Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU THPTQG TRAN PHU HAY CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN HỌC 12. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ. Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm). ĐỀ SỐ 04. Mã đề thi 061. Câu 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số k x  ,k  2 A. B. x k , k  . y. 2  tan x 1  sin x .  x   k , k   4 C..  x   k 2 , k   2 D.. * Câu 2: Cho n   , dãy (U n ) là cấp số cộng có u3 8, u6 17 . Khi đó S 40 u1  u2  ...  u40 bằng A. 2420 B. 2440 C. 2380 D. 2480. Câu 3: Giá trị của biểu thức M log 2 3.log3 4.log 4 5...log 63 64 bằng. 5 A.. C. 6. B. Kết quả khác. D. log 2015 2017. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB 4a. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Tính thể tích của khối nón được tạo thành là: 64 a 3 A. 3. 8 a 2 B. 3. 4 a 3 C. 3. 1 2 3 10 Câu 5: Giá trị của biểu thức A C21  C21  C21  ...  C21 bằng 2097151 B. 1048575 C. 1048576 A.. 4 a 2 D. 3 D. 2097152. 2 2 Câu 6: Cho mặt cầu ( S ) có diện tích bằng 4a  cm . Tính thể tích khối cầu ( S ) là: 4a 3 16a 3 3 cm cm3 3 3 3 3 16a  cm 32a  cm 3 3 A. B. C. D. 3 2 Câu 7: Đồ thị hàm số y 4x  6x  1 có dạng:. Hình 1 :. Hình 2 :. Trang 1/6 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình 3 : A. Hình 1. B. Hình 3. Hình 4 : C. Hình 4. Câu 8: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng   ?  3x  4  3x  4  3x  4 lim lim lim x    x  2 x  2 x 2 x 2 x 2 A. B. C.. D. Hình 2 lim. D.. x  .  3x  4 x 2. 2 2 Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x  y  2 x  4 y  4 0 . Ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là 2 2 ( x  2) 2  ( y  4) 2 36 B. ( x  2)  ( y  4) 9 A. 2 2 ( x  2) 2  ( y  4) 2 36 D. ( x  2)  ( y  4) 36 C. Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy r 5 cm, chiều cao h 50 cm. Hỏi diện tích xung quanh. hình trụ đó bằng bao nhiêu? 2 500 cm 2 B. 250 cm A.. 2 C. 500 cm. 2 D. 2500 cm. Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy  là 45 . Thể tích hình chóp S . ABC là: a3 A. 4. a3 3 B. 4. a3 3 C. 12. a3 D. 12. S, Câu 12: Một hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần là 1 diện tích đáy là S . Cắt đôi hình trụ này bằng một mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của đường sinh, ta được 2 hình trụ S. nhỏ mà mỗi hình trụ nhỏ có diện tích toàn phần là 2 Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 S 2  S1  S S2  ( S1  S ) S 2  S1 S  2 S 1 2 2 2 A. B. C. 2 D. 3 2 Câu 13: Đồ thị của hàm số y 2 x  9 x  12 x  5 như hình vẽ. Tìm m để phương trình có 3. 2 x  9 x 2  12 x  m 0. có 4 nghiệm phân biệt.. Trang 2/6 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. m 4 hoặc m 5. B. m 5. C. m 4. D. m 0. 5  3x  3 x x x x x Câu 14: Cho 9  9 23 . Khi đó biểu thức K = 1  3  3 có giá trị bằng: 5 1 3  B. 2 C. 2 D. 2 A. 2 Câu 15: Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng? x 2 2 log 2 x log  2 log 2  x 2 y  log 2 x  2 log 2 y y log 2 y A. B. log 2  x 2  y  2 log 2 x.log 2 y. C.. D.. log 2  x 2 y  2 log 2 x  log 2 y. Câu 16: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a . Thể tích khối nón là : 8 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 6 2 A. B. 3 C. D. S . 1 3 t  6t 2 3 với t (giây) là khoảng thời gian tính. Câu 17: Một vật chuyển động theo quy luật S  m từ khi vật bắt đầu chuyển động và là quảng đường vật duy chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? 27  m / s  243  m / s  36  m / s  144  m / s  A. . B. . C. . D. . 4x  2 y 2  3 x tại điểm có hoành độ .. là: Câu 18: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số A.. 2. B. 2. C. 8. D.  8. 4 2 Câu 19: Cho hàm số y  x  2(m  1) x  m  2 có đồ thị (C ) . Gọi ( ) là tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì ( ) vuông góc với. 1 (d ) : y  x  2016? 