 tuổi: .......................................................................................................................... 13 2. Việt kiều/Ngƣời nƣớc ngoài đang sinh sống làm việc tại Việt nam: ..........................................................................13 3. Công dân Việt nam dự định du học/làm việc tại nƣớc ngoài: .................................................................................... 13 4. Doanh nghiệp mua bảo hiểm cá nhân cho nhân viên:............................................................................................... 13 5. Ngƣời đƣợc bảo hiểm/Bên mua bảo hiểm là ngƣời mù chữ: .................................................................................... 13 V – CÁCH TÍNH TỒNG SỐ TIỀN BẢO HIỂM THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH VÀ SỐ TIỀN BẢO HIỂM THẨM ĐỊNH SỨC KHỎE:................................................................................................................................................................................13 1. Công thức tính: .......................................................................................................................................................... 13 2. Bảng tỉ lệ phần trăm cần kiểm tra sức khỏe và thẩm định tài chính: .........................................................................14 3. Bảng tỉ lệ phần trăm theo tuổi của HĐBH dùng thẩm định sức khỏe. (**). : ...................................................................14. VI – YÊU CẦU VỀ TÀI CHÍNH: ..........................................................................................................................................14 1. Các yêu cầu về thông tin tài chính đối với sản phẩm chính: ..................................................................................... 15 2. Các yêu cầu về thông tin tài chính đối với sản phẩm Tai nạn: .................................................................................. 15 3. Qui tắc tính số tiền bảo hiểm tối đa cho các sản phẩm: ............................................................................................ 15 VII – KHÁM SỨC KHỎE: ................................................................................................................................................... 16 1. Các trƣờng hợp khám sức khỏe: .............................................................................................................................. 16 2. Bảng yêu cầu khám sức khỏe theo Tổng số tiền bảo hiểm thẩm định sức khỏe và độ tuổi: .....................................16 PHẦN 3: CÁC QUI ĐỊNH CỦA PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG .......................................................... 18 I – CÁC LOẠI THƢ SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH: .................................................................................. 18 1. Các loại thƣ sử dụng trong quá trình thẩm định: .......................................................................................................18 2. Thời hạn của các loại thƣ: .........................................................................................................................................18 II – CÁC QUI ĐỊNH CẦN LƢU Ý: .......................................................................................................................................18 1. Qui định về Thời hạn cân nhắc:.................................................................................................................................18 2. Qui định về Biên bản giao nhận Hợp đồng (BBGNHĐ): ............................................................................................ 18 3. Qui định về việc hoàn phí của các hồ sơ bị Từ chối/ Tạm hoãn/ Hủy/ hoặc có phí dƣ sau khi phát hành: ...............19 PHẦN 4: TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................................................................20 I – BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP:............................................................................................................................. 20 II – MỘT SỐ BIỂU MẪU THƢỜNG DÙNG: ....................................................................................................................... 24 1. Yêu cầu điều chỉnh thông tin cho Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm/ Hợp đồng bảo hiểm trong thời gian cân nhắc (2 trang): ...................................................................................................................................................................................... 24 2. Bảng câu hỏi về nghề nghiệp (1 trang):..................................................................................................................... 27 3. Bảng câu hỏi về tài chính (1 trang): ........................................................................................................................... 28. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 1 / 28.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. PHẦN 1: HƢỚNG DẪN ĐIỀN HỒ SƠ YÊU CẦU BẢO HIỂM I – CÁC CHỨNG TỪ CƠ BẢN CỦA BỘ HỒ SƠ YÊU CẦU BẢO HIỂM Một bộ Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm hợp lệ cần phải bao gồm các chứng từ cơ bản nhƣ sau:  Đơn yêu cầu bảo hiểm  Tài liệu minh hoạ bán hàng  Báo cáo của chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm  Bản sao CMND/PASSPORT/GiẤY KHAI SINH/GiẤY CHỨNG MINH THƢ QUÂN ĐỘI của Bên mua bảo hiểm, Ngƣời đƣợc bảo hiểm, Ngƣời thụ hƣởng  Các chứng từ liên quan đến việc nộp phí bảo hiểm, gồm 2 trƣờng hợp:  Nộp tiền mặt qua Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm: Phiếu thu phí bảo hiểm đầu tiên  Thanh toán qua ngân hàng: Biên lai chuyển tiền, Sao kê giao dịch, Ủy nhiệm chi…..  