Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tuyen tap 3000 tu thuong dung trong Ielts

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.33 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá….để cho ai làm gì…) e.g. This structure is too easy for you to remember. ( Cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ ) He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chạy quá nhanh để tôi chạy theo). 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… ) e.g. This box is so heavy that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được) e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gì). 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… ) e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được) e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Những cuốn sách này quá thú vị đến nỗi mà tối không thể phớt lờ chúng được) 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( Đủ… cho ai đó làm gì… ) e.g. She is old enough to get married. (Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn) e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ) 5. Have/ get + something + done (past participle): ( nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… ) e.g. I had my hair cut yesterday. (Tôi tự cắt tóc hôm qua) 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : ( đã đến lúc ai đó phải làm e.g. It is time you had a shower. (Đã đến lúc bạn đi tắm) e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi hỏi bạn câu hỏi này) 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm gì… mất bao nhiêu thời gian… ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> e.g. It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mất 5 phút để đi học) e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh âý mất 10 phút để làm bài tập ngày hôm qua) 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ( ngăn cản ai/ cái gì… làm gì.. ) e.g. He prevented us from parking our car here. (Anh ấy ngăn họ không được đỗ xe tại đây) 9. S + find+ it+ adj to do something: ( thấy … để làm gì… ) e.g. I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy quá khoe để học tiếng anh) e.g. They found it easy to overcome that problem. (Họ thấy vấn đề này quá dễ để vượt qua) 10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. ( Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì ) e.g. I prefer dog to cat. (Tôi thích chó hơn mèo) e.g. I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn xem TV) 11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: ( thích làm gì hơn làm gì ) e.g. She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi điện tử hơn đọc sách) e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học Tiếng anh hơn môn sinh học) 12. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì ) e.g. I am used to eating with chopsticks. (Tôi quen với việc dùng đũa để ăn) 13. Used to + V (infinitive): ( Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa ) e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi từng đi câu cá với bạn khi tôi còn trẻ) e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ấy tường hút 10 điếu xì gà 1 ngày) 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ( ngạc nhiên về… ) e.g. I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi rất ngạc nhiên về căn biệt thự rất đẹp của anh ấy) 15. To be angry at + N/V-ing: ( tức giận về ) e.g. Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ cô ấy đã rất tức giận về những điểm kém của cô ấy).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: ( giỏi về…/ kém về… ) e.g. I am good at swimming. (Tôi bơi rất giỏi) e.g. He is very bad at English. (Anh ấy rất kém về Tiếng anh) 17. by chance = by accident (adv): ( tình cờ ) e.g. I met her in Paris by chance last week. (Tôi tình cờ gặp cô ấy tại Pari tuần trước) 18. to be/get tired of + N/V-ing: ( mệt mỏi về… ) e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tôi quá mệt mỏi vì việc nhà mỗi ngày) 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: ( Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì… ) e.g. She can’t stand laughing at her little dog. (Cô ấy không thể nhịn cười với con chó của cô ấy) 20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : ( thích làm gì đó… ) e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tôi thích chơi búp bê) 21. to be interested in + N/V-ing: ( quan tâm đến… ) e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. (Bà Brown quan tâm đến việc đi mua sắm vào mỗi Chủ nhật) 22. to waste + time/ money + V-ing: ( tốn tiền hoặc thời gian làm gì ) e.g. He always wastes time playing computer games each day. (Anh ấy luôn tốn thời gian dể chơi điện tử mỗi ngày) e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (Thỉnh thoảng, tôi tiêu tốn tiền bạc vào việc mua quần áo) 23. To spend + amount of time/ money + V-ing: ( dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì… ) e.g. I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 giờ để đọc sách mỗi ngày) e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.