Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Trường mầm non hạnh phúc của bé

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.26 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần thứ: 01 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần;</b>
<b>Tên chủ đề nhánh 1: </b>
<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần</b>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>

<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp , nhắc
nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân
- Hướng dẫn trẻ vào các hoạt
động chơi


<b>2. Trò chuyện buổi sáng</b>
Trò chuyện về chủ đề


<b>3. Điểm danh</b>



<b>4. Thể dục buổi sáng</b>
- Hô hấp: Gà gáy


- Tay vai: Hai tay đưa lên cao,
ra trước.


- Lưng bụng: Đứng cúi gập
người về trước, ngả người ra
sau.


- Chân: Nhún chân
- Bật: Bật tại chỗ.


(Thứ 2, 4, 6 tập theo nhạc;
Thứ 3,5 tập theo nhịp đếm kết
hợp sử dụng dụng cụ).


- Trẻ biết quy định của
lớp.


- Giáo dục trẻ thói quen
nền nếp, ngăn nắp.


- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


- Trẻ biết vị trí của các
góc chơi.


<b>- Trẻ biết tên trường, lớp</b>


mình đang học.


- Trẻ biết quý trọng cô
giáo và bạn bè trong và
ngồi lớp.


- Trẻ nhớ tên mình và tên
bạn.


- Phát hiện ra bạn nghỉ
học.


- Phát triển thể lực.


- Phát triển các cơ tồn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


- Giá để
đồ dùng
cá nhân
sạch sẽ.
- Đồ dùng
đồ chơi


trong các
góc.
- Tranh
ảnh,
trường,
lớp học
của bé.
- Sổ, bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG MẦM NON HẠNH PHÚC</b>
Từ ngày 06/09/2021 đến ngày 01/10 /2021
<b>Trường mầm non hạnh phúc của bé.</b>
Từ ngày 06/09/2021 đến ngày 10/09/2021
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Giáo viên đón trẻ với thái độ ân cần vui vẻ, niềm nở,
thân thiện với trẻ và phụ huynh.


- Gần gũi nhiều với trẻ mới đi học, tiếp xúc và làm quen
với trẻ hay khóc.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình đầu năm học.
- Cho trẻ chơi đồ chơi ở cá góc.


<b>2. Trị chuyện buổi sáng:</b>



Xem tranh ảnh, trị chuyện cùng trẻ về chủ đề “ Trường
mầm non hạnh phúc ”.


<b>3. Điểm danh:</b>
Cô gọi tên từng trẻ.


<b>4. Thể dục:</b>
<b>4.1. Khởi động:</b>


- Trẻ xếp hàng đi ra sân tập.
- Cô cho trẻ tập đội hình đội ngũ.
<b>4.2. Trọng động :</b>


<b>- Cô tập mẫu và cho trẻ tập theo cô 2 lần x 8 nhịp.</b>
- Cô quan sát và sửa sai cho trẻ.


- Cơ khuyến khích, động viên trẻ kịp thời.
<b>4.3. Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ làm một số động tác nhẹ nhàng tại chỗ.


- Trẻ chào hỏi lễ phép
mọi người.


- Hướng trẻ tới nơi cất
đồ dùng các nhân
- Trẻ chơi.


- Trẻ trị chuyện.



- Trẻ dạ cơ.


- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô.


- Trẻ tập mỗi động tác
2 lần x 8 nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. TỔ CHỨC</b>


<b>CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>


<b>- Thứ 2,3: Góc phân vai, Góc</b>
xây dựng, góc tạo hình.


<b>- Thứ 4,5: Góc phân vai, góc</b>
sách truyện, góc xây dựng
<b>- Thứ 6: Góc phân vai, góc</b>
khoa học, tạo hình.


<b>* Góc phân vai: </b>
<b>- Gia đình </b>


- Bé đến trường


- Cửa hàng tạp hóa


<b>* Góc xây dựng: </b>


<b>- Xây trường học, xây hàng </b>
rào, vườn trường, xếp đường
đến trường.


- Lắp ghép đồ chơi ngồi trời.
<b>* Góc tạo hình: </b>


- Vẽ đường đến trường
- Tơ màu theo tranh
<b> * Góc sách: </b>


- Xem truyện tranh, kể chuyện
theo tranh về ngày khai giảng –
ngày hội đến trường.


- Làm sách về ngày khai giảng
– ngày hội đến trường.


<b>* Góc khoa học - toán: </b>
Chơi với các con số.


- Trẻ nhận vai chơi, nhập
vai chơi 1 cách tự nhiên.


- Trẻ xếp được trường
học, hàng rào, đường đến


trường.


- Lắp ghép được đồ chơi
ngồi trời.


- Trẻ vẽ và tơ màu tranh
trường mầm non theo sự
gợi ý của cô.


- Trẻ biết cách dở sách,
biết kể chuyện theo tranh
ngày khai giảng – ngày hội
đến trường theo những
hiểu biết của trẻ.


- Trẻ biết làm sách về
ngày khai giảng – ngày hội
đến trường.