Đối với khách hàng là ngƣời nƣớc ngoài, phải có thêm 2 chứng từ: bản sao Thẻ tạm trú, điền Mẫu “Phần khai báo dành cho Khách hàng không phải là công dân Việt Nam”  Các chứng từ chứng minh Tài chính, sức khỏe (nếu có) II – HƢỚNG DẪN ĐIỀN HỒ SƠ YÊU CẦU BẢO HIỂM 1. Đơn yêu cầu bảo hiểm: (Tờ khai 4 trang) Đơn yêu cầu bảo hiểm là một phần không tách rời của Hợp đồng bảo hiểm nên cần phải đảm bảo:  Khai rõ ràng, chi tiết  Hạn chế việc bôi xoá, nếu có điều chỉnh thông tin khai trên Đơn yêu cầu bảo hiểm thì Bên mua bảo hiểm phải ký xác nhận kế bên. Trong trường hợp phải đính chính lại nhiều thông tin thì Chuyên viên tư vấn bảo hiểm (Đại lý) nên hướng dẫn Bên mua bảo hiểm điền lại Hồ Sơ Mới ngay từ đầu. 1.1. Thông tin cá nhân:. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 2 / 28.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Một số lƣu ý khi khai thông tin cá nhân:  Số CMND, Tên, Ngày tháng năm sinh: khai nhƣ bản sao CMND nộp kèm  Trƣờng hợp CMND chỉ có năm sinh: ghi ngày tháng là 01/01. Nếu Khách hàng muốn chọn ngày sinh là ngày khác 01/01 thì phải có chứng từ chứng minh (VD: Giấy phép lái xe, Hộ khẩu, Thẻ đảng viên,….)  Trƣờng hợp CMND Khách hàng có 2 tên: ƣu tiên sử dụng tên đầu tiên cho toàn bộ Hồ sơ, Tài liệu minh họa bán hàng  Giấy khai sinh: khai Số nhƣ trên GKS.  . . Nghề nghiệp & Chi tiết công việc hằng ngày: cần khai chi tiết để phòng Thẩm định có đầy đủ cơ sở chọn nhóm nghề nghiệp chính xác cho BMBH & NĐBH (nếu có nhiều hơn 1 nghề, cần khai đầy đủ các nghề) Địa chỉ liên lạc: khai cụ thể để BMBH nhận đƣợc Thƣ từ Công ty gửi đến (không nhất thiết phải khai địa chỉ liên lạc giống bản sao CMND vì thông thƣờng bản sao CMND chỉ ghi vắn tắt, nên Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm nên hƣớng dẫn BMBH khai chính xác). Lƣu ý:  Nếu đơn vị hành chính là “Thôn/Ấp” thì ghi thông tin này vào “Số nhà/Khu phố/Tên đƣờng”.  Ghi địa chỉ của BMBH, không ghi địa chỉ của Đại lý (ngoại trừ trƣờng hợp BMBH là ngƣời thân của Đại lý) Thông tin về điện thoại liên lạc (của BMBH và Đại lý): trong trƣờng hợp cần thêm thông tin để Thẩm định nhanh, Phòng Thẩm định sẽ liên hệ trực tiếp với BMBH/Đại lý và Công ty cũng sẽ gửi tin nhắn SMS đến BMBH/Đại lý, nên cần lƣu ý ghi chính xác định dạng và đầy đủ số.. 1.2. Thông tin sản phẩm và Ngƣời thụ hƣởng:. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 3 / 28.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Một số lƣu ý khi khai thông tin Sản phẩm:  Tên sản phẩm không viết tắt.  Định kỳ đóng phí và Phƣơng thức đóng phí: mỗi loại chọn 1 mục phù hợp (không đánh dấu chọn nhiều mục trong cùng 1 loại vì Phòng Thẩm định sẽ ra Thƣ yêu cầu xác nhận lại cho chính xác)  Thời hạn Hợp đồng và Thời hạn đóng phí: tham khảo trang 1 của Tài liệu minh họa bán hàng để ghi chính xác.  Số phí BH đóng kèm: khai chính xác số tiền nộp kèm Hồ sơ. (ghi rõ đơn vị là “đồng”)  Trƣờng hợp Hồ sơ có nhiều NĐBH và mua các sản phẩm bổ sung, cần khai rõ nhƣ sau:. Một số lƣu ý khi khai thông tin Ngƣời thụ hƣởng:  Chọn mối quan hệ với NĐBH phù hợp (tránh chọn nhầm là mối quan hệ với BMBH)  Khai tỷ lệ % phù hợp sao cho tổng phải bằng 100% 1.3. Thông tin các Hợp đồng bảo hiểm liên quan:. Một số lƣu ý khi khai thông tin các Hợp đồng bảo hiểm liên quan:  Kê khai đầy đủ thông tin các Hợp đồng bảo hiểm Nhân thọ đã và đang tham gia  Khi chọn “Có” cho Câu 1 – Phần D và ở Câu 2 – Phần D cũng chọn là “Có” thì cần phải khai rõ chi tiết: tăng phí/ tạm hoãn/ từ chối/ đang yêu cầu chi trả quyền lợi, …… 1.4. Thông tin Sức khỏe:. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 4 / 28.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 5 / 28.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Một số lƣu ý khi khai thông tin Sức khỏe:  Đánh dấu trả lời tất cả các câu hỏi, lƣu ý không bỏ trống (ngoại trừ Câu 11 – Phần E, chỉ áp dụng cho Nữ (18 tuổi trở lên), nếu không phải đối tƣợng này thì có thể bỏ qua)  Câu 4 – Phần E (rƣợu/bia): khai rõ sử dụng Bia hay Rƣợu, và số lƣợng là bao nhiêu mỗi lần (VD: nếu sử dụng cả Bia và Rƣợu thì sẽ khai: …. Chai (Lon) Bia/lần, …ml Rƣợu/lần)  Lƣu ý đơn vị khi khai Chiều Cao – Cân nặng (cần chính xác, không ƣớc lƣợng), tránh khai nhầm giữa BMBH và NĐBH.  Các câu trả lời “Có”: gạch dƣới tên bệnh (VD: viêm họng) và đánh dấu “X” trong mục “Có” của ngƣời bệnh (BMBH/NĐBH), ghi cụ thể chi tiết ở Câu 13 nhƣ hình trên hoặc ở kế bên nhƣ bên dƣới. 1.5. Thông tin NĐBH bổ sung: Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp Hồ sơ có thêm 1 NĐBH khác BMBH và NĐBH Chính đã khai. Khai chi tiết nhƣ phần khai thông tin của BMBH và NĐBH chính.. Trƣờng hợp có nhiều hơn 2 NĐBH bổ sung, Đại lý hƣớng dẫn BMBH/ NĐBH bổ sung khai thêm theo mẫu “Tờ khai tình trạng sức khỏe”.. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 6 / 28.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. 1.6. Phần ký tên trên Đơn yêu cầu bảo hiểm:. Một số lƣu ý khi ký Đơn yêu cầu bảo hiểm:  Ký và ghi rõ Họ, Tên  Nếu đã từng tham gia bảo hiểm, cần ký giống các Hồ sơ/ Hợp đồng trƣớc đây.  Nơi ký & Ngày ký của BMBH, NĐBH, NĐBH bổ sung và Đại lý bảo hiểm 1,2: phải giống nhau.  