(Ngài Jim dành nhiều tiền vào việc đi du lịch vòng quanh Thế giới vào năm ngoái) 24. To spend + amount of time/ money + on + something: ( dành thời gian/tiền bạc vào việc gì… ) e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Mẹ tối dành 2 giờ mỗi ngày để làm việc nhà) e.g. She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành tất cả tiền vào quần áo).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 25. to give up + V-ing/ N: ( từ bỏ làm gì/ cái gì… ) e.g. You should give up smoking as soon as possible. (Bạn nên từ bỏ việc hút thuốc sớm nhất có thể) 26. would like/ want/wish + to do something: ( thích làm gì… ) e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi thích đi xem phim với bạn tối nay) 27. have + (something) to + Verb: ( có cái gì đó để làm ) e.g. I have many things to do this week. (Tôi có nhiều việc để làm trong tuần này) 28. It + be + something/ someone + that/ who: ( chính…mà… ) e.g. It is Tom who got the best marks in my class. (Đó chính là Tom người có nhiều điểm cao nhất lớp tôi) e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (Đó chính là biệt thự mà anh ấy dành tiền để mua năm ngoái) 29. Had better + V(infinitive): ( nên làm gì… ). e.g. You had better go to see the doctor. (bạn nên đến gặp bác sĩ) 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing e.g. I always practise speaking English everyday. (Tôi luôn thực hành nói tiếng anh mỗi ngày) 31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt : ( khó để làm gì ) e.g. It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó) 32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) e.g. We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử) 33. To be bored with ( Chán làm cái gì ) e.g. We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại) 34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ) e.g. It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này) 35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt ) e.g. I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt ) e.g. I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua ôtô) 37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì ) e.g. I’m to young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn) 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) e.g. She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may) 39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì ) e.g. It’s time we went home. (Đã đến lúc tôi phải về nhà) 40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt e.g. It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này) 41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì ) e.g. We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ) 42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) e.g. Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?) 43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì ) To stop e.g. The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo) 44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì) e.g. We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này) 45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì) e.g. We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ) 46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai) e.g. She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì) e.g. Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?) 48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì) e.g. The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà) 49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà ) CN + động từ + so + trạng từ e.g.1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được) 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta) 50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ. e.g. It is such a difficult exercise that noone can do it. (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được) 51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) e.g. It is very kind of you to help me. (Bạn thật tốt vì đã giúp tôi) 52. To find it + tính từ + to do smt e.g. We find it difficult to learn English. (Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó) 53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì ) that + CN + động từ e.g. 1. I have to make sure of that information. (Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó) 2. You have to make sure that you’ll pass the exam. (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ) 54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì) e.g. It took me an hour to do this exercise. (Tôi mất một tiếng để làm bài này) 55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì)/doing smt làm gì e.g. We spend a lot of time on TV/watching TV. (Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV) 56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì ) e.g. I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không biết từ này).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì/not to do smt không làm gì ) e.g. Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ) 58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì) e.g. We planed to go for a picnic. (Chúng tôi dự định đi dã ngoại) 59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì ) e.g. They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim) 60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì ) e.g. He offered me a job in his company. (Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta) 61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai ) e.g. You can rely on him. (Bạn có thể tin anh ấy) 62. To keep promise ( Giữ lời hứa ) e.g. He always keeps promises. (Anh ấy luôn giữ lời hứa) 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì ) e.g. I’m able to speak English = I am capable of speaking English. (Tôi có thể nói tiếng Anh) 64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì ) e.g. I’m good at ( playing ) tennis. (Tôi chơi quần vợt giỏi) 65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) /doing smt to doing smt: làm gì hơn làm gì e.g. We prefer spending money than earning money. (Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền) 66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì ) e.g. I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn) 67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )/ not do smt ( Không nên làm gì ) e.g. 1. You’d better learn hard. (Bạn nên học chăm chỉ) 2. You’d better not go out. (Bạn không nên đi ra ngoài) 68. Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì )/ not do smt đừng làm gì e.g. I’d rather stay at home. (Tôi thà ở nhà còn hơn).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì ) e.g. I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. (Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay) 70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì ) e.g. I suggested she ( should ) buy this house. (Tôi gợi ý cô ấy nên mua căn nhà này) 71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì ) e.g. I suggested going for a walk. (Tôi gợi ý nên đi bộ) 72. Try to do ( Cố làm gì ) e.g. We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ) 73. Try doing smt ( Thử làm gì ) e.g. We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này) 74. To need to do smt ( Cần làm gì ) e.g. You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn) 75. To need doing ( Cần được làm ) e.g. This car needs repairing. (Chiếc ôtô này cần được sửa) 76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì ) e.g. I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này) 77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này ) e.g. Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà) 78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm ) e.g. I’m going to have my house repainted. (Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy) = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired. e.g. I’m going to have the garage repair my car. (Tôi thuê ga-ra để sửa xe) 79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì ) e.g. We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi) 80. To mind doing smt ( Phiền làm gì ) e.g. Do / Would you mind closing the door for me? (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì ) e.g. We are used to getting up early. (Chúng tôi đã quen dậy sớm) 82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì ) e.g. We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng) 83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa ) e.g. We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa) 84. Let smb do smt ( Để ai làm gì ) e.g. Let him come in. (Để anh ta vào) 85. S + began / started + to V/ V-ing + time ago (nhận dạng cấu trúc: began/ started to V/ Ving: bắt đầu làm gì). Viết lại thành: S + have/has + P2 / been Ving+ for / since …. Ví dụ: She began to play the piano 5 years ago. => She has played/ has been playing the piano for 5 years.. 86. S + last + Ved + time+ ago: Lần cuối cùng làm gì. => S + have/ has +not+ for + time. => It’s + time+ since + S + last + Ved.. => The last time + S + V ed+ was + time + ago.. Ví dụ: It last snowed 2 weeks ago..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> => It hasn’t snowed for 2 weeks. => It’s 2 weeks since it last snowed.. => The last time it snowed was 2 weeks ago.. 87. This is the first time + S +have/has+P2: Lần đầu làm gì. => S +have/ has + never + P2+ before. => S+ have/ has not+ P2+ before. Ví dụ: This is the first time I have met him. => I have never met him before.. => I haven’t met him before.. 88. This is the Superlative (…est/ most ADJ N) S +have/has+P2. => S +have/ has + never + P2+ such a/an+ ADJ+ N. => S+ have/ has never+ P2+ a more + ADJ+ N than this. Đề thi minh họa 2015:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> This is the most interesting novel I have ever read.. => I have never read such an interesting novel.. => I have never read a more interesting novel than this (one/ novel). Cấu trúc 5,6,7,8 thay thế cho nhau linh hoạt.. 89. S + Be/V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: Quá....để cho ai làm gì.... Ví dụ:. - The top shelf is too high for the children to reach.. - He ran too fast for me to follow.. 90. S + Be/V + so + adj/ adv + that + S + V+O: Quá... đến nỗi mà.... Ví dụ:. - The top shelf is so high that the children can not not reach it.. - He ran so fast that I could not follow him..