Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra hoc ki II nam hoc 2005 2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THANH OAI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2005 – 2006 Môn: Toán – Lớp 7 (Thời gian làm bài: 90 phút). I. Phần trắc nghiệm khách quan: (8 câu, mỗi câu 0,5 điểm) (Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng năm của thành phố A từ năm 1956 đến năm 1975 (đo theo độ C) người ta lập được bảng sau: Nhiệt độ trung bình (x) 23 24 25 26 Tần số (n) 5 12 2 1 N 20 Số trung bình cộng X bằng: A. 23, 9. B. 23, 95. C. 24. 2 Câu 2: Giá trị của biểu thức 5 x  3 x  11 tại x  2 bằng: A.  15 B. 25 C. 37. 5 xy 2  Câu 3: Tính tổng A. 6xy. 2. D. 38. 1 2 1 2  1 2 xy  xy     xy 2 4  2 được kết quả là: 11 2 xy B. 2. Câu 4: Trọn số là nghiệm của đa thức: A.  1. D. 24, 05. 25 2 xy C. 4 x2  x . 21 2 xy D. 4. 1 4. B. 0. 1 C. 2. D. 1. Câu 5: Hãy chọn câu sai trong các câu hỏi sau: A. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. B. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất trong bảng “tần số”. C. Nếu tại x a , đa thức P  x  có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x a ) là một nghiệm của đa thức đó. D. Một đơn thức không thể được coi là một đa thức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0. 0. Câu 6: Cho tam giác ABC có góc A 100 , góc B 30 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Cạnh lớn nhất của tam giác là cạnh AB. B. Cạnh lớn nhất của tam giác là cạnh BC. C. Cạnh nhỏ nhất của tam giác là cạnh AB. D. Cạnh nhỏ nhất của tam giác là cạnh BC 0 Câu 7: Cho tam giác ABC có góc A 62 . OB, OC là hai tia phân giác của góc B và góc C (hình vẽ). Số đo góc BOC bằng: A 0 0 620 A. 118 B. 120 0. C.121. D. 122. 0. O B. C. Câu 8: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác. B. Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó. C. Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. D. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường cao. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9: (2 điểm) 3. 2. 3. Cho P  x  x  2x  1 và Q  x  2x  2x  x  5 2 Câu 10: (1 điểm) Chứng tỏ rằng đa thức x  3 không có nghiêm. Câu 11: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE ( E  AC ) H  BC.  . Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng Kẻ EH vuông góc với BC  minh rằng: a) ABE HBE b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK EB. .......................................... HẾT............................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×