- Trẻ biết nhận ra con số
(số1, 2).


- Đồ chơi
nấu ăn,
gia đình,
đồ dùng
cá nhân
cho Bé.
- Đồ chơi
lắp ghép,


xây dựng
Tranh
trường
mầm non,
bút màu…
- Tranh,
truyện về
ngày khai
giảng –
ngày hội
đến
trường.
- Ảnh về
ngày khai
giảng –
ngày hội
đến
trường;
giấy A4,
keo dán,
kéo.


- Các con
số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ổn định, trò chuyện:</b>


Cơ trị chuyện với trẻ về buổi chơi.
<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>



- Cơ giới thiệu góc chơi của ngày hơm đó.
- Giới thiệu nội dung từng góc chơi.


<b>3. Trẻ tự chọn vai chơi:</b>


Cho trẻ tự bàn bạc và chọn góc chơi.
<b>4. Trẻ tự phân vai chơi:</b>


- Cho trẻ tự phân công công việc của từng bạn
- Trẻ tự thỏa thuận vai chơi.


- Cơ nhắc trẻ chơi đồn kết.
<b>5. Q trình chơi:</b>


- Cơ đến từng góc chơi gợi ý hướng dẫn trẻ chơi, giúp
trẻ nhập vai chơi.


- Nhập vai chơi cùng trẻ.


- Giúp trẻ liên kết giữa các góc chơi (nếu có).
- Cơ bao qt các nhóm chơi, góc chơi.


<b>6. Nhận xét sau khi chơi:</b>


- Nhận xét thái độ chơi của từng góc chơi, vai chơi.
- Giáo dục trẻ bảo vệ sản phẩm của mình tạo ra.
<b>7. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhẹ nhàng cất đồ chơi.



- Hướng dẫn trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định.


- Hướng dẫn trẻ lau chùi giá đồ chơi, đồ chơi sạch sẽ.


- Trẻ trị chuyện.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chọn góc chơi.


- Trẻ phân công công
việc và thỏa thuận vai
chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ cất đồ chơi.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoải</b>


<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có mục đích: </b>


<b>* Thứ 2,3: Quan sát trường</b>
MN Sao Mai từ phía ngồi
cổng trường.


<b>* Thứ 4,5: Quan sát bầu trời.</b>


<b>* Thứ 6: Sắp xếp, dán ký hiệu</b>
các chậu cây hoa, cây cảnh ở
góc thiên nhiên của lớp.


- Trau dồi óc quan sát,
khả năng dự đốn của trẻ
- Trẻ cảm nhận được
không gian rực rỡ, nhiều
màu sắc của trường, lớp
MN trong những ngày
đầu năm.


- Tạo đ.k cho trẻ được
tiếp xúc với thiên nhiên,
giúp trẻ cảm nhận được
vẻ đẹp của thiên nhiên.
- Trẻ có ý thức tổ chức kỉ
luật và tinh thần tập thể.


- Cổng
trường
sạch sẽ.


<b>2. Trò chơi vận động </b>


- Tai ai tinh,


- Ai biến mất
- Mèo đuổi chuột


- Trẻ hiểu luật chơi, cách
chơi, chơi được các trò
chơi dưới sự hướng dẫn
của cô.


- Rèn cho trẻ sự khéo léo,
nhanh nhẹn qua các trò
chơi.


<b>3. Chơi tự do</b>


Chơi với đồ chơi, thiết bị
ngoài trời.


- Trẻ được chơi đồ chơi
ngoài sân trường. Thỏa
mãn nhu cầu vui chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>


<b>1.1. Chuẩn bị trước khi đến nơi quan sát: </b>


Kiểm tra tình hình sức khoẻ, trang phục đồ dùng cá
nhân của trẻ.



<b>1.2. Đến nơi quan sát: </b>


- Cô cho trẻ quan sát và trò chuyện với trẻ về nội dung
quan sát:


+ Quan sát trường MN Sao Mai từ phía ngồi cổng
trường;


+ Quan sát bầu trời;
<b>+ Sắp xếp, dán ký hiệu các chậu cây hoa, cây cảnh ở </b>
góc thiên nhiên của lớp.


- Giáo dục trẻ theo nội dung từng ngày.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Trẻ chuẩn bị đồ dùng
cá nhân.


- Trẻ quan sát và trò
chuyện, thực hiện.


- Trẻ lắng nghe.


<b>2. Trị chơi vận động: </b>


- Cơ nêu tên trị chơi. Nêu luật chơi, hướng dẫn trẻ cách
chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi. Động viên khuyến khích trẻ
chơi.



- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.
- Giáo dục trẻ biết chơi cùng nhau.
- Đánh giá quá trình chơi của trẻ.


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ lắng nghe.


<b>3. Chơi tự do:</b>


- Hỏi trẻ tên đồ chơi có trong sân, cách chơi


- Hướng dẫn trẻ chơi và giáo dục trẻ chơi đồn kết, thân
thiện.


- Cơ quan sát và theo dõi trẻ chơi.