Đại lý phải làm Bản tường trình có chữ ký xác nhận của Giám đốc kinh doanh khu vực, nếu ngày nộp Đơn yêu cầu bảo hiểm về Công ty sau 3 ngày làm việc kể từ “Ngày ký” 2. Tài liệu minh họa bán hàng:. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 7 / 28.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Một số lƣu ý khi tạo Tài liệu minh họa bán hàng:  Thông tin BMBH, các NĐBH, Sản phẩm, Mệnh giá: phải giống nhƣ Đơn yêu cầu bảo hiểm đã khai  Ngày sinh: phải chính xác nhƣ đã khai trên Đơn yêu cầu bảo hiểm và bản sao  Khi in cần chọn kiểu giấy là A4 để trang in đầy đủ thông tin, tránh trƣờng hợp in ra bị mất góc, mất thông tin do sai cỡ giấy.. Phần ký tên trên Tài liệu minh họa bán hàng  BMBH và Đại lý: ký và ghi rõ Họ, Tên  Ngày ký trên Tài liệu minh họa bán hàng phải bằng hoặc sau ngày tạo mà hệ thống ghi nhận. 3. Báo cáo của chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm: Thông tin kê khai trên “Báo cáo của chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm” sẽ đƣợc dùng để tham khảo thêm trong quá trình thẩm định, nên cần lƣu ý khai rõ ràng, chính xác. Một số lƣu ý:  Mối quan hệ của BMBH, NĐBH với Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm phục vụ Hồ sơ này  Thông tin nghề nghiệp của BMBH, NĐBH  Cần ký tên và ghi rõ tỷ lệ hoa hồng (đặc biệt trong trƣờng hợp có phân chia Hoa hồng giữa 2 Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm). PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 8 / 28.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. 4. Hƣớng dẫn nộp phí bảo hiểm đầu tiên: Bên mua bảo hiểm có thể nộp phí bảo hiểm đầu tiên bằng 2 hình thức:  Nộp tiền mặt qua Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm  Thanh toán qua ngân hàng. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 9 / 28.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. 4.1. Nộp tiền mặt qua Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm:. Một số lƣu ý khi điền thông tin trên “Phiếu thu phí bảo hiểm đầu tiên”:  Ghi rõ ràng, không bôi xóa thông tin trên phiếu  “Đơn yêu cầu bảo hiểm số” và “Ngƣời nộp tiền”: ghi chính xác nhƣ trên trang 1/1 của Đơn yêu cầu bảo hiểm  “Ngƣời nộp tiền”: cần ký trực tiếp lên tất cả các Liên  “Ngƣời thu tiền”: chỉ cần ký trên Liên 1, cần ký mạnh tay để thông tin in xuống các liên còn lại. 4.2. Thanh toán qua ngân hàng: BMBH có thể nộp phí bảo hiểm vào tài khoản của Phú Hƣng Life tại các ngân hàng:  Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phầ n Nam Á (NamABank) - Chi nhánh Hàm Nghi  Tên tài khoản: Công ty Cổ phầ n Bảo hiể m Nhân thọ Phú Hƣng  Số tài khoản: 928.018.861.700.002  Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phầ n Ngoại thƣơng Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Nam Sài Gòn  Tên tài khoản: Công ty Cổ phầ n Bảo hiể m Nhân thọ Phú Hƣng  Số tài khoản: 018.100.340.9280 Lƣu ý: BMBH cần ghi rõ trong mục “Nội dung thanh toán” là “Thanh toán phí bảo hiểm cho Hồ sơ xxxxxxxx” III – CÁC VẤN ĐỀ KHÁC: 1. Bản sao CMND/PASSPORT/GiẤY CHỨNG MINH THƢ QUÂN ĐỘI/THẺ TẠM TRÚ (đối với Khách hàng không phải là công dân Việt Nam) của Bên mua bảo hiểm, Ngƣời đƣợc bảo hiểm: Phải còn thời hạn sử dụng ít nhất 60 ngày tính từ Ngày nộp Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm. 2. Ghi nhận Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm (Đại lý) phục vụ: PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 10 / 28.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Trƣờng hợp có 1 Đại lý: Đại lý phục vụ và ký Hồ sơ = Đại lý tạo và ký Tài liệu minh họa bán hàng = Đại lý kê khai và ký trên “Báo cáo dành cho Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm”. Trƣờng hợp có 2 Đại lý: Khai đầy đủ thông tin 2 Đại lý trên trang 1/1 của “Đơn yêu cầu bảo hiểm” và “Báo cáo dành cho Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm”. Tài liệu minh họa bán hàng, chỉ cần 1 trong 2 Đại lý tạo và ký tên. 3. Trƣờng hợp Khách hàng kê khai bệnh, hƣớng dẫn Khách hàng: a) Điền bảng câu hỏi (dành cho một số bệnh thông dụng) b) Cung cấp các bản sao kết quả khám, xét nghiệm, đơn thuốc, giấy ra viện ……. để Phòng Thẩm định có cơ sở xem xét Hồ sơ chính xác. Các bảng câu hỏi (dành cho một số bệnh thông dụng) đƣợc cung cấp tại Văn phòng giao dịch: Cao huyết áp. Tiểu đường. Tim mạch. Đau ngực. Khớp. Cột sống. Thần kinh. Tình trạng đau đầu. Động kinh. Hô hấp. Khối U, Bướu, Nang. Tiết niệu. Cường giáp. Tiêu hóa. Tình trạng chấn thương. Bảng câu hỏi bệnh tổng quát. Bảng câu hỏi khám sức khỏe, xét nghiệm 4. Trong một số trƣờng hợp đặc biệt, Phòng Thẩm định và Phát hành Hợp đồng sẽ yêu cầu BMBH phải điền lại Đơn yêu cầu bảo hiểm. Đại lý sẽ đƣợc nhận Thƣ Bổ sung thông tin và cần liên hệ với nhân viên dịch vụ Khách hàng để lấy mẫu Đơn yêu cầu bảo hiểm trống thông tin và không có “Số Hồ sơ”. Đại lý hƣớng dẫn BMBH điền lại Hồ sơ và lƣu ý ghi số Hồ sơ trên đơn trống giống nhƣ số ban đầu. Mẫu Đơn yêu cầu bảo hiểm bình thƣờng:. Mẫu Đơn yêu cầu bảo hiểm cần khai lại thông tin:. Lƣu ý ghi chính xác số Hồ sơ nhƣ ban đầu và Ngày ký ở trang 4/4 phải nhƣ Hồ sơ ban đầu. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 11 / 28.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. PHẦN 2: MỘT SỐ QUI TẮC THẨM ĐỊNH SƠ BỘ Các thông tin thẩm định sơ bộ do Chuyên viên tƣ vấn bảo hiểm (Đại lý) cung cấp sẽ giúp Phòng thẩm định và phát hành hợp đồng xử lý Hồ sơ nộp vào nhanh chóng và chính xác. Sau đây là một số qui tắc cơ bản để hỗ trợ Đại lý trong quá trình tƣ vấn và kê khai Hồ sơ. Qui tắc này có thể thay đổi tùy theo qui định của Công ty ở từng thời điểm. I – YÊU CẦU VỀ QUAN HỆ BẢO HIỂM: Quan hệ giữa Bên mua bảo hiểm và Ngƣời đƣợc bảo hiểm phải thuộc một trong các trƣờng hợp sau:  Bản thân Bên mua bảo hiểm.  