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Notes: Trong cấu trúc So… that: vế sau that là mệnh đề mới nên cần có thêm O sau V nên ta có reach it và follow him, trong khi đó ở cấu trúc “too” thì không, các em hết sức lưu ý.. Còn cấu trúc S + Be/V + so + many/much/little/few +N + that + S + V + O. Ví dụ: She has so much work to do that she can not go out with me tonight.. She has so many things to do that she can not go out with me tonight. 91. It + Be/V + such + (a/an) + (adj) + N(s) + that + S + V +O: Quá... đến nỗi mà.... Ví dụ:. - It is such a high top shelf that the children can not reach it.. - He was such a fast runner that I could not follow him. 92. S + Be/V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : Đủ... cho ai đó làm gì.... Chúng ta thường lấy ADJ đối nghĩa của ADJ cho sẵn trong câu “too” để dùng tạo câu mới.. Ví dụ: She is too young to get married. => She isn’t old enough to get married..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 93. It’s adj (for Sb) to do sth: Ai đó làm gì như thế nào?. => Doing sth be ADJ (for sb). => S find Ving/ it/ N + ADJ to do sth. Ví dụ: It’s difficult for me to wake up early in the morning.. => Waking up early in the morning is difficult for me.. => I find waking up early in the morning difficult.. => I find it difficult to wake up in the morning.. (với N) I find English interesting to study.. Ví dụ: It’s cool to try your best for what you want.. => Trying your best for what you want is cool.. I find it cool to try your best for what you want.. 94. S+ should/ ought to/ had better+ V.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Or If I were you,…. => It’s time for sb to do sth. => It’s (high/ about) time S+ did sth. (thể hiện sự phàn nàn, chê trách “sao tới bây giờ mà vẫn chưa làm?”). Ví dụ: You’d better go right now.. => It’s time for you to go now.. => It’s time you went now.. 95. Although/ Though/ Even though + clause (S+V). => Despite / In spite of+ Noun/gerund (Ving). => Despite/ in spite of the fact that S+ V,….. Ví dụ: Although they don’t have money, they still live happily.. => Despite no money/ having no money, they still live happily.. => In spite of the fact that they don’t have money, they still live happily..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 96. S + V + so that/ in order that+ S + V (chỉ mục đích). => S + V + to + V. Ví dụ: She studies hard in order that she can pass the final examination. => She studies hard to pass the final examination. 97. There’s no point in Ving: không đáng, không có ích khi làm gì?. => It’s no good/ no use Ving. => It’s not worth Ving. Ví dụ: There’s no point in arguing.. => It’s no good/ no use arguing. => It’s not worth arguing. 98. Các cấu trúc liên quan đến câu gián tiếp. - Đề nghị: Suggest. Shall we+ V..../Let's+ V.../How/What about+ Ving..../Why dont we + V ...

<span class='text_page_counter'>(16)</span> => S+ suggested+ Ving: đề nghị cùng làm gì.. Ví dụ: "Why don’t we go out for a walk?” said the boy.. => The boy suggested going out for a walk. - Gợi ý cho người khác: “Why don’t you+ Vo?. => S+ suggested+ that+ S+ should/shouldn't+ V. Ví dụ: “Why don’t you have a rest?” he said to her. => He suggested that she should have a rest.. - Cáo buộc : S accused Sb of doing sth. “You stole the money on the table”, she said to him. => She accused him of stealing the money on the table.. - Thừa nhận hoặc phủ nhận. S+ admitted/ denied+ Ving/ having P2.. He said “Yes, I did”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> => He admitted stealing/ having stolen the money on the table. He said: “ No, I didn’t”. => He denied stealing/ having stolen the money on the table. - Lời khuyên (should/ought to/ had better/ If I were you.../ Why don’t you). S + advised sb + (not) to V. “If I were you, I would save some money” she said. => She advised me to save some money.. “You shouldn’t believe him” Jane said to Peter.. => Jane advised Peter not to believe him.. - Câu mời (Would you like......?). S+ offered Sb Sth. S+ offered to do Sth.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> S + invited sb+ to V. Would you like a cup of coffee, Peter?” I said.. => I offered Peter a cup of coffee.. “Would you like me to clean the house for you” he said.. => He offered to clean the house for me.. “Would you like to go to the cinema with me tonight?” he said.. => He invited me to go to the cinema with him that night.. - Dặn dò: S + remember + to do Sth. => S + don’t forget + to do Sth. => S remind Sb to do Sth. He told me: “Don’t forget to come here on time tomorrow”.. => He reminded me to come there on time the next day.. She said to all of us: “Remember to submit the report by this Thursday”.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> => She reminded all of us to submit the report by that Thursday.. - Cảm ơn: Thank Sb for Ving/ N. “Thank you for helping me finish this project “ he said to us.. => He thanked us for helping him finish that project.. “ Thank you for this lovely present.” I said to him.. => I thanked him for that lovely present.. - Xin lỗi: S apologized to sb for Ving. “Sorry, I broke your vase” he said to his mother.. => He apologized to his mother for breaking her vase. - Khen ngợi: S congratulated Sb on Ving. “Congratulations! You won the first prize” he said to me.. => He congratulated me on winning the first prize..