- Hết giờ chơi, cô tập trung trẻ sau đó cho trẻ về lớp.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi


- Trẻ tập trung và về
lớp.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>- Trước khi trẻ ăn</b>


- Trong khi ăn


- Sau khi ăn


- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn.


- Tạo khơng khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ
ăn hết suất, đảm bảo an
toàn cho trẻ trong khi ăn.


- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
bát, thìa, bàn ghế đúng
nơi qui định. Trẻ biết lau
miệng, đi vệ sinh sau khi
ăn xong


- Nước
cho trẻ rửa
tay, khăn
lau tay,
bàn ghế,


bát thìa
- Đĩa đựng
cơm rơi,
khăn lau
tay


- Rổ đựng
bát, thìa


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>


- Trước khi trẻ ngủ.


- Trong khi trẻ ngủ.


- Sau khi trẻ ngủ.


- Hình thành thói quen tự
phục vụ cho trẻ.


- Giúp trẻ có một giấc
ngủ ngon, an tồn. Phát
hiện, xử lí kịp thời các
tình huống xảy ra khi trẻ
ngủ.


- Tạo cho trẻ thoải mái
sau giấc ngủ trưa, hình


thành cho trẻ thói quen tự
phục vụ.


- Chải
chiếu, kê
đệm.
- Phịng
ngủ kín
gió, ánh
sáng yếu.


- Tủ để
xếp gối
sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho trẻ kê, xếp bàn ghế cùng cô.


- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cho trẻ đi rửa tay.
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ.


- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi
ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những
trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn
hết suất của mình.


- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế
vào đúng nơi quy định.



- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước.
- Cô bao quát trẻ.


- Cùng cô kê bàn ghế.
- Trẻ rửa tay ngồi vào
bàn ăn


- Trẻ ăn cơm và giữ trật
tự trong khi ăn.


- Trẻ cất bát, thìa.


- Trẻ đi vệ sinh cá nhân.


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ lấy
gối và vào chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói
chuyện cười đùa.


- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát
trẻ trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ


- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, trẻ cùng
cô thu dọn chiếu, đệm, gối cất gối vào nơi qui định, cơ
chải tóc cho trẻ gái.


- Cho trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ vào chỗ ngủ



- Trẻ ngủ


- Trẻ cùng cô thu dọn
chiếu, đệm, gối cất gối
vào nơi qui định.


- Trẻ đi vệ sinh.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích </b>


<b>1. Vận động nhẹ ăn quà chiều</b>


<b>2. Ôn nội dung đã học</b>


- Ôn luyện những kiến thức đã
học buổi sáng.


* Làm quen kiến thức mới


* Chơi tự do theo ý thích



<b>3. Biểu diễn văn nghệ, nêu </b>
<b>gương</b>


- Tạo cho trẻ cảm giác
thoải mái.


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
của mình.


- Củng cố các kiến thức
kĩ năng đã học qua trò
chuyện, qua các loại vở.
- Giúp trẻ nắm được một
số kiến thức mới để trẻ
dễ dàng hơn khi tham gia
vào hoạt động học.


- Trẻ vui vẻ, thoải mái.
- Trẻ biểu diễn các bài
hát trong chủ đề.


- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan


- Nhận xét các bạn trong
lớp.


- Trẻ biết được sự tiến bộ
của mình và của bạn để
cố gắng phấn đấu.



Quà chiều


- Sách vở
học của
trẻ, sáp
màu.
- Đất nặn,
bảng,
phấn, bút
màu…
- Tranh
truyện,
thơ
Dụng cụ
âm nhac
Bảng bé
ngoan
Cờ
Đồ chơi
<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>
<b> </b>


- Trẻ sạch sẽ gọn gàng
trước khi ra về.


- Rèn kĩ năng chào hỏi lễ
phép cho trẻ.



- Giáo dục trẻ biết ngoan,
lễ phép và thích được đi
học.


Trang
phục trẻ
gọn gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cô cho trẻ xếp hàng và vận động nhẹ nhàng.


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn, chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.


- Cô bao quát trẻ ăn, động viên trẻ ăn hết xuất.
* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng qua trò chuyện, qua các loại vở Làm quen với
Toán, Bé tập tạo hình.


- Cơ cho trẻ làm quen với kiến thức, với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể.


- Cơ nói tên trị chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi .
Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để chơi theo
nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng
trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi gọn gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ nhóm cá nhân.



- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô.
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo
tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.


- Cô cho trẻ cắm cờ.


- Cô nhận xét chung. Khuyến khích động viên trẻ tạo
hứng thú cho buổi học ngày hôm sau.


- Trẻ xếp hàng vận động
- Trẻ ăn quà chiều


- Trẻ trò chuyện, thực
hành vở


- Trẻ làm quen kiến thức
mới.


- Trẻ chơi đồ chơi, trị
chơi cùng cơ và các bạn.


- Trẻ biểu diễn văn nghệ
- Trẻ nêu tiêu chuẩn bé
ngoan.