Cha, mẹ, vợ, chồng, con hợp pháp của Bên mua bảo hiểm.  Anh, chị, em ruột. (*)  Bên mua bảo hiểm có thể là ngƣời khác nhƣ ông bà nội, ngoại, chú bác ruột, cô dì, ngƣời có quan hệ nuôi dƣỡng, giám hộ hợp pháp … đối với Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi.  Các tổ chức nhƣ công ty mua bảo hiểm cho nhân viên… nếu Bên mua bảo hiểm có quyền lợi có thể đƣợc bảo hiểm và phải đƣợc Công ty chấp nhận. Ghi chú: (*) Trƣờng hợp này, nếu:  BMBH là Ông bà nội, ngoại, chú bác ruột, cô dì: nộp “Thƣ ủy quyền mua Bảo hiểm nhân thọ” theo mẫu của Công ty.  BMBH là “Người có quan hệ nuôi dưỡng”: nộp giấy xác nhận của chính quyền địa phƣơng nơi Ngƣời đƣợc bảo hiểm cƣ trú.  BMBH là “Người giám hộ hợp pháp”: nộp “Quyết định công nhận việc giám hộ hợp pháp” của chính quyền địa phƣơng nơi Ngƣời đƣợc bảo hiểm cƣ trú. II – NGƢỜI THỤ HƢỞNG: Ngƣời thụ hƣởng có thể là một hoặc nhiều ngƣời (hoặc tổ chức) đƣợc Bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận quyền lợi bảo hiểm.Ngƣời thụ hƣởng phải thuộc một trong các trƣờng hợp sau:      . Bản thân Bên mua bảo hiểm nếu Bên mua bảo hiểm cũng là Ngƣời đƣợc bảo hiểm. Cha, mẹ, vợ, chồng, con hợp pháp, anh, chị, em ruột của Ngƣời đƣợc bảo hiểm. Ông Bà nội/ngoại. Đối với Ngƣời đƣợc bảo hiểm dƣới 18 tuổi, chỉ Cha/Mẹ/Ngƣời có quan hệ nuôi dƣỡng/ giám hộ hợp pháp của Ngƣời đƣợc bảo hiểm là Ngƣời thụ hƣởng. Công ty sẽ chấp nhận Ngƣời thụ hƣởng có thể là chú bác ruột, cô/dì/cháu ruột nếu Ngƣời đƣợc bảo hiểm không còn Ông/Bà/Cha/Mẹ và không có Vợ/Chồng/Con và không có Anh/Chị/Em. Doanh nghiệp, công ty, nếu Bên mua bảo hiểm là công ty và Ngƣời đƣợc bảo hiểm là thành viên chủ chốt (Chủ doanh nghiệp, Giám đốc và các trƣờng phòng ban) của công ty. III – YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM NGHỀ: Sản phẩm và số tiền bảo hiểm tối đa. Nhóm nghề. Sản phẩm chính. Tai nạn. Bệnh hiểm nghèo. Lƣu ý. Sinh viên. 2. 1 tỷ. 1 tỷ. 1 tỷ. Nếu mua nhiều hơn cần có bảo hiểm tƣơng đƣơng của Cha/Mẹ. Nội trợ. 2. 1 tỷ. 1 tỷ. 1 tỷ. Nếu mua nhiều hơn cần có bảo hiểm tƣơng đƣơng của Chồng/Vợ. Nghỉ hƣu. 2. 1 tỷ. 1 tỷ. 1 tỷ. Nếu mua nhiều hơn cần cung cấp bằng chứng tài chính. Nghề. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 12 / 28.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. IV – YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ TRƢỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: 1. Ngƣời đƣợc bảo hiểm dƣới 18 tuổi: Tuổi 0 – 15. Tuổi 16 - 17. Số tiền bảo hiểm đến 800 triệu. Không Ít nhất có một anh chị em (< 18 tuổi) hoặc cha / mẹ có bảo hiểm tƣơng đƣơng. > 800 triệu – 1.2 tỷ Chƣa bảo hiêm nhiều hơn 1,2 tỷ. Yêu cầu. > 1.2 tỷ. Ít nhất có một anh chị em (< 18 tuổi) và cha hoặc mẹ có bảo hiểm tƣơng đƣơng. 2. Việt kiều/Ngƣời nƣớc ngoài đang sinh sống làm việc tại Việt nam:      . Đƣợc mua tất cả các sản phảm chính và sản phẩm bổ sung Phải có bằng chứng kinh doanh/làm việc tại Việt nam, có thẻ tạm trú và giấy phép lao động tại Việt nam còn thời hạn. Bản sao hộ chiếu và visa còn thời hạn Phí bảo hiểm trả bằng tiền Việt nam Ký vào phần khai báo cho khách hàng không phải là công dân Việt nam Nếu khách hàng là công dân Mỹ Điền tờ khai theo mẫu đơn W-9 hoặc W-8BEN, có thể tải về tại địa chỉ:   3. Công dân Việt nam dự định du học/làm việc tại nƣớc ngoài:     . Đƣợc mua tất cả các sản phảm chính và sản phẩm bổ sung Chỉ bán khi Ngƣời đƣợc bảo hiểm đang có mặt tại Việt nam Bên mua bảo hiểm phải thông báo cho Công ty bằng văn bản ít nhất một tháng trƣớc khi Ngƣời đƣợc bảo hiểm đi nƣớc ngoài Tùy thuộc nƣớc mà Ngƣời đƣợc bảo hiểm sẽ cƣ trú và đặc điểm cụ thể của công việc sẽ làm tại nƣớc này, hợp đồng bảo hiểm của Ngƣời đƣợc bảo hiểm sẽ có thể tiếp tục duy trì theo mức hiện tại, hoặc tăng phí thêm hoặc chấm dứt sản phẩm bổ sung hoặc chấm dứt toàn bộ hợp đồng. Nếu Công ty chấp thuận tiếp tục bảo hiểm, khách hàng phải trả phí bảo hiểm bằng tiền Việt nam và phải chịu chi phí chuyển tiền từ nƣớc ngoài về (nếu có), và địa chỉ liên lạc sẽ là địa chỉ tại Việt nam. 4. Doanh nghiệp mua bảo hiểm cá nhân cho nhân viên:   . Bên mua bảo hiểm là doanh nghiệp có thể mua bảo hiểm cho nhân viên, và ngƣời thụ hƣởng phải là bản thân Ngƣời đƣợc bảo hiểm hoặc ngƣời thân của Ngƣời đƣợc bảo hiểm (Cha/ Mẹ/ Vợ/ Chồng/ Con/ Anh/ Chị/ Em). Doanh nghiệp cần cung cấp giấy xác nhận mua bảo hiểm cho nhân viên, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, mã số thuế, bản sao hợp đồng lao động. Ngƣời đƣợc bảo hiểm cung cấp bản sao chứng minh thƣ.. 5. Ngƣời đƣợc bảo hiểm/Bên mua bảo hiểm là ngƣời mù chữ: Cần lăn tay vào đơn yêu cầu bảo hiểm và lăn tay vào tờ khai dành cho ngƣời mù chữ có chứng kiến và xác nhận của nhân viên phòng dịch vụ khách hàng và đại lý. V – CÁCH TÍNH TỒNG SỐ TIỀN BẢO HIỂM THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH VÀ SỐ TIỀN BẢO HIỂM THẨM ĐỊNH SỨC KHỎE: 1. Công thức tính: STBH thẩm định tài chính = STBH * Tỉ lệ % (a%). PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 13 / 28.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. STBH thẩm định sức khỏe = STBH * Tỉ lệ % (b%) * Tỉ lệ % theo tuổi của HĐBH 2. Bảng tỉ lệ phần trăm cần kiểm tra sức khỏe và thẩm định tài chính: Kiểm tra sức khỏe (a%). Thẩm định tài chính (b%). 