Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 43 Trao doi vat chat trong he sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 43.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT. 1. Chuỗi thức ăn. Vd: Chuỗi thức ăn trong 1 ao cá. Tảo. ?. Sinh vật sản xuất. ĐV phù du. Cá chép. cò. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. ?. Sinh vật tiêu thụ. VSV. ?. Sinh vật phân hủy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VD 1: Cỏ Châu chấu Ếch Rắn  Vi sinh vật VD 2: Giun (ăn mùn)  tôm  người Vi sinh vật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong quần xã có các sinh vật :” rắn, cỏ, sâu bọ, cá bé, đại bàng, nhái, cá lớn, mảnh vụn hữu cơ, tôm, trùng đế giày,“.Hãy biểu diễn mối quan hệ về dinh dưỡng giữa các sinh vật trên dưới dạng chuỗi.Chuỗi (a)bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng,chuỗi (b) bắt đầu bằng sinh vật phân giải.. (a) Co Sâu bọ (b) Mảnh vụn hữu cơ. nhái Trùng đế giày. Rắn. Đại bàng. Tôm. Cá be. Cá lớn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Lưới thức ăn:. Thực vật. Thỏ. Cáo. Chuột. Cú. Sâu. Ếch nhái. Vi sinh vật Rắn. Mắt xích chung nhất là Cú. Mắt xích chung : một số loài sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc cung cấp thức ăn cho nhiều loài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lưới thức ăn 1 Chuột Lúa Sâu. Rắn Chim bói cá. Cá rô. Vi sinh vật. Chim sâu. Lưới thức ăn 2 Lúa. Chuột. Rắn Vi sinh vật. Sâu Chim sâu. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> DiÒu h©u. Chim gâ kiÕn. XÐn tãc. Tr¨n. Nãn th«ng. Th»n l»n. Qu¶ dÎ Sãc. VSV ph©n gi¶i Vi khuÈn. NÊm. Hình 43.1.Một lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chim bói cá. Vịt ăn cá. Vạc. Rái cá. Rắn Cá tráp. Cá dày. Ấu trùng. Cá gai. Nòng nọc. Sa nhông Ốc sên. Tôm hùm. Trùng cỏ Tảo cát. Tảo lục. Lưới thức ăn trong quần xã sinh vật ở nước..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SV sản xuất. Bậc dd cấp 1. Sinh vật tiêu thụ SVTT bậc 1. SVTT bậc 2. SVTT bậc 3. Bậc dd cấp 2. Bậc dd cấp 3. Bậc dd cấp 4. SV phân giải.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a: Bậc dinh dưỡng cấp 1 b: Bậc dinh dưỡng cấp 2 c: Bậc dinh dưỡng cấp 3. SVSX. SVTT 1. SVTT 2. SVTT 3. d: Bậc dinh dưỡng cấp 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. THÁP SINH THÁI.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Các loại tháp sinh thái.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vật kí sinh Vật chủ. B. ĐV ăn thịt bậc 2. Cá Thu. ĐV ăn thịt bậc 1. Các trích. ĐV ăn co. Giáp xác. Co. TV phù du. A. C. Hình 57.2. các dạng tháp sinh thái. A- Tháp năng lượng; B- Tháp số lượng (vật chủ - kí sinh). C- Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong tầng nước..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐV ăn thịt bậc 2 ĐV ăn thịt bậc 1. Tại sao tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn?. ĐV ăn co Co. (Tháp năng lượng)  Do năng lượng của vật làm mồi dư thừa để nuôi vật tiêu thụ mình. VD: Bò ăn co với số lượng lớn trong một bữa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vật kí sinh. B. Vật chủ (Tháp số lượng). ĐV ăn thịt bậc 2. A. ĐV ăn thịt bậc 1 ĐV ăn co Co. Cá Thu. C. (Tháp năng lượng). Các trích Giáp xác TV phù du (Tháp sinh khối). Tháp số lượng có đáy nho là Tạisinh sao khối tháp số Tháp có đáy nho do số lượng vật kí sinh lớn hơn lượng B vàlàtháp sinhthực vật mất cân đối do các nhiều lần số lượng vật chủ. khối C lại có dạng phù du có sinh khối lợn… thấp mà VD: ruột của người, có khác với tháp năng sinh khối của vật tiêu thụ thể có tới hàng chục con lớn. giun lượng A? đũa..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Cho lưới thức ăn sau đây:. Diều hâu. Hạt cây sồi. Chim ăn rệp Rắn. Chuột Vi khuẩn. Kỳ nhông Nấm. Rệp thông. Nón thông. Rắn chết  Chuột  TV  O2 giảm, ô nhiễm môi trường sống,…. Khi rắn bị tiêu diệt thì điều gì sẽ xảy ra.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 46 - Bài 43: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong hệ sinh thái có các loại chuỗi thức ăn nào? A. Chuỗi thức ăn trên cạn và chuỗi thức ăn dưới nước. B. Chuỗi thức ăn mở đầu bằng các sinh vật tự dưỡng và chuỗi thức mở đầu sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ. C. Chuỗi thức ăn đơn giản và chuỗi thức ăn phức tạp. D. Chuỗi thức ăn đủ các thành phần cấu trúc và chuỗi thức ăn thiếu các thành phần cấu trúc. Câu 2. Cho chuỗi thức ăn: Cỏ  Châu chấu  Ếch  Rắn  Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn trên, rắn thuộc sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 46 - Bài 43: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 3. Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. B. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. C. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học bài, trả lời câu hoi và bài tập ở SGK -Nghiên cứu bài tiếp theo “CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN”..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×