Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ</b>
<b>(Đề thi gồm 04 trang)</b> <b>KỲ THI KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN 2NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Môn: Lịch sử; Khối: 10</b>
<b>Thời gian làm bài: 50 phút</b>
Họ tên :... Số báo danh : ...
<b>Câu 1: Chữ số 0 được phát minh bởi người:</b>
<b>A. Lưỡng Hà. </b> <b>B. Trung Quốc. </b> <b>C. Ấn Độ.</b> <b>D. Ai Cập. </b>
<b>Câu 2: Ban đầu, hệ thống chữ cái của người Rơ-ma có:</b>
<b>A. 20 chữ cái.</b> <b>B. 22 chữ cái.</b> <b>C. 25 chữ cái. </b> <b>D. 26 chữ cái. </b>
<b>Câu 3: Chính quyền phong kiến thời Đường được tăng cường nhằm:</b>
<b>A. Trao quyền lực cho những người trong hoàng tộc.</b>
<b>B. Gây chiến tranh xâm lược mở rộng lãnh thổ.</b>
<b>C. Tạo điều kiện cho quý tộc, địa chủ được tham gia vào bộ máy cai trị.</b>
<b>D. Nâng cao quyền lực tuyệt đối của Hoàng đế.</b>
<b>Câu 4: Quyền lực trong xã hội Địa Trung Hải nằm trong tay:</b>
<b>A. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn. </b> B. Tăng lữ.
<b>C. Bô lão các thị tộc.</b> D. Bình dân thành thị.
<b>Câu 5: Nguyên nhân mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa không thể tiếp tục phát triển</b>
<b>ở Trung Quốc dưới thời kì phong kiến là:</b>
<b>A. Trung Quốc đóng cửa, khơng giao thương với bên ngoài.</b>
<b>B. Quan hệ sản xuất phong kiến được duy trì chặt chẽ, chế độ cai trị độc đốn của chính quyền phong kiến.</b>
<b>C. Bị các nước tư bản phương Tây kìm hãm.</b>
<b>D. Nền kinh tế cơng thương nghiệp của Trung Quốc kém phát triển.</b>
<b>Câu 6: Chế độ quân điền thời Đường là:</b>
<b>A. Phong cấp đất đai cho quan lại.</b>
<b>B. Khuyến khích khai hoang, mở rộng diện tích.</b>
<b>C. Chia ruộng đất đồng đều cho nhân dân.</b>
<b>D. Lấy đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. </b>
<b>Câu 7: Tiểu thuyết là hình thức văn học mới phát triển ở:</b>
<b>A. Thời Minh - Thanh. </b> B. Thời Tống.
<b>C. Thời Đường.</b> D. Thời Tùy.
<b>Câu 8: Thể chế dân chủ cổ đại phát triển cao nhất ở:</b>
<b>A. Đê-lốt.</b> <b>B. Át- tích.</b> <b>C. Pi-rê. </b> <b>D. A-ten. </b>
<b>Câu 9: Thời kì Vương triều Gúp-ta là thời kì định hình và phát triển của văn hóa truyền thống</b>
<b>Ấn Độ vì:</b>
<b>A. Văn hóa Ấn Độ thời Gúp-ta đã ảnh hưởng đến nhiều quốc gia, khu vực trên thế giới.</b>
<b>C. Thời Gúp-ta, nhiều tôn giáo lớn được ra đời ở Ấn Độ.</b>
<b>B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi.</b>
<b>C. Ra đời trên nền tảng kinh tế phát triển, thể chế chính trị tiến bộ.</b>
<b>D. Thừa hưởng những thành tựu của văn hóa phương Đơng.</b>
<b>Câu 11: Sự tiến bộ của thể chế chính trị phương Tây so với thể chế chính trị phương Đơng là:</b>
<b>A. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn quyết định những việc lớn của đất nước.</b>
<b>B. Hội đồng 500 có thể quyết định mọi công việc của quốc gia.</b>
<b>C. Vua thực hiện quyền chuyên chế.</b>
<b>D. Tạo điều kiện cho công dân tham gia, giám sát những công việc của quốc gia.</b>
<b>Câu 12: Chiếm phần lớn lãnh thổ Địa Trung Hải là:</b>
<b>A. Thung lũng.</b> B. Đồng bằng
<b>C. Núi và thung lũng.</b> D. Núi và cao nguyên.