150% (NĐBH) 250% (BMBH). 150% (NĐBH) 250% (BMBH). Phú An Bình. 200%. 200%. Phú An Thịnh. 100%. 100%. Bệnh Hiểm Nghèo (Sản phẩm bổ sung). (*). 0%. 150%. Tử kỳ (Sản phẩm bổ sung). 100%. 100%. Miễn Thu phí. 50%. 50%. 0. 0. Sản phẩm Phú Đăng Khoa. Tai nạn cá nhân (*). Sản phẩm bổ sung bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo: không tính vào số tiền bảo hiểm thẩm định sức khỏe, tuy nhiên Công ty sẽ bảo lƣu quyền yêu cầu khách hàng đi khám sức khỏe nếu thấy cần thiết cho việc thẩm định rủi ro. 3. Bảng tỉ lệ phần trăm theo tuổi của HĐBH dùng thẩm định sức khỏe. (**). :. Tuổi của các HĐBH. Tỉ lệ % theo tuổi của HĐBH. Hồ sơ mới + đang khôi phục. 100%. ≤ 1 năm. 100%. > 1 – 2 năm. 50%. > 2 năm. 0%. (**). Nếu tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn 3 tỷ, không áp dụng qui tắc này, toàn bộ số tiền bảo hiểm sẽ đƣợc tính để kiểm tra sức khỏe. Ví dụ: Khách hàng tham gia 3 HĐBH:  HĐBH 1 (đã tham gia 1,5 năm): Phú An Thịnh (STBH = 200 triệu) & sản phẩm bổ sung Bệnh Hiểm Nghèo (STBH = 100 triệu)  HĐBH 2 (tham gia mới): Phú An Bình (STBH = 150 triệu)  HĐBH 3 (đang khôi phục): Phú An Thịnh (STBH = 50 triệu) STBH thẩm định tài chính của HĐBH 1: 200 triệu*100% + 100 triệu*150% = 350 triệu STBH thẩm định tài chính của HĐBH 2: 150 triệu*200% = 300 triệu STBH thẩm định tài chính của HĐBH 3: 50 triệu*100% = 50 triệu => Tổng STBH thẩm định tài chính = 350 triệu + 300 triệu + 50 triệu = 700 triệu STBH thẩm định sức khỏe của HĐBH 1: 200 triệu*100%*50% = 100 triệu STBH thẩm định sức khỏe của HĐBH 2: 150 triệu*200%*100% = 200 triệu STBH thẩm định sức khỏe của HĐBH 3: 50 triệu*100%*100% = 50 triệu => Tổng STBH thẩm định sức khỏe = 100 triệu + 200 triệu + 50 triệu = 350 triệu VI – YÊU CẦU VỀ TÀI CHÍNH: Bên mua bảo hiểm phải cung cấp bằng chứng tài chính đối với các trƣờng hợp bảo hiểm với mệnh giá cao. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 14 / 28.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Bằng chứng tài chính bao gồm:  Bảng lƣơng trong 6 tháng gần đây nhất  Sao kê tài khoản ngân hàng trong 6 tháng gần đây nhất  Thu nhập sau thuế trong 2 năm gần đây nhất  Sổ tiết kiệm còn thời hạn  Bằng chứng hợp pháp về tài sản, bất động sản… 1. Các yêu cầu về thông tin tài chính đối với sản phẩm chính: Thông tin tài chính cần có. Tổng số tiền bảo hiểm. Bảng câu hỏi về tài chính. Bằng chứng tài chính. Đến 1 tỷ. Không yêu cầu. Không yêu cầu. Trên 1 tỷ - 3 tỷ. Yêu cầu. Không yêu cầu. Trên 3 tỷ. Yêu cầu. Yêu cầu. 2. Các yêu cầu về thông tin tài chính đối với sản phẩm Tai nạn: Thông tin tài chính cần có. Tổng số tiền bảo hiểm. Bảng câu hỏi về tài chính. Bằng chứng tài chính. Đến 1 tỷ. Không yêu cầu. Không yêu cầu. Trên 1 tỷ - 2 tỷ. Yêu cầu. Không yêu cầu. 3. Qui tắc tính số tiền bảo hiểm tối đa cho các sản phẩm: Dựa theo thu nhập của Ngƣời đƣợc bảo hiểm để xác định Tổng STBH tối đa. STBH thẩm định tài chính không đƣợc vƣợt quá Tổng STBH tối đa. 3.1. Công thức tính: Tổng STBH tối đa = Thu nhập hằng năm x hệ số bảo hiểm của sản phẩm 3.2. Hệ số bảo hiểm của sản phẩm chính (SPC): Tuổi của NĐBH. Hệ số bảo hiểm SPC. 18 – 50. 20. 51 – 60. 15. > 60. 10. Ví dụ: NĐBH 35 tuổi, có thu nhập hằng năm là 200 triệu thì STBH tối đa của SPC là 200 triệu x 20 = 4 tỷ 3.3. Hệ số bảo hiểm của sản phẩm Tai nạn: Tuổi. Hệ số bảo hiểm. Tổng Số tiền bảo hiểm Tai nạn tối đa. <= 45. 15. 15 lần thu nhập hằng năm nhƣng không quá 2 tỷ. > 45. 10. 10 lần thu nhập hằng năm nhƣng không quá 2 tỷ. Giới hạn tối đa của tổng các sản phẩm tai nạn là 2 tỷ đồng. Giới hạn tối đa của tổng các quyền lợi Thƣơng tật toàn bộ và vĩnh viễn (TTTBVV) từ 3 tỷ - 10 tỷ đồng tùy vào quyết định của thẩm định và phân loại mức độ rủi ro.. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 15 / 28.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Phân loại rủi ro. Giới hạn tối đa của TTTBVV. Hợp đồng phát hành chuẩn. 10 tỷ. Hợp đồng tăng phí sản phẩm chính 50%. 5 tỷ. Hợp đồng tăng phí sản phẩm chính > 50% - 150%. 3 tỷ. Hợp đồng tăng phí > 150%. Từ chối TTTBVV. 3.4. Hệ số bảo hiểm của sản phẩm Bệnh Hiểm Nghèo: Tuổi. Hệ số bảo hiểm. Tổng STBH Bệnh hiểm nghèo tối đa. 18 – 40. 10. 10 lần thu nhập hằng năm nhƣng không quá 3 tỷ. 41 – 50. 8. 8 lần thu nhập hằng năm nhƣng không quá 3 tỷ. > 50. 5. 5 lần thu nhập hằng năm nhƣng không quá 3 tỷ. Hệ số bảo hiểm của sản phẩm Bệnh Hiểm Nghèo: tính cho cả Phú An Bình và sản phẩm bổ sung Bệnh Hiểm Nghèo. Giới hạn tối đa của tổng các sản phẩm bệnh hiểm nghèo cho một ngƣời đƣợc bảo hiểm là 3 tỷ đồng 3.5. Hệ số bảo hiểm của sản phẩm Miễn thu phí: Tổng số tiền bảo hiểm không vƣợt quá 10 lần thu nhập năm của NĐBH tƣơng ứng. VII – KHÁM SỨC KHỎE: 1. Các trƣờng hợp khám sức khỏe:    . Do có bệnh, có vấn đề về sức khỏe do khách hàng khai Do số tiền bảo hiểm và tuổi tham gia bảo hiểm nằm trong khung khám sức khỏe Xét nghiệm HIV cho một số nghề đặc biệt (cả nam/nữ) có rủi ro cao khác nhƣ vũ nữ, tiếp viên nhà hàng, quán bar… Phòng thẩm định cần xác định thêm thông tin sức khỏe. 2. Bảng yêu cầu khám sức khỏe theo Tổng số tiền bảo hiểm thẩm định sức khỏe và độ tuổi:. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 16 / 28.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Lƣu ý: Các kết quả khám sức khỏe, xét nghiệm còn trong thời hạn 6 tháng có thể đƣợc sử dụng để tham khảo và hổ trợ cho việc thẩm định. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 17 / 28.