- Trẻ cắm cờ
- Trẻ lắng nghe.
- Cô vệ sinh sạch sẽ cho trẻ, chỉnh sửa trang phục cho



trẻ gọn gàng trước khi về.


- Khi phụ huynh trẻ đến đón cơ gọi tên trẻ nhắc trẻ cất
ghế, chào cô chào bố, mẹ (ông, bà...) và lấy đồ dùng
cá nhân cho trẻ về.


- Hết trẻ cô lau dọn vệ sinh, tắt điện, đóng cửa và ra
về.


- Trẻ vệ sinh sạch sẽ.


- Trẻ chào mọi người và
tự lấy đồ dùng cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tên hoạt động : Thể dục </b>


<b> + VĐCB: Đi bằng gót chân</b>
<b> + TCVĐ: Ai nhanh nhất</b>


<b> Hoạt động bổ trợ : Âm nhạc: “Trường chúng cháu là trường mầm non”</b>
<b> I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đi bằng gót bàn chân.Thực hiện đúng các động tác theo cơ hướng
dẫn


- Trẻ biết chơi trị chơi,nhớ tên trò chơi,cách chơi.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng phối hợp của đôi bàn tay và chân một cách linh hoạt và nhịp
nhàng.


- Giúp trẻ phát triển cơ thể.


- Phát triển tố chất phản xạ, vận động nhanh nhẹn, khéo léo, kiên trì .
<b>3.Giáo dục : </b>


- Trẻ yêu thích mơn học thể dục, thích tham gia vào các hoạt động học tập.
- Giáo dục trẻ có tinh thần tập thể, có ý thức rèn luyện thân thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ :</b>
- Sân tập sạch sẽ, trang phục.
- Vạch xuất phát


- Nhạc bài hát về chủ đề trường mầm non
<b> 2. Địa điểm tổ chức :</b>


- Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng.
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Ôn định tổ chức, giới thiệu bài:</b>


<b>- Cho trẻ hát :trường chúng cháu là trường mầm </b>
non.


+ Các con ơi lại đây với cơ nào?



+ Chúng mình thấy thời tiết hơm nay như thế nào?
<b>+ Chúng mình có muốn đi dạo cùng cơ khơng nào?</b>
- Trước khi đi dạo cơ hỏi lớp mình nhé.!


- Muốn có một cơ thể khỏe mạnh ngoài ăn đủ các
loại thực phẩm ra các con cịn phải làm gì nữa?


- Đúng rồi .bài học hôm nay cô cùng các con hãy
thực hiện một vận động:


" Đi bằng gót chân ".
<b> 2 . Nội Dung:</b>


<b>a . Hoạt động 1: Khởi động</b>


- Kiểm tra sức khỏe trẻ:có bạn nào bị đau tay ,đau
chân khơng?


- Các đồn tàu đã nối vào nhau thật chắc chưa?
Nhưng trước khi khởi hành các toa tàu chú ý:


+ Để dảm bảo an tồn thì các toa tàu phải như thế
nào?


Cho trẻ đi lần lượt thành hàng theo tổ vừa đi vừa
hát bài “Trường chúng cháu đây là trường mầm non”.
Đi các kiểu đi theo hiệu lệnh của người dẫn đầu. Sau
đó cho trẻ về hàng chuyển đội hình thành hàng ngang
dãn cách đều nhau.



<b>b. Hoạt dộng</b><i><b> 2:</b></i><b> Trọng động</b>


<i><b>* Bài tập phát triển chung</b></i><b>:</b>


Cho trẻ tập mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
- Tay vai: Hai tay đưa lên cao, ra trước.


- Lưng bụng: Đứng cúi gập người về trước, ngả
người ra sau.


- Chân: Nhún chân
- Bật: Bật tại chỗ.


<i>*<b> Vận động cơ bản:</b></i>


- Giới thiệu lại tên vận động: “Đi bằng gót chân”.
- Cơ tập mẫu: + Lần 1: Khơng phân tích động tác
+ Lần 2: Phân tích động tác


Tư thế chuẩn bị: 2 tay chống hơng, khi có hiệu lệnh
thì đi bằng gót chân qua con đường nhỏ và các con


- Trẻ hát.
- Trẻ quan sát.
- Có ạ


-Trẻ trả lời theo ý hiểu
- Trẻ chú ý lắng nghe.


- Không ạ.



- Trẻ khởi động cùng


- Trẻ tập theo hiệu lệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phải đi bằng gót chân thật khéo léo để khơng giẫm vào
vạch hai bên đường đi nhé.


- Cô thực hiện xong rồi !
- Hỏi trẻ:


+ Cô vừa thực hiện vận động gì?
- Làm mẫu lần 3:


- Tổ chức cho trẻ thực vận động.


- Trẻ thực hiện vận động 3 - 4 lần. (Cô quan sát sửa
sai, động viên trẻ) .


- Cơ cho trẻ tập theo hình thức thi đua giữa các tổ
với nhau.


- Khi thực hiện xong cơ củng cố lại.


+ Chúng mình vừa thực hiện vận động gì ?


