Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dethiHKI11toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT CẦN THƠ. KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2016-2017. Trường THPT Bình Thủy. MÔN: TOÁN 11. Mã đề 01. (Thời gian : 90 phút). A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số.  x   k 4 A.. y. 1 sin x  cos x là.  x   k 2 C.. B. x k 2. D. x k. 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình lượng giác : sin x  2 sin x 0 có nghiệm là :. A. x k 2 Câu 3: Phương trình : A. 2 Câu 4: Phương trình : 2 x   k 3 A..  x   k 2 C.. B. x k sin 2x .  x   k 2 2 D.. 1 2 có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn : 0  x  . B. 3. C. 1. cos 2 2 x  cos 2 x . D. 4. 3 0 4 có nghiệm là :.  x   k 3 B..  x   k 6 C..  x   k 2 6 D.. Câu 5. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó: A. 36. B. 18. C. 256. D. 108. Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d2 lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng d1 và d2. A. 7350. B.175. C.220. D. 1320. Câu 7. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 64. B. 16. C. 32. D. 20. Câu 8. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A.. (C 27 +C56 ) + (C 17+ C36 )+ C64. B. 470. C.. 2. D. Đáp số khác. 2. C11 . C12. Câu 9. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. Câu 10. Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là. C. 5!.8!. D. 12!.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C79. B. −C 79. C. 9 C79. D. −9 C 79. Câu 11: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?. 28 A. 55. 14 B. 55. 41 C. 55. 42 D. 55. Câu 12: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc lớn hơn 8?. 11 A. 36. 1 B. 6. Câu 13: Dãy số ( un ) xác định bởi : A.8. 5 C. 18. 5 D. 12. u1 u2 1 n2  un un  1  un  2. B.11. , Số hạng u6 của dãy số là :. C.19. D.27. Câu 14: Cho CSC có u4  12, u14 18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: A. u1  20, d  3. D. u1  21, d  3  v  3;2 M  1;  2 Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Qua phép tịnh tiến theo véc tơ , điểm M là ảnh của điểm nào sau đây:.   2;4  A.. B. u1  22, d 3. B..  4;0. C. u1  21, d 3. C..   2;  4 . D..  2;4 . Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD: A. Quay tâm O góc quay 1200.. B. Quay tâm O góc quay -1200.. . C. Phép tịnh tiến theo véctơ AC. D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và song song với CD. B. Đường thẳng qua S và song song với AD. C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB. Câu 18. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm AC, BC; K thuộc BD sao cho KD < KB. Gọi E là gioa điểm của JK và CD, F là giao điểm của AD và IE. Giao tuyến của (IJK) và (ACD) là: A. Đường thẳng AI. B. Đường thẳng JF. C. Đường thẳng JE. D. Đường thẳng IE. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB //CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tâm giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: A. SC. B. Đường thẳng qua S và song song với AB. C. Đường thẳng qua G và song song với DC. D. Đường thẳng qua Gvà cắt BC. Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mp (SAD) và mp (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào trong số các đường thẳng sau?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. AD. B. BD. C. AC. D. SC. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). Bài 1. Giải phương trình: (2 điểm) b). a). sin  4 x  50o  . 3 2. 3cos5 x  sin 5 x 2 cos 3 x. Bài 2. (1 điểm) Một bình đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . Tính xác suất các biến cố sau: a) 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ. b) 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi vàng. Bài 3. (1,25 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hinh thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b) Tìm giao điểm của MN và (SAC). Bài 4. (0,75 điểm) Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Chứng minh: (IJK)//CD ĐÁP ÁN Bài 1. Giải phương trình: sin  2 x  50. o. .  2 x  50o 600  k 3600 3   o 0 0 0 2  2 x  50 180  60  k 360.  x 50  k1800  ( k  Z) x 350  k1800  a) b).  . 3cos5 x  sin 5 x 2 cos 3 x 3 1 cos5 x  sin 5 x cos 3 x 2 2   cos(5 x  ) cos 3 x 6   5 x  3x  k 2 6    x  12  k  (k  Z)  x     k  48 4 .   . . C184 . a) KGM Ω, n(Ω)= Bài 2 C51.C133 “4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ”. Ta được n(A)= Gọi A là biến cố :. +.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xác suất của biến cố A là p(A)=. C51C133  C184. +. 2 2 3 1 4 0 b) Gọi B là biến cố : 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi vàng. Ta được n(B)= C7 .C11  C7 .C11  C7 .C11 +. Xác suất của biến cố B là p(B)=. C72 .C112  C73 .C111  C74 .C110  C184. Bài 3. Hình vẽ a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). Có S là điểm chung của (SAD) và (SBC). AD // BC , AD thuộc (SAD), BC thuộc (SBC) Vậy giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song AD.. + + + +. b) Tìm giao điểm của MN và (SAC). Gọi O là giao điểm AC và BD. Trong (SBD) Gọi I là giao điểm MN và SO.. +. I  MN , I  SO  ( SAC )  I  ( SAC ) Vậy I là giao điểm của MN và (SAC).. +. Bài 4. Hình vẽ. +. Có CD//AB, IJ//AB nên CD/IJ. +. Mà IJ thuộc (IJK) . vậy CD//(IJK). +.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×