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. PHẦN 3: CÁC QUI ĐỊNH CỦA PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG I – CÁC LOẠI THƢ SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH: 1. Các loại thƣ sử dụng trong quá trình thẩm định: Gồm các loại thƣ nhƣ sau:  “Thƣ báo bổ sung thông tin”: bổ sung chứng từ y khoa, tài chính, khai thêm các chi tiết mà Hồ sơ ban đầu khai chƣa rõ, . . . . .  “Thƣ mời khám sức khỏe”: mời NĐBH khám sức khỏe  “Thƣ chấp thuận bảo hiểm có điều kiện”: đƣợc Phòng Thẩm định phát hành nếu sau khi thẩm định có tăng phí bảo hiểm hoặc loại trừ/ hạn chế quyền lợi bảo hiểm (gọi chung là điều kiện mới), cần BMBH xác nhận phát hành Hợp đồng theo điều kiện mới.  “Thƣ báo từ chối yêu cầu bảo hiểm”: Phòng Thẩm định phát hành khi khách hàng không cung cấp đủ thông tin hoặc điều kiện tài chính/sức khỏe không thể bảo hiểm.  “Thƣ báo tạm hoãn yêu cầu bảo hiểm”: đƣợc Phòng Thẩm định phát hành khi sức khỏe của NĐBH không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm tại thời điểm hiện tại. Thời gian tạm hoãn có thể 6 tháng/ 12 tháng/ 24 tháng, tùy trƣờng hợp cụ thể và sau khoảng thời gian này thì NĐBH có thể tham gia lại.  “Thƣ báo hủy yêu cầu bảo hiểm”: đƣợc Phòng Thẩm định phát hành khi BMBH gửi yêu cầu hủy Hồ sơ/ hoặc đã quá thời hạn thẩm định, nhƣng vẫn chƣa thực hiện theo các yêu cầu của thẩm định (VD: chƣa bổ sung thông tin, chƣa đi khám sức khỏe, …..)  “Thƣ báo hoàn phí dƣ”: thƣ này đƣợc gởi đến BMBH khi hợp đồng bảo hiểm đƣợc phát hành và có phí dƣ. 2. Thời hạn của các loại thƣ: 2.1. Nhóm 1:  . . Gồm Thƣ báo bổ sung thông tin/ Thƣ mời khám sức khỏe/ Thƣ chấp thuận bảo hiểm có điều kiện. Các loại này có 2 mốc thời hạn:  Lần 1: 14 ngày, tính từ ngày phát hành thƣ  Lần 2: thƣ có nội dung nhƣ lần 1 nhƣng là thƣ nhắc nếu sau 14 ngày kể từ ngày Phòng Thẩm định phát hành thƣ lần 1 nhƣng vẫn chƣa nhận đƣợc thƣ trả lời từ Bên mua bảo hiểm. Nếu sau 2 lần gửi thƣ mà Phòng Thẩm định vẫn không nhận đƣợc thông tin trả lời từ BMBH, Phòng thẩm định và phát hành hợp đồng sẽ chờ đến mốc 45 ngày (tính từ ngày nộp Hồ sơ), nếu không có thông tin gì thêm thì sẽ tiến hành đóng hồ sơ.. 2.2. Nhóm 2:  . Gồm Thƣ báo từ chối yêu cầu bảo hiểm/ Thƣ báo tạm hoãn yêu cầu bảo hiểm/ Thƣ báo hủy yêu cầu bảo hiểm. Các loại Thƣ này nhằm thông báo đến BMBH: Hồ sơ đã kết thúc quá trình thẩm định và không đƣợc phát hành hợp đồng.. 2.3. Nhóm 3:  . Gồm Thƣ báo hoàn phí dƣ. Thƣ này nhằm thông báo đến BMBH: Hợp đồng đã đƣợc phát hành và có phí dƣ. BMBH có thể yêu cầu nhận lại hoặc để sang kỳ phí kế tiếp.. II – CÁC QUI ĐỊNH CẦN LƢU Ý: 1. Qui định về Thời hạn cân nhắc: Thời hạn cân nhắc sau khi cấp hợp đồng là 21 ngày kể từ ngày Bên mua bảo hiểm nhận đƣợc bộ hợp đồng bảo hiểm (lấy theo ngày ký nhận trên Biên bản giao nhận Hợp đồng) 2. Qui định về Biên bản giao nhận Hợp đồng (BBGNHĐ): PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 18 / 28.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Do Thời hạn cân nhắc chỉ bắt đầu tính khi BMBH ký tên vào BBGNHĐ, nên Đại lý cần phải nhanh chóng giao Hợp đồng cho BMBH và đem BBGNHĐ về Công ty. Ngay sau khi Hợp đồng đƣợc phát hành, sẽ có tin nhắn SMS thông báo gửi đến Đại lý và BMBH. Đại lý cần phải chuyển Hợp đồng đến BMBH ngay trong 3 ngày làm việc. 3. Qui định về việc hoàn phí của các hồ sơ bị Từ chối/ Tạm hoãn/ Hủy/ hoặc có phí dƣ sau khi phát hành: Sau khi Hồ sơ bị Từ chối/ Tạm hoãn/ Hủy/ hoặc có phí dƣ sau khi phát hành, Phòng thẩm định và phát hành hợp đồng sẽ tiến hành hoàn phí cho BMBH.  Trƣờng hợp 1: số phí ≤ 20.000.000 đồng  BMBH có thể nhận tiền mặt bằng CMND tại các Văn phòng giao dịch hoặc cung cấp thông tin để Phòng thẩm định và phát hành hợp đồng chuyển tiền đến ngân hàng. Ngoài ra, BMBH có thể ủy quyền cho đại lý nhận tiền bằng cách điền tờ ủy quyền (có tại quầy Dich vụ khách hàng) khi số tiền nhỏ hơn 5.000.000 đồng . Trƣờng hợp 2: số phí > 20.000.000 đồng  theo qui định của Ngân hàng nhà nƣớc, khi số tiền > 20.000.000 đồng đều phải chuyển khoản qua ngân hàng, do vậy BMBH phải cung cấp thông tin để Phòng thẩm định và phát hành hợp đồng chuyển tiền đến ngân hàng  Đại lý cần chủ động liên hệ với BMBH ngay sau khi Hồ sơ bị Từ chối/ Tạm hoãn/ Hủy/ hoặc có phí dƣ sau khi phát hành để cung cấp thông tin nhận phí sớm nhất cho Phòng thẩm định và phát hành hợp đồng. Nếu không cung cấp thông tin tài khoản, Phòng thẩm định và phát hành hợp đồng sẽ chuyển tiền đến hệ thống Ngân hàng TMCP Nam Á. BMBH có thể đến bất kỳ chi nhánh/ phòng giao dịch nào của Ngân hàng TMCP Nam Á để nhận tiền mặt bằng CMND.. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 19 / 28.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. PHẦN 4: TÀI LIỆU THAM KHẢO I – BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP: Ngành nghề. Buôn bán/ kinh doanh. Y Tế. Giáo dục. Hệ số SPC. Nhóm nghề. Kinh doanh nhà đất; môi giới nhà đất Bán tại sạp trong chợ, đại lý vé số tại nhà, tại cửa hàng hoặc tại địa điểm cố định Bán tạp hoá Bán vé số dạo; bán hàng ở lề đƣờng; bán hàng rong các loại; buôn bán chó, mèo, gia cầm, gia súc, chim chóc, động vật hoang dã. Chủ tiệm vàng, cây xăng Nhân viên/ngƣời đứng bán vật liệu xây dựng (xi măng, gạch, đá, cát, sắt, thép) Nhân viên đứng bán tại tiệm vàng. Chuẩn. 2. Chuẩn. 2. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. Chuẩn. 2. Bán vé xe, vé tàu, vé máy bay. Chuẩn. 2. Buôn bán phế liệu. Chuẩn. 3. Đại lý bán bảo hiểm. Chuẩn. 2. Chủ hiệu cầm đồ. Chuẩn. 2. Nhân viên đổ xăng tại các cây xăng. Chuẩn. 3. Buôn bán cá. Chuẩn. 