+ Mời 2- 3 trẻ lên thực hiện lại. Cô chú ý quan sát
và sửa sai (nếu có ).



<b>* Hoạt động 3: TCVĐ: "Ai nhanh nhất”.</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi.


- Hỏi trẻ trị chơi này trẻ đã được chơi chưa?
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- Cô củng cố lại.


- Cho trẻ chơi.


- Cô bao quát, hướng dẫn thêm, nhận xét trẻ sau
mỗi lần chơi.


<b>* Hoạt động 4: Hồi tĩnh:</b>


<i><b>- </b></i> Cho trẻ đi nhẹ nhàng 3 vòng quanh sân kết hợp
hát bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non”


<b>3. Kết thúc </b><i><b>: </b></i>


<b>- Hỏi trẻ vừa được thực hiện vận động gì ?</b>


- Giáo dục trẻ tập thể dục thường xuyên để có một
cơ thể khỏe mạnh.


<i><b>- </b></i>Nhận xét giờ giờ học.


- Tuyên dương trẻ thực hiện tốt và động viên khích
lệ những trẻ chưa thực hiện tốt.


- Cho trẻ đọc bài thơ " Bạn mới". Cho trẻ ra chơi.



- Vỗ tay.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ trả lời.


- Rồi ạ.


- Trẻ nhắc lại cách chơi
và luật chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi lại nhẹ nhàng
theo nhạc bài hát.
- Trẻ trả lời


- Chú ý nghe cô.
- Trẻ đọc và ra chơi
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Tên hoạt động: KPXH: </b>


<b> Trò chuyện về Trường mầm non Sao Mai của bé</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc : " Trường chúng cháu là trường mầm non"</b>
<b>I/ Mục đích – Yêu cầu:</b>



<b>1/ Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên gọi, địa chỉ các khu vực của trường, tìm hiểu về các hoạt động
của trường.


- Biết về công việc của nhũng người ở trong trường.
<b>2/ Kỹ năng: </b>


- Rèn kĩ năng q/s, phân biệt và so sánh. Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định.
- Phát triển ngơn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ


<b>3/ Giáo dục : </b>


- Giáo dục trẻ yêu trường lớp, yêu quý bạn bè.
- Lễ phép với các cô, bác trong trường mầm non.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Tranh hoặc ảnh của trường, của lớp
- Nhạc


<b>2 . Địa điểm tổ chức: </b>
- Trong lớp.


<b>III - Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ôn định tổ chức , giới thiệu bài:</b>



- Cô cho trẻ hát bài hát: Trường chúng cháu là
trường mầm non.


- Trường các con đang học có tên là trường gì?
- Ở trường con được làm những gì?


- Giáo dục trẻ yêu trường lớp, yêu quý bạn bè,
thầy cô


- Hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau tìm hiểu
về trường mầm non Sao Mai, ngôi trường mà các
con đang học tập ở đây nhé!


<b>2. Nội Dung:</b>


<b>2.1. </b><i><b>Hoạt động 1: Cho trẻ quan sát tranh về </b></i>
<i><b>trường mầm non</b></i>


- Trong tranh có những ai?
- Cơ giáo đang làm gì?


- Trường các con đang học có tên là trường gì?


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời.
- Trẻ kể.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ kể



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Các con đang học lớp nào?


- Địa chỉ của trường các con là ở đâu?
- Trong trường con có những ai?


- Cơng việc của từng người trong trướng ?


- Hàng ngày con đến trường con được làm những
gì?


- Tại sao lại phải đến trường?


Cho trẻ xem tranh ảnh một số hoạt động trong
trường.


<i><b>* 2.2.Hoạt động 2: Quan sát các bạn trong lớp </b></i>
<i><b>và nhận xét</b></i>


- Cơ cho trẻ nói tên các bạn trong lớp mình?
- Hình dáng của các bạn trong lớp?


- Trang phục của các bạn?
- Nói về sở thích của mình?


<i><b>* 2.3. Hoạt động 3: Quan sát sân trường, lớp </b></i>
<i><b>học và các đồ dùng, đồ chơi trong lớp</b></i>


- Hỏi trẻ tên các đồ chơi, thiết bị ngoài trời?
- Trong lớp học cá những đồ dung, đồ chơi gì?


- Lớp mình có mấy góc chơi, đó là những góc
chơi nào?


- Gọi trẻ nói tên đồ dùng, đồ chơi ở các góc
chơi?


<i><b>2.4. Hoạt động 4 :</b></i>


<b>Trò chơi: “Kết bạn”</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Trị chơi: “Kết bạn”
- Cách chơi, luật chơi:


+ Trẻ đi vòng quanh lớp, vừa đi vừa hát bài “Lớp
chúng mình rất vui”. Khi cơ lắc sắc xơ và hơ “kết
đơi” thì trẻ nhanh chóng tìm cho mình 1 người bạn
thân để kết đôi.


+ Luật chơi: Trẻ nào khơng tìm cho mình được 1
người bạn thân hoặc kết bạn nhiều hơn 2 là thua cuộc
và phải hát tặng cả lớp một bài hát.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.


