Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on tap chuong III Dai 9 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Văn Đức – Lớp 9C Năm học 2016 - 2017 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1 Giải các HPT sau: ¿ 2 x +3 y=2 4 x − y=1 a) ¿{ ¿. e).  2 x  y 3  b) 5  y 4 x. ¿ 3x 7 y + =41 4 3 5x 3 y − =11 f) 2 5 ¿{ ¿. i). m). ( x  3)(2 y  5) (2 x  7)( y  1)  c) (4 x  1)(3 y  6) (6x  1)(2 y  3). ¿ 4 x −5 x + y= 3 15 −9 y x+3 y = 14 ¿{ ¿. ìï 4 5 ïï + =- 2 ïï 2x - 3y 3x + y í ïï 3 5 = 21 ïï ïî 3x + y 2x - 3y ìï 3x - 2 y = 9 ï í ïï 2x + 3 y =1 î. 1 3  x y  2 2  d) 3 x  2 y 1. 9  5  100  x 3 y  2   3  7 308  g)  x  3 y  2. ìï 3 x + 7 - y - 1 = 5 ï í ï 5 x + 7 + 2 y - 1 =12 k) ïïî ìï x - 2 + 2 y - 1 = 9 ï í ï x + y - 1 =- 1 n) ïî. . .  5 x  1  3 y 1    1  3 x  5 y 1 h) . . . ìï ïï ïï í ïï ïï ïî. 3x 2y =4 x +1 y + 4 2x 5y =9 x + 1 y + 4 l).  ax  by 3  Bài 2 a. Tìm a, b để HPT 2ax  3by 36 có nghiệm (x; y) = (3; - 2) 2ax  by 12  b. Với giá trị nào của a và b thì HPT ax  2by  6 có nghiệm (x; y) = (- 2; 1)  x  my 3  Bài 3: Tìm m để HPT mx  4 y 6. a) có nghiệm duy nhất. b) vô nghiệm.. c) vô số nghiệm. kx  y 2  Bài 4. Cho HPT  x  ky 1. a) Giải HPT khi k = 5 b) Gọi nghiệm của HPT là (x; y) . Tìm số tự nhiên k để x + y = - 1 3 x  my m  Bài 5. Cho HPT: (m  1) x  2 y m  1. a) Giải HPT khi m = - 3 b) Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất (x; y) TM điều kiện x + y2 = 1 Bài 6. Cho 3 đường thẳng: (d1) y = 2 (d2) y = 3x – 7 (d3) y = (2m+1)x – 13 Tìm các giá trị của m để 3 đường thẳng đồng quy. Bài 7. Cho hàm số y = (m - 2)x + 3m +1 (d) a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tìm m để đồ thi hàm số (d) đi qua điểm ( -2; 1/2 ) c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số (d) luôn đi qua điểm cố định khi m thay đổi. Bài 8. Giải và biện luận hệ phương trình..  mx  y 2m   x  my m  1. V. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh 1. To¸n t×m sè Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị 17 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì đợc số mới bằng 5 số ban đầu.. Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục nhỏ hơn hai lần chữ số hàng đơn vị là một đơn vị. Nếu viết số ấy theo thứ tự ngợc lại thì đợc số mới (có hai chữ số) bé hơn số cũ 18 đơn vị. Bài 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 9 và 8 lần chữ số này bằng ch÷ sè kia. Bài 4: Một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số là 10. Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho. Bài 5: Tổng của hai số bằng 90. Số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó. Bài 6: Tổng của hai số bằng 80. Hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó. 2. Toán chuyển động Bài 1: Hai khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố A và B cách nhau 19 km. Họ đi ngợc chiều và gặp nhau sau 2 h. Hỏi vận tốc của mỗi ngời, biết rằng khi gặp nhau ngời thứ hai đi đợc nhiều h¬n ngêi thø nhÊt 1 km. Bài 2: Một khách du lịch đi trên ô tô trong 4 h sau đó đi tiếp bằng tầu hoả trong 7 h thì đợc quãng đờng dài 640 km. Hỏi vận tốc của tầu hoả và ô tô, biết rằng mỗi giờ tàu hoả đi nhanh hơn ô tô 5 km. Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ gi¶m 1 h. NÕu vËn tèc gi¶m bít 15 km/h th× thêi gian ®i t¨ng thªm 1 h. TÝnh vËn tèc vµ thêi gian ®i tõ A đến B của ô tô? Bài 4: Hai ô tô khởi hành đồng thời từ hai bến xe cách nhau 750 km và đi ngợc chiều nhau, sau 10 h chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trớc xe thứ hai 3 h 45' thì sau khi xe thứ hai đi đợc 8 h chóng gÆp nhau. TÝnh vËn tèc cña mçi xe? 3. To¸n n¨ng suÊt c«ng viÖc Bài 1: Hai đội công nhân cùng làm một công trình trong 12 ngày thì xong. Mỗi ngày phần việc đội I làm đợc nhiều gấp rỡi đội II. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm xong công trình trong bao lâu? Bài 2: Hai đội công nhân I và II đợc giao sửa một đoạn đờng Nếu cả hai đội cùng làm thì sau 4 h hoàn thành công việc. Nếu đội I làm một mình trong 2h, sau đó đội II tiếp tục làm một mình trong 3 h thì họ 7 đã hoàn thành đợc 12 công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu?. Bài 3: Nếu hai ngời cùng làm một công việc thì mất 4 giờ. Ngời thứ nhất làm đợc nửa công việc, ngời thứ hai làm nốt cho đến khi hoàn thành cả thảy hết 9 giờ. Hỏi nếu mỗi ngời làm riêng thì mất mấy giờ. Bµi 4: Hai vßi níc cïng ch¶y vµo mét bÓ kh«ng cã níc th× trong 4h 48' sÏ ®Çy bÓ. NÕu më vßi thø I 3 trong 3 h vòi thứ II trong 4 h thì đợc 4 bể nớc. Hỏi mỗi vòi chảy1mình thì trong bao lâu mới đầy bể?. 4. To¸n liªn quan tíi h×nh häc Bµi 1: Mét khu vên HCN cã chu vi 100m. NÕu t¨ng chiÒu dµi lªn gÊp 2 lÇn vµ chiÒu réng lªn gÊp 3 lÇn th× chu vi cña khu vên míi sÏ lµ 240 m. TÝnh diÖn tÝch khu vên ban ®Çu. Bµi 2: Mét thöa ruéng HCN cã chu vi 340 m. Ba lÇn chiÒu dµi h¬n bèn lÇn chiÒu réng lµ 20 m. TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng? Bµi 3: Mét m¶nh vên HCN cã chu vi 34 m, nÕu t¨ng chiÒu dµi thªm 3 m vµ t¨ng chiÒu réng thªm 2 m th× diÖn tÝch cña nã t¨ng thªm 45 m2. TÝnh chiÒu dµi vµ chiÒu réng m¶nh vên. Bài 4: Hình thang có diện tích 140 cm2, chiều cao 8 cm. Tính độ dài các đáy của hình thang biết chúng h¬n kÐm nhau 15 cm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×