3. Bán hàng không ghi rõ địa chỉ làm việc; buôn hàng chuyến. Chuẩn. 4. Bác sĩ tổng quát; bác sĩ giải phẩu. Chuẩn. 1. Hộ lý. Chuẩn. 3. Bác sĩ gây mê. Chuẩn. 1. Nha sĩ. Chuẩn. 1. Dƣợc sĩ. Chuẩn. 1. Thanh tra y tế.. Chuẩn. 1. Bác sĩ trại giam. Chuẩn. 2. Bác sĩ tâm thần. Chuẩn. 2. Châm cứu. Chuẩn. 2. Lƣơng y; y sĩ. Chuẩn. 2. Kỹ thuật viên phòng xét nghiệm. Chuẩn. 2. Kỹ thuật viên gây mê. Chuẩn. 2. Kỹ thuật viên vật lý trị liệu. Chuẩn. 2. Y tá; hộ sinh. Chuẩn. 2. Bác sỹ thú y; nhân viên thú y. Chuẩn. 3. Y tá trại giam. Chuẩn. 3. Y tá bệnh viên tâm thần.. Chuẩn. 3. Giảng viên. Chuẩn. 1. Quản thủ thƣ viện. Chuẩn. 1. Hiệu trƣởng. Chuẩn. 1. Giáo sƣ. Chuẩn. 1. Giáo viên môn học tự nhiên. Chuẩn. 1. Giảng viên học viện cảnh sát, quân sự (dạy lý thuyết). Chuẩn. 2. Giáo viên thể dục. Chuẩn. 2. Giáo viên dạy kèm tƣ gia Quản giáo (nhà giam, trại giam, trung tâm phục hồi nhân phẩm) Sinh viên. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. Chuẩn. 2. Nghề nghiệp. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 20 / 28.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Nông nghiệp. Lâm nghiệp. Địa chất. Hành chính văn phòng. Giao thông vận tải. Cán bộ khuyến nông; kỹ sƣ nông nghiệp; kỹ sƣ thủy lợi. Chuẩn. 2. Giám đốc nông trƣờng, lâm trƣờng. Chuẩn. 2. Nông dân trồng cây lƣơng thực và cây công nghiệp. Chuẩn. 3. Nghề trồng cây cảnh, bonsai. Chuẩn. 3. Nuôi tôm, nuôi cá. Chuẩn. 3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. Chuẩn. 3. Nông dân đi làm thuê mƣớn. Chuẩn. 4. Nông dân trồng và cạo mủ cao su. Chuẩn. 4. Kỹ sƣ lâm nghiệp. Chuẩn. 2. Nông dân/công nhân trồng rừng. Chuẩn. 4. Kiểm lâm. Chuẩn. 4. Thợ rừng. 2,5/M. 4. Công nhân cƣa gỗ. 2,5/M. 4. Công nhân xay, cắt gỗ. 2,5/M. 4. Công nhân vận hành máy kéo gỗ. 2,5/M. 4. Kỹ sƣ địa chất: làm trên mặt đất, khảo sát, nghiên cứu. Chuẩn. 2. Kỹ sƣ địa chất: làm dƣới hầm mỏ, trong hang hốc. 2,5/M. 4. Thủ quỹ. Chuẩn. 1. Kế toán. Chuẩn. 1. Cấp quản lý hành chính nhân sự. Chuẩn. 1. Thƣ ký Lập trình viên phần mềm, nhân viên quản lý mạng vi tính công ty lớn (network) Cán bộ công chức. Chuẩn. 1. Chuẩn. 1. Chuẩn. 1. Thông dịch viên, thẩm phán. Chuẩn. 1. Luật sƣ. Chuẩn. 1. Biên dịch. Chuẩn. 1. Phiên dịch. Chuẩn. 1. Nhân viên nhà đất. Chuẩn. 2. Nhân viên ghi (hoặc thu tiền) điện nƣớc. Chuẩn. 2. Nhân viên thu thuế. Chuẩn. 2. Nhân viên xuất nhập khẩu. Chuẩn. 2. Thu phí bảo hiểm.. Chuẩn. 2. Nhân viên đòi nợ ngân hàng. Chuẩn. 4. Kiểm soát không lƣu hàng không. Chuẩn. 2. Nhân viên mặt đất làm việc tại sân bay.. Chuẩn. 2. Chạy xe xích lô; xe ba gác đạp. Chuẩn. 3. Lái tàu, lái phà, lái tàu thuyền trên sông. Chuẩn. 3. Nhân viên phục vụ trên tàu lửa Phi công/Tiếp viên hàng không máy bay dân dụng thƣơng mại (bay quốc tế và nội địa) Tài xế/phụ xe ô tô, xe tải (không chở hàng hóa nguy hiểm/chất nổ) Tài xế xe buýt. Chuẩn. 3. Chuẩn. 3. Chuẩn. 4. Chuẩn. 4. Tài xế xe taxi. Chuẩn. 4. Chạy xe ôm; chạy xe ba gác máy Tài xế điều khiển các loại xe chuyên dụng thuộc ngành xây dựng; xe cẩu; xe nâng; xe xúc; xe đào; xe ủi; xe trộn bê tông, v.v Tài xế xe bồn chở xăng, dầu, khí đốt, chất nổ, chất dễ cháy. Công nhân sửa chữa đƣờng sắt. Chuẩn. 4. 2,5/M. 4. 2,5/M. 4. 2,5/M. 4. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 21 / 28.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Sản xuất. Xây dựng. Lái tàu biển. 2,5/M. 4. Nhân viên phục vụ trên tàu biển Phi công, tiếp viên máy bay trực thăng dân dụng thƣơng mại (bay trong lãnh thổ Việt Nam) Phi công, tiếp viên hàng không máy bay tƣ nhân. 2,5/M. 4. 4,0/M. 5. IC. 5. Thủy thủ tàu sông. 2,5/M. 4. Thủy thủ tàu biển. 5,0/M. 5. Thợ mộc. Chuẩn. 4. Thợ hàn, thợ xi mạ, thợ tiện. Chuẩn. 4. Thợ cơ khí, công nhân cơ khí. Chuẩn. 4. Thợ sơn gỗ. Chuẩn. 4. Thợ sơn bảng hiệu, làm việc dƣới 10m. Chuẩn. 4. Thợ sơn tự do, làm việc dƣới 10m. Chuẩn. 4. Thợ sơn xe, làm việc dƣới 10m. Chuẩn. 4. Thợ sơn tàu, làm việc dƣới 10m. Chuẩn. 4. Thợ sơn xây dựng, làm việc dƣới 10m. Chuẩn. 4. Thợ đánh vecni. Chuẩn. 4. Thợ đóng tàu. Chuẩn. 4. Thợ sửa xe gắn máy. Chuẩn. 4. Thợ sửa xe ô tô. Chuẩn. 4. Thợ rửa xe. Chuẩn. 4. Thợ sửa xe đạp. Chuẩn. 3. Chủ tiệm sửa xe máy; chủ tiệm cơ khí. Chuẩn. 3. Thợ điện dân dụng Thợ điện công nghiệp trực thuộc nhà máy điện/ sở điện lực; bảo trì; sửa chữa; lắp đặt; đi đƣờng dây điện… Thợ kim hoàn; thợ bạc. Chuẩn. 4. 2,5/M. 4. Chuẩn. 3. Thợ sửa chữa điện tử; TV; Radio; Cassette. Chuẩn. 3. Chủ nhà may; thợ may tƣ gia; thợ đan lƣới Công nhân may; công nhân dệt làm việc tại các cơ sở/ xí nghiệp/ nhà máy Công nhân sản xuất giầy dép các loại làm việc tại các cơ sở/ xí nghiệp/ nhà máy Công nhân sản xuất xi măng. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. Chuẩn. 3. 5,0/M. 5. Công nhân sản xuất gạch ngói. Chuẩn. 4. Công nhân chế biến thủy sản, sản xuất bia rƣợu, đƣờng. Chuẩn. 3. Công nhân sản xuất bao bì Nhân viên tạp vụ, dọn dẹp vệ sinh tại văn phòng, trƣờng học Công nhân bốc vác. Chuẩn. 3. Chuẩn. 3. Chuẩn. 4. Công nhân bốc vác tại khách sạn. Chuẩn. 4. Công nhân sản xuất thuốc lá Công nhân vệ sinh công cộng; công nhân vệ sinh ở phân xƣởng, nhà máy, công trƣờng, bến xe, nhà ga, bệnh viện; công nhân công viên cây xanh Kỹ thuật viên vi tính; kỹ thuật viên sửa chữa/ lắp đặt máy tính; nhân viên quản lý tiệm internet; kỹ sƣ máy tính phần cứng Nhân viên kiểm tra chất lƣợng sản phẩm (Nhân viên KCS) đối với các sản phẩm nhƣ: hàng dệt may, giầy dép, linh kiện điện tử, nhựa, cao su, gốm sứ, v.v Nhân viên kiểm tra chất lƣợng sản phẩm (Nhân viên KCS) đối với các sản phẩm nhƣ: sắt, thép, hóa chất, v.v Thợ hồ; thợ nề; phụ hồ; công nhân cầu đƣờng; thợ sơn xây dựng. Chuẩn. 