<i><b> Trò chơi: </b></i><b>"Ai chọn nhanh"</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi.
- Giới thiệu cách chơi.


- Lớp 4 tuổi B3


- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời
- Trẻ kể


- Trẻ trả lời
- Trẻ kể tên


- Trẻ lắng nghe cơ giới
thiệu tên trị chơi và cách
chơi.


- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ngược lại trẻ nói tên của góc chơi.
- Cho trẻ chơi 3-4 lần.


- Cơ nhận xét, động viên khuyến khích trẻ.
<b>3. Kết thúc:</b>


- Giáo dục trẻ biết yêu quý trường lớp, biết giữ
gìn vệ sinh chung để trường lớp ln sạch sẽ.


- Nhận xét– tuyên dương.


- Cho trẻ hát bài : “ Trường chúng cháu là
trường mầm non "



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Tên hoạt động: Văn học </b>


Kể truyện: "Niềm vui trong ngày khai giảng”
Hoạt động bổ trợ: Trò chơi: “Vỗ cái tay lên đi”, “Kết đơi”


<b>I. Mục đích – u cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên truyện "Niềm vui trong ngày khai giảng”, tên nhân vật trong
truyện.


- Trẻ hiểu nội dung truyện: Niềm vui và hạnh phúc của bạn Tít, bạn Mít
trong ngày khai giảng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng quan sát, ghi nhớ cho trẻ.


- Rèn khả năng diễn đạt nói đủ câu, phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia ngày hội, ngày lễ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Tranh truyện "Niềm vui trong ngày khai giảng”.
- Nhạc bài hát “Vỗ cái tay lên đi”.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học</b>


III. Tổ chức hoạt động:


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức , giới thiệu bài:</b>


- Cho trẻ tìm đơi để chơi trị chơi “Vỗ cái tay lên
đi” theo lời bài hát “Vỗ cái tay lên đi”.


- Cơ hỏi trẻ: Khi nào thì chúng mình vui vẻ và
hạnh phúc? (Khi được tặng quà, khi được đi
chơi…).


- Có rất nhiều lý do làm cho chúng mình vui vẻ
và hạnh phúc. Bạn Tít và bạn Mít trong câu chuyện
cơ kể cho các con nghe ngay sau đây thấy vui vẻ và
hạnh phúc khi được cùng nhau tham dự Ngày khai
giảng tại trường mầm non nơi bạn đang học đấy. Để
biết vì sao mà các bạn ấy lại vui vẻ và hạnh phúc
khi được cùng nhau tham dự gày khai giảng. Các
con hãy lắng nghe câu chuyện “Niềm vui trong
ngày khai giảng” nhé!


<b>2. Nội Dung :</b>


- Trẻ chơi trò chơi.


- Trẻ trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Lần 1: Cô kể diễn cảm


- Các con vừa nghe cô kể chuyện gì?
- Trong truyện có những nhân vật nào?


* Lần 2: Cô kể kết hợp với sử dụng tranh minh
họa


- Giảng nội dung: Câu chuyện kể về niềm vui và
hạnh phúc của bạn Tít, Mít trong ngày khai giảng.
Bạn Tít vui và hạnh phúc khi đã giúp cho bạn Mít
khơng khóc nhè địi mẹ, bạn Mít vui vì có bạn mới
tặng q và chơi với mình.


- Đàm thoại về nội dung câu chuyện:
+ Các con vừa nghe cơ kể chuyện gì?


+ Câu chuyện “Niềm vui trong ngày khai giảng”
kể về bạn nào?


+ Tít, Mít được ai đưa đi dự khai giảng?
+ Tít, Mít làm gì trong ngày khai giảng?


+ Mít có ngồi dự Khai giảng ngoan như các bạn
khác khơng? Vì sao?


+ Cơ giáo nói gì với Mít khi Mít khóc?


+ Ai đã động viên Mít cùng cơ giáo?
+ Mít đã nói gì với Tít?



+ Bạn Tít đã tặng gì cho Mít?


+ Bà Mít và cơ giáo đã khen 2 bạn như thế nào?
...


* Giáo dục: Biết quan tâm, giúp đỡ bạn.
* Lần 3: Cho trẻ xem câu chuyện trên tivi.
<b>2.2. Hoạt động 3: Trò chơi: “Kết bạn”</b>


- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Truyện “Niềm vui
trong ngày khai giảng”


- Truyện có bạn Tít, bạn
Mít, bà ngoại Mít, cơ
giáo...


- Trẻ lắng nghe.


- Truyện “Niềm vui
trong ngày khai
giảng”-Bạn Tít, bạn Mít.


- Tít được bố mẹ đưa đi,
Mít được bà đưa đi.


- Mít biểu diễn văn
nghệ, Tít ngồi dự.



- Mít khóc nhè vì nhớ
mẹ và muốn về nhà.


- Mẹ Mít rất yêu Mít,
nhưng mẹ Mít cũng giống
như cơ, phải đi làm để cịn
chăm lo và trang trải cho
cuộc sống gia đình.


