Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề cương ôn tập chương IV ĐS 9 (TN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.53 KB, 4 trang )

TRẮC NGHIỆM ĐS9- CHƯƠNG IV
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
HÀM SỐ y =ax
2
(a

0)
Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m
2
+3) x
2
đồng biến khi m :
A. m > 0 B. m

0 C. m < 0 D .Với mọi m
∈ ¡
Câu 2: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax
2
khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Câu 3: Các hệ số của phương trình x
2
– 2 (2m –1) x + 2m là :
a = ……….. b = ……… c =…………..
Câu 4: Cho hai bảng :
1) x
2
+2x –3 =0 a) có hai nghiệm là 0 và 3
2) x
2
–3x =0 b)có hai nghiệm là 0 và –3


3) 2x
2
–4 =0
c) c ó hai nghiệmlà
−2 2vaø
4)
 
+
 ÷
 
2
5
4
x = - 1
d) có hai nghiệm là 1 và –3
e) v ô nghiệm
Bảng truy Bảng chọn
Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng
Câu 5 : Phương trình 4x
2
+ 4(m- 1) x + m
2
+1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0 B. m < 0 C. m

0 D.m

0
Câu 6: Giá trị của m để phương trình x
2

– 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
A. m =
11
B .
11
2
C. m =
±
11
2
D. m =

11
2
Câu 7: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x
2
– 5x + 6 = 0
Khi đó S + P bằng:
A. 5 B . 7 C .9 D . 11
Câu 8: Cho u + v = 32 ; u.v = 231 . Khi đó u = …………; v = …………….( cho u > v )
Câu 9 : Giá trị của k để phương trình x
2
+3x +2k = 0 có hai nghiệm trái dấu là :
A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 k < 2
Câu 10 : Toạ độ giao điểm của (P) y =
1
2
x
2
và đường thẳng (d) y = -

1
2
x + 3 là :
A. M ( 2 ; 2) B. N ( -3 ;
9
2
) C. M( 2 ;2) và O(0; 0) D. M( 2 ;2) và N( -3 ;
9
2
)
Câu 11 :Hàm số y = (m +2 )x
2
đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m

-2 C. m > -2 D . m

-2
Câu 12 : Hàm số y = 2x
2
qua hai điểm A(
2
; m ) và B (
3
; n ) . Khi đó giá trị của biểu
thức A = 2m – n bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giáo Viên : Bùi Thị Xuân Oanh
Trang1
TRẮC NGHIỆM ĐS9- CHƯƠNG IV

Câu 13: Giá trị của m để phương trình 2x
2
– 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là ;
A. m

2
3
B . m


2
3
C. m <
2
3
D. m >
2
3
Câu 14 : Giá trị của m để phương trình mx
2
– 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là :
A. m <
1
3
B. m


1
3
C. m



1
3
D. m


1
3
và m

0
Câu 15 : Giá trị của m để phương trình 4x
2
– m x +1 = 0 có nghiệm kép là :………
Câu 16: Giá trị của m để phương trình m
2
x
2
– m x +4 = 0 vô nghiệm là …………….
Câu 17 : Giá trị của k để phương trình 2x
2
– ( 2k + 3)x +k
2
-9 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. k < 3 B . k > 3 C. 0 <k < 3 D . –3 < k < 3
Câu 18 : Trung bình cộng của hai số bằng 5 , trung bình nhân của hai số bằng 4 thì hai số này
là nghiệm của phương trình :
A. X
2

– 5X + 4 = 0 B . X
2
– 10X + 16 = 0
C. X
2
+ 5X + 4 = 0 D. X
2
+ 10X + 16 = 0
Câu 19 : Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0) có hai nghiệm x
1
; x
2
thì
1 2
1 1
x x
+
bằng :
A .
b
c

B.
c
b
C.

1
+
1
b c
D .
b
c
Câu 20: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : ( 2a – 1)x
2
– 8 x + 6 = 0 vô nghiệm là :
A . a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D a = 3
Câu 21 : Hàm số y = ax
2
qua ba điểm A(
2
; m ) và B (-
3
; n ) và C( 2 ; 8 ) . Khi đó giá trị
của biểu thức 3m – 4 n là …………
Câu 22 : Gọi x
1
;x
2
là hai nghiệm của phương trình 3x
2
- ax - b = 0 .Khi đó tổng x
1
+ x
2
là :

A.
3

a
B .
3
a
C.
3
b
D . -
3
b
Câu 23 : Hai phương trình x
2
+ ax +1 = 0 và x
2
– x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi a
bằng :
A. 0 B 1 C . 2 D .3
Câu 24 : Giá trị của m để phương trình 4x
2
+ 4(m –1)x + m
2
+1 = 0 có nghiệm là :
A. m > 0 B . m < 0 C. m