4. Chuẩn. 4. Chuẩn. 3. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. 2,5/M. 4. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 22 / 28.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Thủy hải sản. Khác. Thợ trang trí nội thất, làm việc dƣới 10m Chủ thầu xây dựng (không giải thích rõ). Kỹ sƣ xây dựng làm việc tại công trƣờng; kỹ sƣ giám sát xây dựng; kỹ sƣ giám sát công trình; quản đốc giám sát công trƣờng, công trình xây dựng Giám đốc công ty xây dựng làm việc tại văn phòng. Chuẩn. 4. Chuẩn. 4. Chuẩn. 1. Kỹ sƣ xây dựng làm việc 100% tại văn phòng Kỹ sƣ xây dựng có làm việc tại công trƣờng, thời gian < 15% Công nhân lau dọn nhà cao tầng (>10m). Chuẩn. 1. Chuẩn. 2. 5,0/M. 5. Công nhân lau dọn nhà cao tầng (<10m). Chuẩn. 4. Đánh bắt cá hồ, sông. Chuẩn. 4. Đánh bắt cá biển đi về trong ngày. 2,5/M. 4. Đánh bắt cá biển đi dài ngày (không về trong một ngày). 5,0/M. 5. Nhân viên / Công nhân làm việc trên giàn khoan trên biển. 5,0/M. 5. Thợ chụp hình, tiệm chụp hình. Chuẩn. 2. Nhà báo, phóng viên trong nƣớc. Chuẩn. 2. Hƣớng dẫn viên du lịch trong nƣớc. Chuẩn. 2. Hƣớng dẫn viên du lịch có đi nƣớc ngoài. Chuẩn. 3. Thợ cắt tóc. Chuẩn. 2. Thợ chăm sóc sắc đẹp, thẩm mỹ viện. Chuẩn. 2. Thợ tạc tƣợng/ tạc khắc bia mộ. Chuẩn. 3. Thợ làm bình ắc quy, công nhân làm bình ắc quy. Chuẩn. 4. Nhạc công của nhạc viện, nhà hát, nhà thờ. Chuẩn. 2. Nghệ sĩ cải lƣơng, diễn viên nhạc kịch; ca đoàn; ca sĩ Nhạc công tại quán bar, tại vũ trƣờng, tại hộp đêm, tại phòng trà, tại các tụ điểm cà phê, tụ điểm sân khấu Ca sĩ. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. Chuẩn. 3. Hoạ sĩ vẽ tranh, họa sĩ phòng tranh. Chuẩn. 2. Vẽ bảng hiệu, hộp neon. Chuẩn. 3. Thợ sơn bảng hiệu, làm việc trên 10m. 2,5/M. 4. Cảnh sát/Công an giao thông Cảnh sát/Công an phƣờng xã, quận huyện (chỉ làm hành chính, văn thƣ, giấy tờ) Cảnh sát/Công an khu vực, công an phƣờng, xã (không làm hành chính giấy tờ), cán bộ thi hành án Cảnh sát/Công an hình sự, điều tra, trinh sát. Chuẩn. 4. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. 2,5/M. 4. Sỹ quan quân đội; sỹ quan chỉ huy. Chuẩn. 2. Sỹ quan/ bộ đội chỉ huy tại thao trƣờng, bộ đội. Chuẩn. 3. Thu ngân: ngân hàng. Chuẩn. 1. Thu ngân: khách sạn. Chuẩn. 1. Thu ngân: nhà hàng. Chuẩn. 1. Thu ngân: cửa hiệu, siêu thị. Chuẩn. 2. Thu ngân: câu lạc bộ, quán bar Bảo vệ không vũ trang: trƣờng học, công ty, nhà máy, ngân hàng, siêu thị, nhà hàng Bảo vệ có vũ trang: quán bar, quán Karaoke, ngân hàng, vũ trƣờng Tiếp tân: công ty, ngân hàng. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. 2,5/M. 4. Chuẩn. 1. Pha chế: khách sạn cao cấp. Chuẩn. 2. Pha chế: câu lạc bộ, bar, hộp đêm. Chuẩn. 3. Ngƣời giúp việc nhà. Chuẩn. 2. Ngƣời giữ trẻ, vú em, bà vú. Chuẩn. 2. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 23 / 28.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. Thể Thao. Nội trợ gia đình. Chuẩn. 2. Nhân viên giao nhận thƣ bằng xe hơi và xe máy Nhân giao nhận hàng hoá (không nguy hiểm/chất nổ) bằng xe hơi và xe máy Nhân viên giữ xe. Chuẩn. 4. Chuẩn. 4. Chuẩn. 3. Nghỉ hƣu. Chuẩn. 2. Lao động phổ thông. 2,5/M. 4. Thầy tu, thầy chùa, thầy cúng, cha cố, cha đạo. Chuẩn. 1. Ni cô, masoeur Thủ kho: nhà máy, công ty, xí nghiệp, trƣờng học, công trình xây dựng v.v Thủ kho có liên quan đến hóa chất, vật liệu dễ cháy nổ. Quản đốc phân xƣởng, quản đốc nhà máy: thủy tinh, sắt thép, hóa chất Quản đốc phân xƣởng, quản đốc nhà máy: sản xuất hàng dệt may, gốm sứ, giầy dép, nhựa Nghề giết mổ heo, bò. Chuẩn. 1. Chuẩn. 2. Chuẩn. 3. Chuẩn. 3. 2,5/M. 4. Huấn luyện viên cầu lông. Chuẩn. 2. Huấn luyện viên bơi lội. Chuẩn. 2. Huấn luyện viên Tennis. Chuẩn. 2. Huấn luyện viên Golf. Chuẩn. 2. Vận động viên cầu lông. Chuẩn. 3. Vận động viên bơi lội. Chuẩn. 3. Vận động viên tennis. Chuẩn. 3. Vận động viên đánh Golf. Chuẩn. 3. Huấn luyện viên bóng rổ. Chuẩn. 3. Cầu thủ bóng đá. Chuẩn. 4. Cầu thủ bóng rổ. Chuẩn. 4. Cầu thủ bóng chuyền. Chuẩn. 4. Huấn luyện viên bóng chuyền. Chuẩn. 4. Huấn luyện viên bóng đá. Chuẩn. 4. Huấn luyện viên đua xe đạp. Chuẩn. 4. Vận động viên đua xe đạp. 2,5/M. 4. Vận động viên võ thuật. Dịch vụ ăn uống. Không bảo hiểm. Huấn luyện viên võ thuật. 5,0/M. 5. Chủ nhà hàng, khách sạn: qui mô lớn, quốc tế Bán quán, cửa hàng: cơm, phở, đồ nhậu, cà phê, các loại hàng ăn khác Đầu bếp: nhà hàng, khách sạn, căn tin trƣờng học, căn tin công ty, nhà máy, nấu thuê, nấu tiệc, nấu đám cƣới, đầu bếp quân đội, anh nuôi, đầu bếp quán ăn, đầu bếp quán nhậu, cấp dƣỡng, chế biến thực phẩm (không khai báo rõ). Chuẩn. 1. Chuẩn. 2. Chuẩn. 4. II – MỘT SỐ BIỂU MẪU THƢỜNG DÙNG: 1. Yêu cầu điều chỉnh thông tin cho Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm/ Hợp đồng bảo hiểm trong thời gian cân nhắc (2 trang):. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 24 / 28.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 25 / 28.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 26 / 28.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. 2. Bảng câu hỏi về nghề nghiệp (1 trang):. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 27 / 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> SỔ TAY THẨM ĐỊNH DÀNH CHO CHUYÊN VIÊN TƢ VẤN BẢO HIỂM. 3. Bảng câu hỏi về tài chính (1 trang):. PHÕNG THẨM ĐỊNH VÀ PHÁT HÀNH HỢP ĐỒNG – LƢU HÀNH NỘI BỘ. Trang 28 / 28.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×