Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai KT 1 tiet hinh KG co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM. Lớp: 12A….. MÔN: HÌNH HỌC 12 Thời gian làm bài 45 phút. Mã đề: 03 Hãy ghi đáp án đúng vào bảng sau Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đ/A. C. C. D. B. A. D. B. A. Câu. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đ/A. C. B. A. D. B. A. B. D. A. C. C. Câu 1. Khối đa diện là: A. Cách gọi khác của một hình đa diện. B. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. D. Các khối chóp, khối lăng trụ. SA   ABC  , Câu 2. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B. Góc giữa mặt bên. (SBC) và mặt đáy là . A. SCA. . B. SBC. . C. SBA. D.Đáp án khác. S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AC 2 AB 2a, SA Câu 3. Cho khối chóp. vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SD a 5 a3 5 A. 3. a 3 15 B. 3. 3 C. a 6. a3 6 D. 3. SA   ABC  , Câu 4. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3. SB a 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. a 2. B. a. C. a 3. D.Đáp án khác. Câu 5. Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 6 24. A.. a3 3 B. 24. a3 6 C. 8. a3 6 D. 48. S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  ,  SAD  Câu 6. Cho khối chóp. cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 a3 3 9. A.. a3 3 B. 3. 3 C. a. a3 D. 3. SAB  Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên  và.  SAC  cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết 2a 3 6 9. A.. a3 6 B. 12. a3 3 C. 4. SC a 3. a3 3 D. 2. Câu 8. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 3 8. A.. a3 3 B. 12. a3 C. 4. a3 3 D. 4. Câu 10. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2a, AB a . Gọi H là SH   ABCD  trung điểm của AD , biết . Tính thể tích khối chóp biết SA a 5 . 2a 3 3 3. A.. 4a 3 3 B. 3. 4a 3 C. 3. 2a 3 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = BC = a , AD = 2a , SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o Tính thể thích khối chóp S.ABCD. A.. a3 3. 3 B. a 6 / 6. 3 C. a 6 / 2. 3 D. a 6. SA   ABC  , Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3. SB a 5 . Góc giữa SC và (ABS) là.  A. CSA.  B. CSB.  C. BSA. D.Đáp án khác. Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45 0.Tính thể tích khối chóp SABC a3 A. 12. a3 B. 6. a3 C. 24. 3 D. a. Câu 14.Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật ,  SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD a3 A. 3. a3 3 B. 2. a3 3 D. 4. 3 C. a. Câu 15. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và  SAD vuông cân tại S , nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính thể tích hình chóp SABCD. a3 5 A. 6. a3 5 B. 12. a3 5 C. 4. a3 3 D. 12. Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,. ACB 600 . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một 0 góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 A. a 6. a3 6 B. 3. 2a 3 6 3 C.. 4a 3 6 3 D.. Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc 8V 3 với mặt đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số a có giá trị là. 8 3 A. 3. 8 5 B. 3. 4 5 C. 3. 4 3 D. 3. Câu 18.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,. SD . a 17 2 hình chiếu. vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a 3a A. 5. a 3 B. 7. a 21 C. 5. D.. 3a 5. SA   ABC  , Câu 19. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3. SB a 5 . Khoảng cách từ B tới (SAC) là. A.. a. 2 3. B.. a. 3 2. 2a C. 3. D.Đáp án khác. SAB  Câu 20. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên  và.  SAC  cùng vuông góc với đáy,. SC a 3 , M là trung điểm BC. Khoảng cách giữa 2. đường thẳng SA và BC là. a 2. A.. a 2 B. 2. a 3 C. 2. D. Đáp án khác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×