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Đe dọa: S+ threatened (sb)+to V/ not to V : đe doạ (ai) làm gì. He said " I will kill you if you don’t do that "-. => He threatened to kill me if I didn’t do that. 99. Chú ý đến các dạng cấu trúc trong câu điều kiện. - Unless = If not.. If you don’t have a visa, you can not come to America. => Unless you have a visa, you can not come to America. - Đảo ngữ trong điều kiện loại 1: Should+ S+ V. + Loại 2: Were S+ Adj/N / to V. + Loại 3: Had+ S+ (not) P2. Đề thi minh họa 2015:. You can ring this number whenever there is any difficulty.. Should there be any difficulty, ring this number..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 16. Các cấu trúc liên quan đến so sánh:. Sự chuyển đổi từ cấu trúc ngang bằng - so sánh hơn - so sánh hơn nhất:. Ví dụ: Sally is the tallest girl in her class. => No one in Sally’s class is as tall as her.. => No one in Sally’s class is taller than her.. - Cấu trúc tăng tiến cấp độ: The 8-year-old bride movie is more and more interesting.. - Cấu trúc càng… càng: The older he is, the less he wants to travel.. 17. Các cấu trúc liên quan đến bị động. - Have Sb do sth => have Sth done. Ví dụ: We get him to look after our house when we are on business.. => We get our house looked after (by him) when we are on business. - Make Sb do sth-> Sb be made to do Sth.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> The teacher made the students work hard.. => The students were made to work hard.. - People say S+ V. => It be said that S+ V. => S be said to V/ to have P2. Ví dụ: People say that he drinks a lot of wine.. => It is said that he drinks a lot of wine.. => He is said to drink a lot of wine.. 18. Các cấu trúc liên quan đến câu đảo ngữ.. - Never will I speak to him again.. - No sooner had I arrived home than the phone rang.. - Hardly had I arrived home when the phone rang.. - Only after posting the letter did I realize that I had forgotten to put on a stamp..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Not until I asked a passer-by did I know where I was = It was not until I asked a passer-by that I knew where I was.. - Around the corner is the hospital. Câu điều kiện là gì?. Câu điều kiện chính là câu giả định trong đó chỉ ra điều kiện để hành động, hiện tượng trong mệnh đề chính có thể xảy ra. Ví dụ: If I don’t work hard, I will fail this exam. (Nếu tôi không học chăm thì tôi sẽ trượt kỳ thi này).. Cấu trúc câu giả định gồm có hai phần (hai mệnh đề): Mệnh đề nêu lên điều kiện (còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện.. Mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.. Hai mệnh đề trong câu giả định có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước thì giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.. Ví dụ: I will go fishing if it is sunny. (Tôi sẽ đi câu cá nếu trời đẹp.). --> If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời đẹp, tôi sẽ đi câu cá.).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5 dạng câu giả định cơ bản.. Như đã đề cập ở trên, khi nhắc đến câu giả định, mọi người thường nghĩ có 3 dạng: Loại 1,2,3 nhưng thực tế không phải như vậy. Có 4 loại câu giả định cơ bản: loại 0, loại 1, loại 2 và loại 3.. (1) If0. Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hành động, sự kiện luôn luôn đúng, kiểu một chân lý.. Cấu trúc:. If S V (simple present), S V (simple present). Ví dụ:. If you put ice under the sun, it smelts. (Nếu bạn để đá dưới mặt trời, nó sẽ tan chảy.). (2) If1:. Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hiện tượng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.. Cấu trúc:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> If S V (present), S will V.. Ví dụ:. If I don’t work hard, I will fail this exam. (Nếu tôi không học chăm thì tôi sẽ trượt kỳ thi này).. If I have finished my homework, I will go out. (Nếu tôi đã làm xong bài tập, tôi sẽ đi chơi.). Nhấn mạnh việc hoàn thành bài tập về nhà. Có thể dùng hiện tại đơn ở vế if nếu không cần nhấn mạnh việc đã hoàn thành bài tập. (2) If2:. Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc, hiện tượng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.. Cấu trúc: If S Ved, S would V.. Chú ý: Với câu điều kiện loại 2, với mọi chủ ngữ thì tobe đều được chia về were. Ví dụ: If I were you, I would talk to my teacher. (Nếu tôi mà là bạn, tôi sẽ nói chuyện với giáo viên)..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> If he were young, he would not have difficulty in learning English. (Nếu mà còn trẻ, anh ấy sẽ không gặp khó khan trong việc học tiếng Anh).. (4) If3:. Câu điều kiện loại 3 không có thực trong quá khứ.. Cấu trúc: If S had PII, S would/could/may/might have PII.. Ví dụ: If I had known you were coming, I would have prepared more food. (Nếu tôi biết bạn đang đến thì tôi đã chuẩn bị nhiều thức ăn hơn.). (5) Câu điều kiện hỗn hợp:. Ở đây mình sẽ chỉ đề cập đến dạng câu giả định kết hợp giữa loại 2 và loại 3 là loại câu thường xuyên xuất hiện trong các bài thi trung học phổ thông, thi năng lực tiếng Anh … chứ không nhắc đến các loại câu khác gần như không xuất hiện trong các bài thi cũng như trong giao tiếp để mọi người không bị “loạn”.. Cấu trúc: S had PII, S would V.. Đây là dạng câu thể hiện sự giả định trong quá khứ nhưng lại mang đến kết quả trong hiện tại..