Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bai 12 Thien nhien phan hoa da dang tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ HỌC MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12A3!. Giáo viên: Tạ Thị Thúy Ninh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao là do sự thay đổi theo độ cao của A.khí hậu B.đất đai C.sinh vật D.địa hình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 2: Đai nhiệt đới gió mùa có độ cao là A.miền Bắc từ 600 – 700m, miền Nam từ 900 – 1000m B.miền Bắc dưới 600 – 700m, miền Nam lên đến 900 – 1000m C.miền Bắc dưới 600 – 700m, miền Nam dưới 900 – 1000m D.miền Bắc dưới 600m, miền Nam dưới 900m..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 3: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đất đai là A.Đất feralit và phù sa B.Đất feralit C.Đất mùn thô D.Đất feralit có mùn và đất mùn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 4: Đai ôn đới gió mùa trên núi quanh năm có nhiệt độ là A.Dưới 250 C B.Dưới 200 C C.Dưới 150 C D.Dưới 100 C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 13 BÀI 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (tiếp) 1. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO BẮC – NAM 2. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐÔNG - TÂY. Thiên nhiên nước ta 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO phân hóa theo các 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN chiều nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CẤU TRÚC BÀI HỌC. 4. Các miền địa lí tự nhiên: a. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ b. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ c. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Nước ta được chia thành các miền địa lí tự nhiên nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. Giới hạn Địa hình Khí hậu Sinh vật Khoáng sản Khó khăn. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động nhóm: Dựa vào thông tin trong sách giáo khoa và kiến thức đã học, thảo luận và hoàn thành phiếu học tập. (Thời gian: 5 phút) Đặc điểm tự Miền Bắc nhiên và Đông Bắc Bắc Bộ Nhóm 1. Giới hạn. Nhóm 2. Địa hình. Nhóm 3. Khí hậu. Nhóm 4. Sinh vật. Nhóm 5 Nhóm 6. Khoáng sản Khó khăn. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhóm 1 trình bày:. Đặc điểm. Giới hạn. Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và BTB. Miền NTB và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ. Giới hạn. Ranh giới tây, tây nam dọc theo tả ngạn sông Hồng và rìa tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ. Hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã. Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Địa hình. Khí hậu. Sinh vật. Khoáng sản Khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhóm 2 trình bày:. Đặc điểm. Địa hình. Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và BTB. Miền NTB và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM. Giới hạn. Địa hình. Khí hậu. Sinh vật. Khoáng sản Khó khăn. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. Ranh giới tây, tây nam dọc theo Hữu ngạn sông Hồng tả ngạn sông Hồng và rìa tây, tây tới dãy núi Bạch Mã nam đồng bằng Bắc Bộ Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Hướng vòng cung. Đồng bằng mở rộng. Bờ biển da dạng.. Địa hình cao, hướng tây bắc – đông nam, đồng bằng thu hẹp.. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Gồm các khối núi, cao nguyên, đb duyên hải Nam trung Bộ nhỏ hẹp, đb Nam Bộ rộng lớn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhóm 3 trình bày:. Đặc điểm. Khí hậu. Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và BTB. Miền NTB và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đặc điểm. Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và BTB. Miền NTB và Nam Bộ. Khí hậu. Ghi chú:. Gió mùa mùa đông Gió Phơn Tây Nam.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM. Giới hạn. Địa hình. Khí hậu. Sinh vật. Khoáng sản Khó khăn. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. Ranh giới tây, tây nam dọc theo Hữu ngạn sông Hồng tả ngạn sông Hồng và rìa tây, tây tới dãy núi Bạch Mã nam đồng bằng Bắc Bộ. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Địa hình cao, hướng tây Hướng vòng cung. Đồng bằng bắc – đông nam, đồng mở rộng. Bờ biển da dạng. bằng thu hẹp.. Gồm các khối núi, cao nguyên, đb duyên hải Nam trung Bộ nhỏ hẹp, đb Nam Bộ rộng lớn.. Gió mùa Đông Bắc suy yếu, hoạt động của gió Phơn, bão.. Khí hậu cận xích đạo, mùa mưa và mùa khô rõ rệt.. Có mùa đông lạnh nhất cả nước.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhóm 4 trình bày:. Đặc điểm. Sinh vật. Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và BTB. Miền NTB và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM. Giới hạn. Địa hình. Khí hậu. Sinh vật. Khoáng sản Khó khăn. