Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tu vung toan tieng anh tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC. TỪ. NGHĨA. Acute angle. Góc nhọn. Answer. Trả lời. Add. Cộng, thêm vào. Addition. Phép tính cộng. Angle. Góc. Average. Trung bình cộng. Area. Diện tích. Blank. Chỗ trống. Century. Thế kỉ. Common denominator. Mẫu số chung. Compare. So sánh. Consecutive. Liên tiếp. Calculate. Tính. Denominator. Mẫu số. Diagram/ Chart. Biểu đồ. Difference. Hiệu. Distinct. Phân biệt / khác nhau. Digit. Chữ số. Divide. Chia. Division. Phép tính chia. Divisible by …. Chia hết cho …. Expesstion. Biểu thức. Excatly. Đúng. Express. Diển tả. Even number. Số chẵn. Equivalent. Tương đương. Fraction. Phân số. Figure. Hình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Fill. Điền. Greatest. Lớn nhất. Greater. Lớn hơn. Hundreds. Hàng trăm. Kilogram. Ki-lô-gam. Left. Còn lại. Line. Đường thẳng. Least value. Giá trị nhỏ nhất. Line segment. Đoạn thẳng. Length. Chiều dài. Minute. Phút. Marble. Viên bi. Multiplication. Phép tính nhân. Multiply. Nhân. Missing number. Số còn thiếu. Natural number. Số tự nhiên. Number. Số. Non – zero number. Số khác 0. Numerator. Tử số. Obtuse angle. Góc tù. Once. Một lần. One-digit number. Số có 1 chữ số. Ones. Hàng đơn vị. Odd number. Số lẻ. Pair. Cặp (số). Parallelogram. Hình bình hành. Product. Tích. Perimeter. Chu vi. Place. Vị trí, hàng. Product. Tích.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Possible value. Giá trị có thể có. Parallel lines. Đường thẳng song song. Perpendicular lines. Đường thẳng vuông góc. Quotient. Thương. Rectangle. Hình chữ nhật. Right angle. Góc vuông. Ratio. Tỉ số. Repeat. Lặp lại. Remaining. Còn lại. Remainder. Số dư. Rhombus. Hình thoi. Result. Kết quả. Second. Giây. Square. Hình vuông. Sequence numbers. Dãy số. Similar. Giống nhau. Shaded. Làm tối, đánh bóng. Smallest. Nhỏ nhất. Smaller. Nhỏ hơn. Subtract. Trừ, bớt đi. Subtraction. Phép tính trừ. Straight angle. Góc bẹt. Suitable. Thích hợp. Sum. Tổng. Tatol. Tổng số. Term. Số hạng. Tens. Hàng chục. Thousands. Hàng nghìn. Ton. Tấn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Two-digit number. Số có 2 chữ số. Triangle. Hình tam giác. Value. Giá trị.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Save tết kiệm. Complete: hoàn thành. Spend : tiêu. Altogether: tất cả. Similar : giống nhau. Double: cặp, đôi, hai. Each: mỗi. Single: đơn, một. Salesman: người bán hàng. Rest: phần còn lại. Share: chia sẻ. After: sau. Original: nguyên gốc. Before: trước. Give/gave: đưa cho. More than: nhiều hơn. Left: còn lại, thừa. Less than: ít hơn. Short: thiếu. Cost: giá. Sold: đã bán. Twice: gấp hai. Sell: bán. Triple: gấp ba. First: đầu tiên. Price: giá tiền. Change: tiền đổi, tiền lẻ, thay đổi. Five times: gấp 5 lần. Receive: nhận. Four times: gấp 4 lần Place: vị trí.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×