<b>Câu 13: Từ những thành tựu khoa học của các quốc gia cổ đại phương Tây có thể rút ra bài học</b>
<b>gì cho Việt Nam để phát triển khoa học kĩ thuật?</b>
<b>A. Phát triển kinh tế làm cơ sở cho sự phát triển khoa học kĩ thuật.</b>
<b>B. Tăng cường mua các bằng phát minh sáng chế.</b>
<b>C. Có chính sách ưu đãi tốt đối với người làm công tác nghiên cứu khoa học.</b>
<b>D. Thu hút nguồn nhân lực, vốn đầu tư từ các nước trên thế giới.</b>
<b>Câu 14: Thời Đường là thời kì chế độ phong kiến Trung Quốc:</b>
<b>A. Khủng hoảng. </b> B. Đạt đến đỉnh cao.
<b>C. Được xác lập. </b> D. Bước đầu phát triển.
<b>Câu 15: Trung tâm sản xuất đồ gốm sứ nổi tiếng ở Trung Quốc là:</b>
<b>A. Bắc Kinh.</b> <b>B. Nam Kinh.</b> <b>C. Giang Tây.</b> <b>D. Quảng Tây. </b>
<b>Câu 16: Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải là:</b>
<b>A. Thương nghiệp.</b> B. Thủ công nghiệp.
<b>C. Nông nghiệp.</b> D. Buôn bán nô lệ.
<b>Câu 17: Công việc quan trọng làm cư dân liên kết, gắn bó trong cơng xã- tổ chức xã hội của các</b>
<b>quốc gia cổ đại phương Đông là:</b>
<b>A. Làm nghề nông. </b> <b>B. Chống ngoại xâm.</b>
<b>C. Chăn nuôi gia súc, làm nghề thủ công.</b> <b>D. Trị thủy.</b>
<b>Câu 18: Trong bốn vị thần quan trọng mà Ấn Độ thờ, thần Visnu là:</b>
<b>A. Thần Sáng tạo. </b> <b>B. Thần sấm sét.</b> <b>C. Thần Hủy diệt.</b> <b>D. Thần Bảo hộ.</b>
<b>Câu 19: Văn hóa Ấn Độ đã truyền bá và tạo ảnh hưởng mạnh mẽ nhất ở:</b>
<b>A. A-rập.</b> B. Các nước Đông Nam Á.
<b>C. Các nước Tây Á.</b> D. Trung Quốc.
<b>hiện ở:</b>
<b>A. Số lượng đơng đảo và vai trị quan trọng của nơ lệ trong các hoạt động kinh tế .</b>
<b>B. Sự bóc lột và khinh rẻ của chủ nô đối với nô lệ.</b>
<b>C. Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế công thương nghiệp.</b>
<b>D. Sự giàu có của tầng lớp chủ nơ, chủ xưởng, nhà buôn.</b>
<b>Câu 21: Vua đầu tiên thống nhất Trung Quốc đã tự xưng là:</b>
<b>A. Sa hoàng.</b> <b>B. Vua. </b> <b>C. Hoàng đế.</b> <b>D. Thiên tử.</b>
<b>Câu 22: Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên ra đời từ:</b>
<b>A. Thiên niên kỉ IV-III TCN.</b> B. Thiên niên kỉ I TCN.
<b>C. Thiên niên kỉ V- IV TCN.</b> D. Thiên niên kỉ III TCN.
<b>Câu 23: Hoàng đế nhà Đường giao cho các công thần, người thân tộc giữ chức Tiết độ sứ để:</b>
<b>A. Huy động nhân dân đi khai hoang lập đồn điền.</b> <b>B. Trấn giữ biên cương.</b>
<b>C. Đi sứ sang nước ngoài.</b> <b>D. Chỉ huy quân đội đi xâm lược nước khác.</b>
<b>Câu 24: Hinđu giáo có nguồn gốc từ:</b>
<b>A. Tư tưởng thần thánh hóa nhà vua.</b> <b>B. Tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn.</b>
<b>C. Sự phân biệt đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại.</b> <b>D. Giáo lí của đạo Phật. </b>
<b>Câu 25: Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của Thiên văn học và Lịch pháp ở các quốc gia cổ đại</b>
<b>phương Đông là do:</b>
<b>A. Yêu cầu của việc buôn bán, đi biển.</b> <b>B. Nhu cầu tế lễ của nhà vua. </b>
<b>C. Nhu cầu sản xuất nông nghiệp.</b> <b>D. Chữ viết được phát minh ra từ sớm.</b>
<b>Câu 26: Quan lại đời Đường được tuyển chọn từ:</b>
<b>A. Con em quan lại, quý tộc.</b> B. Người trong hoàng tộc.
