Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Toan 4 cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN : TOÁN - LỚP 4A ( Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: ……………………………………………... Lớp 4A. Trường tiểu học Sơn Trường ĐIỂM. GK. NHẬN XÉT ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4 8 a.( Số thích hợp vào chỗ chấm 7 = ..... 4 b. Phân số bằng 5 là:. 20 A. 16. A. 7. B. 14. 16 B. 15. C.17 C.. D.18. 16 20. 12 D. 16. 8 7 8 7 c. Trong các phân số 7 ; 7 ; 8 ; 8 phân số bé hơn 1 là: 8 A. 7. 7 B. 7. 8 C. 8. 7 D. 8. d. Số thích hợp để diền vào chỗ chấm của 4000 000 m2 = .......km2 là : A. 4. B. 40. C. 400. D. 4000. e. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16 cm và 2dm thì diện tích hình thoi đó là: A.320 cm. B.160 cm2. . C. . 160 dm2. D. 360 cm2. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 12m2 5dm2 = 125 dm2. b. 2 tấn 45kg = 245 kg. c. 2 giờ 30 phút = 180 phút. 1 d. 10 thế kỉ = 10 năm. Bài 3. Tính 2 3 a) 7 + 4 = ……………………………………………………………………………… 1 1 b) 2 - 3 =..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8 5 × =..................................................................................................................................... 3 6 4 2 c) 5 : 3 =........................................................................................................................................ 5 3 1 8 Bài 4. Tìm x: a) -x= b) x : = 7 8 2 9. c). .......................................................... .... ............................................................ ............................................................. ............................................................ ............................................................. ............................................................ ............................................................. ......................................................... Bài 5. Mẹ hon con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng. 2 5. tuổi mẹ. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… 2 Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng 3 chiều dài.. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 7: Tinh bằng cách thuận tiện nhất: 2017 x 26 + 75 x 2017 – 2017 ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2016- 2017 Bài 1. (3 điểm) Mỗi câu a, b, c, d đúng 0,5 điểm, câu e 1 điểm Câu. a. b. Ý đúng B C Bài 2: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,25 điểm a. Đ b.S C. S Bài 3. ( 2điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 29 a. 28. 1 b. 6. 20 c. 9. c. d. e. D. A. B. d.Đ 6 d. 5. Bài 4.(1,điểm) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. a.. 19 x = 56. b. x. 8 = 18. Bài 5.( 1điểm) Bài giải Hiệu sô phần bằng nhau là; 5 – 2 = 3 ( phần) ( 0,25 điểm) Tuổi con là: 30 : 3 x 2 = 20 Tuổi) ( 0,25 điểm) Tuổi mẹ là: 20 + 30 = 50( tuổi) ( 0,25 điểm) Đáp sô: Con 20 tuổi Mẹ 50 tuổi ( 0,25 điểm) Bài 6. (1 điểm) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 100 : 5 x 2 = 40 ( m) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 100 – 40 = 60 ( m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 x 40 = 2 400 ( m2) Đáp số: 2400m 2 Bài 7: (1 điểm) 2017 x 26 + 75 x 2017 – 2017 = 2017 x ( 26 + 75 – 1 ) = 2017 x 100 = 201700. 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỔ CHUYÊN MÔN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TN. T L. Mức 2 TN. TL. Mức 3 TN. TL. Múc 4 TN. TL. Số tự nhiên và phép Số câu tính với các số tự Số nhiên; điểm Phân số: Số câu -So sánh phân số Số -Các phép tính về điểm phân số Đại lượng và đo đại Số câu lượng: các đơn vị đo khối lượng phút, thế Số điểm kỉ.. 3. 4. 2. 1.5. 2. 1. 1. 4. 0.5. 1. 1 3. 6. 1.5. 3. 5 1.5. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1 1. 1. Số câu. 4. 4. 5. 1. 2. 1. Số điểm. 2. 2. 2. 1. 2. 1. 40%. TL 1. 1. Giải bài toán về tìm Số câu hai số khi biết hiệu – Số tỉ của hai số đó. điểm. Tỷ lệ %. TN. 1. Yếu tố hình học: Số câu Diện tích hình thoi, Số hình chữ nhật điểm. Tổng. Tổn g. 30%. 20%. 10%. 9. 9. 4. 6. 40% 60%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×