4 đường thẳng Trang 3/6 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. m 2. B. m  1. C. m 0. Câu 20: Số đường chéo của đa giác đều 15 cạnh là 180 B. 90 C. 210 A.. D. m 1 D. 105. Câu 21: Một hộp đựng 10 quả cầu: gồm 2 quả đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 quả cầu. Xác suất chọn được 1 quả đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh là: A. 0,1097 B. 0, 0973 C. 0,1793 D. 0,2857 6. 7 P  x  4 x 7  x 2  x  2  Câu 22: Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu- tơn . 7 7 16x B. 16 C.  8 D.  8x A.. 5 4 3 Câu 23: Cho hàm số y  x  2 x  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số là B. 0 C. 1 D. 4 A. 2. Câu 24: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' ? A. Không có phép nào B. Có một phép duy nhất C. Có vô số phép D. Chỉ có hai phép 2 x 1 y x  1 có tiệm cận đứng là Câu 25: Hàm số x 1 B. x 2 C. y 2 D. x  1 A. 1 cos(2 x  300 )  2 có các họ nghiệm là Câu 26: Phương trình   x   150  k1800 , k   x   300  k1800 , k   6 3 A. B. x 450  k1800 , x  150  k1800 , k   C.. 0 0 0 0 D. x 45  k 360 , x  15  k 360 , k  . 3 2 Câu 27: Hàm số y  x  3 x  9 x  5 nghịch biến trên (a; b) , đồng biến trên các khoảng ( ; a), (b; ) . Khi đó S a  b bằng S 0 B. S 2 C. S 3 D. S 1 A. Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC 2a . Hai mặt.  phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh SC hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo 2a 3 15 3 3 A. 2a 15 B.. C.. 2a 3 15 9. 3 D. 2a. 3 3 2 Câu 29: Biểu thức A  b b b , b  0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:. A.. 5. 1. 11. 1. b18. 6 B. b. 18 C. b. 8 D. b. Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x  4 cos x  6 là B. 3 C. 6 A. 5. D. 11 Trang 4/6 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 31: Tính. x2  x  1  1 A lim x 2 x 2. 3 D. 2. C. A  3 2  cos x y sin x  cos x  2 là. Câu 32: Tổng GTLN và GTNN của hàm số 3 2 2 B. 5 C. 3 D. 3 A. Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C và CA CB a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có A.  1. bán kính là: a 6 A. 4. B. 1. a 2 C. 2. a 6 D. 3. B. a 3 1 y  sin 3 x  m sin x 3 Câu 44: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại  x . 3 điểm 1 m m 0 2 B. m  0 C. D. m 2 A. Câu 45: Bạn An đi học từ nhà ở địa điểm A đến trường học C phải đi qua cầu từ A đến B rồi từ B đến trường. Trận mưa lũ vừa qua khiến cây cầu bị hư hỏng nặng, An phải đi thuyền với vận tốc 4km/h đến một địa điểm D nào đó trên đoạn thẳng BC rồi mới đi bộ với vận tốc 5km/h từ D đến C. Biết rằng cây cầu AB dài 3kmđoạn đường BC dài 7km. Hỏi An phải xuất phát từ A muộn nhất mấy giờ sáng để có mặt ở trường lúc 7 giờ 15 phút kịp vào học tiết 1?. A. 6 giờ15 phút. B. 6 giờ đúng C. 5 giờ 10 phút D. 5 giờ 24 phút Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh AB 5 , M là điểm di động trong không gian. Giá trị 2 2 2 2 nhỏ nhất của biểu thức P 3MA  MB  MC  MD bằng: 125 225 4 B. 75 C. 4 D. 50 A. Câu 47: Một Thầy giáo có 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4 cuốn Giải tích và 3 cuốn Hình học. Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng mỗi loại sách còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng. A. 24412 B. 32512 C. 23314 D. 24480. Trang 5/6 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  1  9x  2 S f  f  x  x  2018   9  3 Câu 48: Cho hàm số . Tính tổng 1347 2017 S S 4 6 A. S 1009 B. C..  2  f   ...   2018 .  2017  f   2018 .  2018  f   2018  .. 1009 S 3 D.. x   0;   Tìm m để phương trình cos 2 x  2(m  1)sin x  2m  1 0 có đúng 3 nghiệm. Câu 49: 0  m 1 A.. B. 0  m  1. C. 0 m  1. D.  1  m  1. 1 y  x 3  mx 2  mx  m 3 Câu 50: Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên , giá trị nhỏ nhất của m là:. A. 1 .. B. 0 .. C.  1 .. D.  4 .. --------Hết--------. ĐÁP ÁN TẠI Trang 6/6 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×