0 D . m

0

Câu 25 : Đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :
A. 4 B. 1 C .
1
4
D .
1
2
Câu 26 : Phương trình nào sau đây là vô nghiệm :
A. x
2
+ x +2 = 0 B. x
2
- 2x = 0
C. (x
2
+ 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x
2
- 1) ( x + 1 ) = 0
Câu 27 : Phương trình x
2
+ 2x +m +2 = 0 vô nghiệm khi :
A m > 1 B . m < 1 C m > -1 D m < -1
Giáo Viên : Bùi Thị Xuân Oanh
Trang2
TRẮC NGHIỆM ĐS9- CHƯƠNG IV
Câu28 : Cho 5 điểm A ( 1 ; 2) ; B ( -1 ; 2) ; C ( 2 ; 8 ) ; D ( -2 ; 4 ) ; E (
2
; 4 ) . Ba điểm

nào trong 5 điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax
2
A. A, B , C B . A , B , D C . B , D , E D . A , B , E
Câu 29: Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng :
1) x
2
- 6x + 5 = 0 a) Có hai nghiệm phân biệt
2) x
2
- 2x +3 = 0 b) Có nghiệm kép
3) x
2
+ 5x +1 = 0 c) có một nghiệm
4) x
2
- 4x + 4 = 0 d) Vô nghiệm
e) Có hai nghiệm
Bảng truy Bảng chọn
Câu 30 : Hiệu hai nghiệm của phương trình x
2
+ 2x - 5 = 0 bằng :
A. 2
6
B . - 2
6
C . – 2 D . 0
Câu 31 : Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng :
1) x
2
- 5x + m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi a) m = -37/4

2) x
2
- 5x + m - 3 = 0 có nghiệm kép khi
b) m < 37/4
3) x
2
- 5x + m - 3 = 0 vô nghiệm khi c) m = 37/4
d) m > 37/4
Câu 32 : Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x
2
+ x - 3 = 0
Khi đó S. P bằng:
A. -
1
2
B.
3
4
C. -
3
4
D .
3
2
Câu 33 : Cho x + y = 32 ; x. y = 175 . khi đó x = ………….. ; y = …………… (cho u > v)
Câu 34 : Giá trị của k

¢
để phương trình 2x
2

– ( 2k
4
+ k
2
) x+ k
2
- 3 = 0 có hai nghiệm trái
dấu là : ……………….
Câu 35 : Phương trình x
2
– 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm
còn lại bằng :
A. –1 B. 0 C . 1 D . 2
Câu 36 : Phương trình 2x
2
+ 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x
1
và x
2
. khi đó A =x
1
.x
2
3
+ x
1
3
x
2
A . 1 B

1
2
C .
5
2

D .
3
2
Câu 37 : Phương trình x
2
– 2mx +2m - 3 = 0 có hai nghiệm x
1
và x
2
. mà x
1
2
+ x
2
2
= 5. Khi đó
A. x
1
+ x
2
= ……………. B. x
1
. x
2

= …………….
Câu 38 : Với x > 0 , hàm số y = (m
2
+2 ).x
2
đồng biến khi :
A . m > 0 B . m

0 C. m < 0 D . mọi m

¡
Câu 39 : Toạ độ giao điểm của (P) y = x
2
và đường thẳng (d) y = 2x là :
A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) C. M( 0 ;2) và H(0; 4)
B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4) D . M( 2;0 và H(0; 4)
Câu40:Tìm m để các phương trình sau đây thoã điều kiện cho trước
1) 2x
2
– 4x + 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
2) mx
2
– 2 (m -1 )x + m + 1 = 0 có hai nghiệm
3) x
2
– (m+ 1)x + 4 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép này
Giáo Viên : Bùi Thị Xuân Oanh
Trang3
TRẮC NGHIỆM ĐS9- CHƯƠNG IV
4)( m – 1) x

2
+ m -2 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép này
5) x
2
+ 2x + m +2 = 0 vô nghiệm
6) m
2
x
2
+ mx + 4 = 0 vô nghiệm
Câu41:Phương trình x
2
+ 2x + m -2 = 0 vô nghiệm khi :
A. m > 3 B. m < 3 C . m ≥ 3 D. m ≤ 3
Câu 42: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : (2a – 1)x
2
– 8x + 6 = 0 vô nghiệm là
A. a = 2 B. a = -2 C. a = -1 D . a = 1
Câu 43 : Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một
nghiệm bằng 1 là :
A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = -
Câu 44: Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt là :
A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1 D. Với mọi m ∈ 
Câu 45: Cho phương trình x
2

+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm cùng âm là :
A . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. m = -1
Câu 46: Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có cùng
dương là :
A. m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. không có giá trị nàothoã
Câu 47 : Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm trái dấu là :
A. . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. không có giá trị nàothoã
Câu 48: Cho phương trình x
2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm cùng dấu là :
A. m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. không có giá trị nàothoã
Câu 49:Cho phương trình x
2
– 6x + m = 0 . Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình . Tìm
m thoã điều kiện :
1) x
1
– x
2

= 10 2) x
1
2
– x
2
2
= 42 3) x
1
2
– x
2
2
= 26
4) x
1
= 2x
2
5) 3x
1
+ x
2
= 8
Giáo Viên : Bùi Thị Xuân Oanh
Trang4

×