- Bạn Tít.


- Bạn đừng khóc nữa, tớ
cũng khơng có mẹ ở bên
nhưng tớ đâu có khóc. Tớ
cịn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Trị chơi: “Kết bạn”
- Cách chơi, luật chơi:


+ Trẻ đi vòng quanh lớp, vừa đi vừa hát bài “Lớp
chúng mình rất vui”. Khi cơ lắc sắc xơ và hơ “kết
đơi” thì trẻ nhanh chóng tìm cho mình 1 người bạn
thân để kết đơi.


+ Luật chơi: Trẻ nào khơng tìm cho mình được 1
người bạn thân hoặc kết bạn nhiều hơn 2 là thua
cuộc và phải hát tặng cả lớp một bài hát.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
- Nhận xét trẻ chơi.



<b> 3. Kết thúc:</b>


- Cô vừa kể câu chuyện gì?
- Nhận xét– tuyên dương.


- Trẻ xem.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ lắng nghe.


- Truyện "Niềm vui
trong ngày khai giảng”


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Tên hoạt động: Làm quen với toán</b>


Đếm đến 2, nhận biết các nhóm đối tượng có số lượng 1, 2. Nhận biết số 1, 2.
<b> Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc : Bài hát “Trường chúng cháu là trường mầm</b>
non”


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đếm đến 2, nhận biết các nhóm đối tượng có số lượng 1,2.
- Trẻ nhận biết được số 1 và số 2.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Phát triển khả năng tư duy, khả năng đếm và phân biệt số lượng.
- Phát triển óc quan sát, tư duy ghi nhớ có chủ định cho trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức tổ chức trong giờ học.


- Giáo dục trẻ có ý thức học tập tốt, biết vui chơi đoàn kết cùng bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Mỗi trẻ 2 giỏ hoa, 2 con ong (đồ chơi), mỗi trẻ có thẻ 1 hoặc 2 chấm trịn.
- Đồ dùng của cơ tương tự của trẻ nhưng kích thước lớn hơn.


- Một số đồ vật có số lượng 1-2 đặt xung quanh lớp, 2 tranh vẽ 2 ngôi nhà.
- Đồ dùng, đồ chơi ở các góc.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học</b>
III. Tổ chức hoạt động:


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức , giới thiệu bài</b>


Tập trung trẻ lại gần và cho trẻ hát bài “Trường
chúng cháu là trường mầm non”.


Đếm đến 2, nhận biết các nhóm đối tượng có số


lượng 1, 2. Nhận biết số 1, 2.


<b>2. Nội Dung:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Tìm và tạo nhóm có số lượng</b>
<b>1.</b>


- Cơ cho trẻ quan sát xung quanh lớp và hỏi:
+ Trong lớp có mấy bức ảnh Bác Hồ?
+ Có mấy cái tivi?


+ Trên mặt con có mấy cái tai, mấy cái mũi?


- Cho trẻ tìm xung quanh lớp nhóm đồ vật nào có
một cái.


- Cho trẻ tạo nhóm có số lượng là 1 bằng cách giơ 1


- Trẻ hát


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát.


- 1 bức tranh Bác Hồ.
- 1 ti vi


- 2 tai, 1 mũi
- Trẻ tìm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ngón tay, vỗ 1 cái.


<b>2.2. Hoạt động 2: Đếm đến 2, nhận biết các</b>
<b>nhóm có 1, 2 đối tượng, nhận biết chữ số 1 và 2.</b>


- “Dấu tay”
- “Tay đẹp đâu”?


- Cơ tặng các con món q gì?
- Trong rổ có gì?


- u cầu trẻ xếp hết số hoa trong rổ ra.


- Các con ong đang tìm hoa để kiếm mật, hãy lấy
1 con ong đặt lên trên giỏ hoa.


- Các con thấy số hoa và số ong bây giờ như thế
nào?


- Có mấy con ong? Có mấy giỏ hoa ?


- Muốn cho giỏ hoa nào cũng có ong phải làm thế
nào?


- Vậy bây giờ có mấy con ong? Có mấy giỏ hoa?
- Cô cùng trẻ đếm số con ong và số giỏ hoa.


- Số ong và số hoa như thế nào?
- Đều bằng mấy?



- 2 con ong và 2 giỏ hoa đều bằng 2 tương ứng
với chữ số mấy? (cho trẻ đọc vài lần).


- Cho trẻ tìm số 2 đặt vào nhóm có số lượng là 2.
Sau đó cơ cho trẻ đọc.


- Cho trẻ cất đi 1 con ong, hỏi trẻ còn mấy con
ong?


- 1 con ong tương ứng với số mấy?
- Cho trẻ tìm số 1 và đọc.


- Cho trẻ đếm những nhóm đồ chơi đặt xung
quanh lớp có số lượng là 1, 2.


<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố</b>
<b>* Chơi tạo nhóm (tìm bạn để tạo nhóm).</b>


+ Nêu luật chơi, cách chơi.
+ Cho trẻ chơi 3-4 lần.


