Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi cuoi hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH.BÌNH THÀNH 1 Lớp:..................... Họ và tên:............................................ Điểm Số. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Môn thi : Tiếng Việt (Lớp 3 ) Ngày thi: 26/12/2016 Thời gian:.........phút Nhận xét của giáo viên:. Chữ. ĐỀ BÀI: A/ KIỂM TRA ĐỌC: I /Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) -Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài Tập đọc đã học ở Học kì I (giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 3, tập một; ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên quy định). -Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu. II/Đọc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm). CHÚ SẺ VÀ BÔNG HOA BẰNG LĂNG Ở gần tổ của một chú sẻ non đang tập bay có một cây bằng lăng. Mùa hoa này, bằng lăng nở hoa mà không vui vì bé Thơ, bạn của cây phải nằm viện. Sẻ non biết bằng lăng đã giữ lại bông hoa cuối cùng để đợi bé Thơ. Sáng hôm ấy, bé Thơ về, bông bằng lăng cuối cùng đã nở. Nhưng bông hoa lại nở cao hơn cửa sổ nên bé không nhìn thấy nó. Bé cứ ngỡ là mùa hoa đã qua. Sẻ non rất yêu bằng lăng và bé Thơ. Nó muốn giúp bông hoa. Nó chấp cánh, bay vù về phía cành bằng lăng mảnh mai. Nó nhìn kĩ cành bằng lăng rồi đáp xuống. Cành hoa chao qua chao lại. Sẻ non cố đứng vững. Thế là bông hoa chúc hẳn xuống, lọt vào khuôn cửa sổ. Lập tức, sẻ nghe thấy tiếng reo từ trong gian phòng tràn ngập ánh nắng: Ôi, đẹp quá! Sao lại có bông bằng lăng nở muộn thế kia? Theo Phạm Hổ * Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Bằng lăng để dành bông hoa cuối cùng cho ai? a. Cho sẻ non. b. Cho bé Thơ. c. Cho chích bông. 2. Vì sao bằng lăng phải để dành một bông hoa cho bé Thơ? a.Vì bé Thơ bị ốm phải nằm viện. b.Vì bé Thơ phải về quê ngoại . c.Vì bé Thơ không biết đã đến mùa hoa. 3. Hai người bạn của sẻ non là ai ? a. Là bằng lăng và chích bông . b. Là bé Thơ và chích bông. c. Là bé Thơ và bằng lăng. 4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? a. Mặt bé Hà xinh như bông hoa. b. Bạn Hà có gương mặt rất xinh. c. Bạn Hà rất xinh xắn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B/KIỂM TRA VIẾT I-Chính tả nghe -viết ( 5 điểm ) – 15 phút..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II-Tập làm văn ( 5 điểm ) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẦN ĐÁNH GIÁ- CHO ĐIỂM (Môn TV lớp 3 -CKI) A/KIỂM TRA ĐỌC : 10 Điểm I-Đọc thành tiếng (6 điểm) Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu đã nêu ở mục A (Hướng dẫn chung ) –HKI. II-Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm ) Đáp án: Câu 1: b (1 điềm ). Câu 2: a (1 điểm ). Câu 3: c (1 điểm ). Câu 4: a (1 điểm). B-KIỂM TRA VIẾT (10 điểm ) I /Chính tả : (5 điểm ) II/. PHẦN VIẾT:10 điểm 1/-Chính tả: (5 đ) GV đọc cho Học sinh viết trong thời gian 20 phút - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định ) trừ 0,5 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… trừ 1 điểm toàn bài . II/ Tập làm văn : (5 điểm ) Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: -Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài. - Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng ,trình bày bài viết sạch sẽ . Tùy theo mức độ sai sót về ý ,về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 5;4,5; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5. Bài viết chính tả: Vầng trăng quê em ( TV3 -T1-T 142 ) Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng. Làn gió nồm nam thổi mát rượi.Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt.Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Khuya. Làng quê em đã vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng vẫn thao thức như canh gác trong đêm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN TOÁN Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, khối 3. Mạch kiến thức, kĩ năng Số và phép tính.. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu và số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu Số điểm. Đại lượng và đo đại lượng:. Số câu. Hình học. Số câu. Số điểm Số điểm. Giải bài toán có lời văn.. Số câu. Tổng. Số câu. 3. 4. 2. 3. 6. 1,5. 2. 2. 1,5. 4. 1. 2. 1. 2. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 1. 1. 1. 1 1. Số điểm Số điểm. 3 5. 9 3. 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TH.BÌNH THÀNH 1 Lớp:..................... Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Môn thi : Toán (Lớp 3 ) Ngày thi: 26/12/2016 Thời gian:.........phút Nhận xét của giáo viên:. Điểm Số. Chữ. A. Phần I: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m7cm = .....cm là: a. 87 b. 807 c. 870 2. Chữ số 7 trong số 578 có giá trị là: a. 70 b. 78 c. 700 3. Số liền trước của 110 là: a. 111 b. 100 c. 109 4.Chu vi cạnh hình vuông có 5cm là:. a. 10cm b. 15cm c. 2dm. 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để a. 4 b. 15 B Phần II: 1. Đặt tính rồi tính:. 24 3 .................... .................... ..................... 48 2 .................... .................... ..................... giờ = ..... phút c. 25. 78 : 3 .................... .................... ..................... 185 : 4 .................... .................... ..................... 2. Tìm X: a. X : 3 = 319 b. X : 6 = 107 ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... 3. Tính giá trị biểu thức: a. 36 +18 × 6 =……………………………… = ……………………………… b. 48 × 4 : 2 =……………………………… =……………………………… 4 . Giải toán:. Hình chữ nhật có chiều rộng là 6cm và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.Tính chu vi hình chữ nhật đó. Giải …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………......

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3: I. Phần 1: 4điểm - Khoanh đúng mỗi câu 1,4, 5 được 1đ. đúng mỗi câu 2,3 được 0,5đ Đáp án: Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: c II. Phần 2: ( 6điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm 2. Tìm X : (1đ) a. X = 957( 0,5đ) b. X = 642 (0,5đ) 3. Tính giá trị biểu thức: (1đ) a. 144 (0,5đ) b. 96 (0,5đ) 4. Giải toán: (2đ) + Mỗi lời giải đúng: 0,25đ + Thực hiện phép tính đúng: 0,5đ + Đáp số đúng: 0,5đ. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 6) x 2= 60 (cm) Đáp số: 60 cm.. Câu 5: b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×