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ví dụ: If I caught this plane, I would die now. (Nếu mà tôi bắt chuyến máy bay đó thì bây giờ tôi đã chết rồi.) --> Vậy trong câu giả sử này, giả định xảy ra trong quá khứ, còn kết quả lại ở trong hiện tại nên sẽ được dùng câu điều kiện hỗn hợp.. Chú ý: Dấu hiệu nhận biết dạng câu điều kiện loại này chính là trạng từ chỉ thời gian: now, at present,… trong mệnh đề chính. Một số dạng biến thể của câu điều kiện. (1) Unless= If not. Ví dụ:. If I don’t work hard, I will fail this exam.. = Unless I work hard, I will fail this exam.. (2) Without/ But for (Nếu không nhờ). Cấu trúc: Without/ But for + N, Main clause.. Ví dụ: If you didn’t help me, I wouldn’t pass my exam. (Nếu bạn mà không giúp đỡ, mình đã không vượt qua được kỳ thi).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> = Without/ But for your help, I wouldn’t pass my exam. (Nếu không nhờ sự giúp đỡ của bạn, mình đã không vượt qua kỳ thi.). Chú ý: Without và But for chỉ dùng cho câu điều kiện loại 2 và loại 3.. (3) Or/ Otherwise (Nếu không thì). Ví dụ: If you don’t hurry up, you will be late for school.. =Hurry up or you will be late for school.. =Unless you hurry up, you will be late for school.. If Miss Trang hadn’t helped me, I would have fail.. =Miss Trang helped me a lot. Otherwise, I would have fail.. (4) Incase (Phòng khi). Thường được sử dụng cho câu điều kiện loại 1.. Ví dụ: Bring an umbrella along incase it rains. (Hãy mang ô theo phòng khi trời mưa..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> (5) As long as/ So long as/ Providing that/ Provided that = If. Cấu trúc được chia tương tự như If.. MỘT SỐ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU Các Trường Hợp Viết Lại Câu - Dùng 1 cấu trúc nào đó trong Tiếng Anh - Dùng dạng khác của từ - Chuyển từ chủ động sang bị động - Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp - Các trường hợp về đảo ngữ… Chú ý khi viết lại câu - Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho. - Chú ý về ngữ pháp: câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp. - Chú ý về nghĩa của câu sau khi viết phải không đổi so với câu ban đầu. Phương pháp học dạng bài này Phương pháp: sưu tập và làm càng nhiều mẫu câu càng tốt, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng. Một số dạng bài cơ bản 1. It takes sb khoảng thời gian to do sth = sb spend khoảng thời gian doing sth VD: It took her 3 hours to get to the city centre. = She spent 3 hours getting to the city centre. 2. Understand = tobe aware of VD: Do you understand the grammar structure? = Are you aware of the grammar structure? 3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on VD: She likes politics = She is interested in politics 4. Because + clause = because of + N VD: He can’t move because his leg was broken..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> = He can’t move because of his broken leg..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5. Although + clause = despite + N = in spite of + N VD: Although she is old, she can compute very fast = Despite / In spite of her old age, she can compute very fast 6. Succeed in doing sth = manage to do sth VD: We succeeded in digging the Panama cannel = We managed to dig the Panama cannel 7. Cấu. trúc:. ….. too. +. adj. (for. sb). to. do. sth:. quá. để. làm. gì. VD: She is so beautiful that everybody loves her. = It is such a beautiful girl that everybody loves her. Adj/. Adv. +. enough. (for. sb). to. do. sth:. đủ. để. làm. gì. VD: This car is safe enough for him to drive. The policeman ran quickly enough to catch the robber. 8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì VD: I’prefer you (not) to smoke here = I’d rather you (not) smoked here 9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì Would rather do sth than do sth VD: She prefers staying at home to going out = She’d rather stay at home than go out 10. Can = tobe able to = tobe possible 11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì… No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast VD: As soon as I left the house, he appeared = Harly had I left the house when he appeared = No sooner had I left the house than he appeared 12. Not………..any more : không còn nữa No longer + dạng đảo ngữ S no more V VD: I don’t live in the courtryside anymore.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> = No longer do I live in the coutryside = I no more live in the coutryside 13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào VD: I don’t think she loves me = At no time do I think she loves me 14. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì 15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì VD: It’s not worth making him get up early There is no point in making him getting early 16. It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/ as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late = It appears that / it is likely he will come late = He is likely to come late. = It look as if he will come late 17. Although + clause = Despite + Nound/gerund 18. S + V + N = S + be + adj 19. S + be + adj = S + V + O 20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N 21. S + often + V = S + be used to +Ving /N VD: Nana often cried when she meets with difficulties. = Nana is used to crying when she meets with difficulties 22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie. = I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie. 23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn) 24. S + like sth/doing sth better than sth/doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/doing sth to sth/doing sth... VD: I prefer going shoping to playing volleyball..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> = I would rather go shoping than play volleyball. 26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V 27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth 28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth 29. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII 30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth 31. S + like sth = S + be + fond of + sth VD: I like do collecting stamps. = I'm fond of collecting stamps. 32. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth VD: My boss let him be on leave for wedding. = My boss allow him to be on leave for wedding. 33. S + once + past verb = S + would to + do sth. 34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth. 35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive VD: She studies hard because she wants to pass the final examination. = She studies hard to pass the final examination. 36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive 38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V 39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and 40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and 41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also... VD: He translated fast and correctly. = He translated not only fast but also correctly. 44.. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.. 45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause 46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định) 48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause. 49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause. 50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause. 51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause. 52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause. 56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh) 57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth 58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive 59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi) 60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive 61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive 62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth VD: She gets him to spend more time with her. = She have him spend more time with her. 63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth VD: Police asked him to identify the other man in the next room. = Police have him identify the other man in the next room. 64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth VD: The teacher request students to learn by heart this poem. = The teacher have students learn by heart this poem. 65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth VD: I want her to lend me = I have her lend me. 66. S + V + no + N = S + be + N-less VD: She always speaks no care. = She is always careless about her words. 67. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> VD: Study is necessary that you will get a good life in the future. = Study is necessary to get a good life in the future. 68. S + be + adj + prep = S + V + adv VD: My students are very good at Mathematics. = My students study Mathematics well. 69. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don't forget to have a Maths test tomorrow. 70. It + be + adj = What + a + adj + N! VD: It was an interesting film. = What an interesting film! 71.. S + V + adv = How + adj + S + be .... VD: She washes clothes quickly. = How quick she is to wash clothes. 72. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj 73. S + V = S + be + ed-adj 74. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V VD: She have learned English for 5 years. = It takes her 5 year to learn English. 75. S + be + too + adj + (for s.o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V VD: The water is too hot for Peter to drink. = The water is so hot that Peter can't drink 76. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V 77. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V 78. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V 79. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V VD: He speaks so soft that we can’t hear anything. = He does not speak softly..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 80. Because + clause = Because of + noun/gerund VD: Because she is absent from school. = Because of her absence from school..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×