<b>* Trò chơi “Tìm nhà”:</b>


Cách chơi: Cơ phát cho mỗi trẻ 1 thẻ có 1 hoặc 2
chấm trịn. Trẻ vừa đi vừa hát khi có hiệu lệnh “Tìm


cái.


- Trẻ dấu tay.
- Tay đẹp đây.


- Rổ đồ chơi.
- Có hoa, ong.
- Trẻ xếp hoa.


- Trẻ xếp tương ứng.
- Không bằng nhau.
- 2 giỏ hoa, 1 con ong.
- Thêm một con ong.
- 2 giỏ hoa, 2 con ong.
- Trẻ đếm: 1, 2 – tất cả là 2
con ong; 1, 2 – tất cả là 2
giỏ hoa


- Bằng nhau.
- Đều bằng 2.
- Số 2.


- Trẻ tìm và đọc.
- Cịn 1 con ong.
- Số 1.


- Trẻ tìm và đọc số 1.
- Trẻ tìm và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

có số 1, trẻ 2 chấm trịn về nhà số 2.


Luật chơi: Những trẻ chưa tìm được nhà hoặc về
khơng đúng theo số lượng thì cơ u cầu trẻ phải
nhảy lò cò 1 vòng.



+ Cho trẻ chơi 2-3 lần.
+ Cô bao quát trẻ.


<b>3 . Kết thúc:</b>


- Hỏi trẻ tên bài học?


- Cô nhận xét – tuyên dương trẻ


- Trẻ chơi trò chơi.


- Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Tên hoạt động: Âm nhạc</b>


Dạy hát: " Vui đến Trường"
<b> Hoạt động bổ trợ: TCÂN: “Những đơi tai tinh”</b>
<b> </b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả sáng tác bài hát " Vui đến trường".
- Trẻ hát đúng lời bài hát.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn tai nghe nhạc và khả năng ca hát cho trẻ.
- Rèn cho trẻ sự tự tin trước đám đông.



<b>3. Giáo dục :</b>


- Giáo dục trẻ chăm đi học yêu thích đến trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Nhạc không lời bài hát "Chào ngày mới"
- Dụng cụ âm nhạc.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức, giới thiệu bài:</b>
- Gọi trẻ lại gần cô.


- Xin chào tất cả các con! Năm học mới đã đến
rồi! Hôm nay, lớp mẫu giáo 4B3 tổ chức Hội thi
“Tiếng hát chim Họa My”. Đến với hội thi hơm nay
gồm có 3 đội gia tham dự: đội thứ nhất là đội “Thỏ
trắng”, đội thứ 2 là đội “Heo con” và đội cuối cùng
là đội “ Gấu con”. Chúng ta hãy cùng thi đua xem
đội nào sẽ dành chiến thắng nhé!


- Hội thi của chúng ta hơm nay gồm có 3 phần:
+ Phần 1: Thưởng thức


+ Phần 2: Ai hát hay hơn.


+ Phần 3: Những đôi tai tinh.
<b>2. Nội Dung:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Phần 1 “Thưởng thức” </b>
- Giới thiệu tên bài hát “Vui đến trường”, tác giả
Lê Quốc Thắng và cho 3 đội nghe bài hát bằng
nhiều cách:


- Trẻ lại gần cô.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hỏi 3 đội về tên bài hát và tên tác giả?
+ Lần 2: Cô hát và giảng nội dung bài hát


Hỏi cảm nhận của trẻ về lời ca và giai điệu của
bài hát?


- Tặng nốt nhạc cho đội có câu trả lời đúng.


<b>2.2. Hoạt động 2: Phần “Tăng tốc” - Dạy trẻ</b>
<b>hát</b>


- Trước khi vào phần thi “Tăng tốc” cô cho cả 3
đội tập hát bài hát cho đúng lời và giai điệu.


- Từng đội thể hiện.



- Cá nhân xuất sắc của 3 đội thể hiện.


- Cho 3 đội thi tự nhận xét về phần thi của nhau.
- Cô nhận xét và tặng nốt nhạc cho 3 đội.


2.3. Hoạt động 3: Phần “Tai ai tinh” TCAN
- Cho 3 quan sát dụng cụ âm nhạc:


+ Lần 1: Đoán tên nhạc cụ âm nhạc.


+ Lần 2: Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ.
- Tặng nốt nhạc cho đội trả lời đúng.
<b>3. Kết thúc:</b>


Hỏi cảm nhận của trẻ về cuộc thi?


- Lời ca trong sáng,
giai điệu tươi vui


- 3 đội cùng hát.


- Từng đội hát.
- Cá nhân trẻ hát
- 3 đội nhận xét.


- Trẻ lắng nghe cô
nhận xét và nhận nốt nhạc.


- 3 đội quan sát.



- Sắc xô, mõ cóc,
phách tre, trống.


- Trẻ nghe và đốn tên
nhạc cụ.


- Nhận nốt nhạc.


</div>

<!--links-->

×