<b>C. Thi cử.</b> D. Quan lại địa phương tiến cử.
<b>Câu 27: Chữ viết cổ nhất của Ấn Độ là:</b>
<b>A. Chữ Brahmi. </b> <b>B. Chữ Phạn.</b> <b>C. Chữ tượng ý. </b> <b>D. Chữ hình nêm.</b>
<b>Câu 28: Đền Pác- tê- nơng là đền thờ thần nào:</b>
<b>A. Ác- tê- mít.</b> <b>B. Mi-lô. </b> <b>C. A- tê- na.</b> <b>D. Hê- ra.</b>
<b>Câu 29: I-li-át và Ô-đi-xê là anh hùng ca nổi tiếng của:</b>
<b>A. Lưỡng Hà.</b> <b>B. Rô-ma.</b> <b>C. Hi-lạp.</b> <b>D. Trung Quốc. </b>
<b>Câu 30: Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc vào:</b>
<b>A. Đầu thế kỉ XVII. </b> B. Đầu thế kỉ XVI.
<b>C. Cuối thế kỉ XVI.</b> D. Thế kỉ XV.
<b>Câu 31: Trong xã hội Địa Trung Hải, thứ hàng hóa giữ vị trí quan trọng bậc nhất là:</b>
<b>A. Nô lệ.</b> B. Hương liệu, tơ lụa.
<b>C. Đồ mĩ nghệ. </b> D. Dầu ô-liu, rượu nho.
<b>Câu 32: Vì sao nhà Thanh thực hiện chính sách "bế quan tỏa cảng"?</b>
<b>A. Bảo vệ lợi ích cho nhân dân Trung Quốc. </b>
<b>C. Nhằm ngăn chặn sự xâm nhập của phương Tây.</b>
<b>D. Dễ dàng kiểm soát phong trào của dân chúng.</b>
<b>Câu 33: Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nông dân lớn nhất thời Đường là:</b>
<b>A. Triệu Khuông Dẫn. </b> B. Lưu Bang.
<b>C. Chu Nguyên Chương. </b> D. Hoàng Sào.
<b>Câu 34: Quốc gia cổ đại phương Đông ra đời sớm nhất là ở:</b>
<b>A. Trung Quốc, Ấn Độ.</b> B. Ấn Độ, Lưỡng Hà.
<b>C. Ai Cập, Ấn Độ.</b> D. Ai Cập, Lưỡng Hà.
<b>Câu 35: Tình trạng ruộng đất cuối thời Minh là:</b>
<b>A. Hoàng đế phong cấp số lượng lớn ruộng đất cho quan lại.</b>
<b>B. Diện tích ruộng đất bỏ hoang tăng mạnh.</b>
<b>C. Giai cấp quý tộc, địa chủ bao chiếm ruộng đất.</b>
<b>D. Ruộng đất được giao cho nông dân sản xuất.</b>
<b>Câu 36: Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập vào:</b>
<b>A. Năm 121 TCN.</b> <b>B. Năm 122 TCN.</b> <b>C. Năm 212 TCN. D. Năm 221 TCN.</b>
<b>Câu 37: Thời gian nhà Tần tồn tại là:</b>
<b>A. 15 năm. </b> <b>B. 7 năm.</b> <b>C. 13 năm.</b> <b>D. 12 năm.</b>
<b>Câu 38: Vạn lí trường thành được bắt đầu xây dựng từ thời:</b>
<b>A. Nhà Đường.</b> <b>B. Nhà Tần.</b> <b>C. Chiến Quốc.</b> <b>D. Nhà Hán. </b>
<b>Câu 39: Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất:</b>
<b>A. Chuyên chế cổ đại.</b> B. Quân chủ chuyên chế.
<b>C. Quân chủ lập hiến.</b> D. Độc tài quân sự.
<b>Câu 40: Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện sớm trên lưu vực của các dịng sơng lớn là do:</b>
<b>A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.</b> <b>B. Các dịng sơng bồi đắp lượng phù sa lớn </b>
<b>C. Nhu cầu chống giặc ngoại xâm. </b> <b>D. Cư dân biết sử dụng đồ sắt từ rất sớm.</b>