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. Ranh giới tây, tây nam dọc theo Hữu ngạn sông Hồng tả ngạn sông Hồng và rìa tây, tây tới dãy núi Bạch Mã nam đồng bằng Bắc Bộ. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Địa hình cao, hướng tây Hướng vòng cung. Đồng bằng bắc – đông nam, đồng mở rộng. Bờ biển da dạng. bằng thu hẹp.. Gồm các khối núi, cao nguyên, đb duyên hải Nam trung Bộ nhỏ hẹp, đb Nam Bộ rộng lớn.. Có mùa đông lạnh nhất cả nước. Gió mùa Đông Bắc suy yếu, hoạt động của gió Phơn, bão.. Khí hậu cận xích đạo, mùa mưa và mùa khô rõ rệt.. Đai cao nhiệt đới hạ thấp, nhiều sinh vật phương Bắc. Có đủ 3 đai cao. Các loài nhiệt đới và xích đạo.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhóm 5 trình bày:. Đặc điểm. Khoáng sản. Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và BTB. Miền NTB và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM. Giới hạn. Địa hình. Khí hậu. Sinh vật. Khoáng sản Khó khăn. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. Ranh giới tây, tây nam dọc theo Hữu ngạn sông Hồng tả ngạn sông Hồng và rìa tây, tây tới dãy núi Bạch Mã nam đồng bằng Bắc Bộ. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Địa hình cao, hướng tây Hướng vòng cung. Đồng bằng bắc – đông nam, đồng mở rộng. Bờ biển da dạng. bằng thu hẹp.. Gồm các khối núi, cao nguyên, đb duyên hải Nam trung Bộ nhỏ hẹp, đb Nam Bộ rộng lớn.. Có mùa đông lạnh nhất cả nước. Gió mùa Đông Bắc suy yếu, hoạt động của gió Phơn, bão.. Khí hậu cận xích đạo, mùa mưa và mùa khô rõ rệt.. Hạ thấp đai cao nhiệt đới, nhiều sinh vật phương Bắc. Có đủ 3 đai cao. Các loài nhiệt đới và xích đạo. Sắt, crôm, titan, thiếc, apatit, vật liệu xây dựng,..... Dầu khí ở thềm lục địa, bô xít ở Tây Nguyên.. Than, sắt, thiếc, chì, kẽm,… bể dầu khí sông Hồng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nhóm 6 trình bày:. Đặc điểm. Khó khăn. Miền Bắc và ĐB Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và BTB. Miền NTB và Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM. Giới hạn. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. Ranh giới tây, tây nam dọc theo Hữu ngạn sông Hồng tả ngạn sông Hồng và rìa tây, tây tới dãy núi Bạch Mã nam đồng bằng Bắc Bộ. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Địa hình cao, hướng tây Hướng vòng cung. Đồng bằng bắc – đông nam, đồng mở rộng. Bờ biển da dạng. bằng thu hẹp.. Gồm các khối núi, cao nguyên, đb duyên hải Nam trung Bộ nhỏ hẹp, đb Nam Bộ rộng lớn.. Có mùa đông lạnh nhất cả nước. Gió mùa Đông Bắc suy yếu, hoạt động của gió Phơn, bão.. Khí hậu cận xích đạo, mùa mưa và mùa khô rõ rệt.. Sinh vật. Hạ thấp đai cao nhiệt đới, nhiều sinh vật phương Bắc. Có đủ 3 đai cao. Các loài nhiệt đới và xích đạo. Khoáng sản. Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm, … bể dầu khí sông Hồng.. Sắt, crôm, titan, thiếc, apatit, vật liệu xây dựng,..... Dầu khí ở thềm lục địa, bô xít ở Tây Nguyên.. Khó khăn. Thời tiết, khí hậu thất thường. Bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán.. Xói mòn, rửa trôi, ngập lụt, thiếu nước vào mùa khô.. Địa hình. Khí hậu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ Khai thác than ở Quảng Ninh. Đồng bằng sông Hồng. Vịnh Hạ Long – Quảng Ninh. Cao nguyên Đồng Văn – Hà Giang.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ Hoa Đỗ Quyên-Hoàng Liên Sơn. Công trình thủy điện Sơn La. Bãi biển Lăng Cô-Huế. Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ Bãi biển Nha Trang – Khánh Hòa. Đồng bằng sông Cửu Long. Khai thác dầu khí. Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 4. Các miền địa lí tự nhiên: ĐẶC ĐIỂM. Giới hạn. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ. Ranh giới tây, tây nam dọc theo Hữu ngạn sông Hồng tả ngạn sông Hồng và rìa tây, tây tới dãy núi Bạch Mã nam đồng bằng Bắc Bộ. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Địa hình cao, hướng tây Hướng vòng cung. Đồng bằng bắc – đông nam, đồng mở rộng. Bờ biển da dạng. bằng thu hẹp.. Gồm các khối núi, cao nguyên, đb duyên hải Nam trung Bộ nhỏ hẹp, đb Nam Bộ rộng lớn.. Có mùa đông lạnh nhất cả nước. Gió mùa Đông Bắc suy yếu, hoạt động của gió Phơn, bão.. Khí hậu cận xích đạo, mùa mưa và mùa khô rõ rệt.. Sinh vật. Hạ thấp đai cao nhiệt đới, nhiều sinh vật phương Bắc. Có đủ 3 đai cao. Các loài nhiệt đới và xích đạo. Khoáng sản. Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm, … bể dầu khí sông Hồng.. Sắt, crôm, titan, thiếc, apatit, vật liệu xây dựng,..... Dầu khí ở thềm lục địa, bô xít ở Tây Nguyên.. Khó khăn. Thời tiết, khí hậu thất thường. Bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán.. Xói mòn, rửa trôi, ngập lụt, thiếu nước vào mùa khô.. Địa hình. Khí hậu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Miền tự nhiên nào có mùa đông lạnh sâu sắc nhất nước ta A.Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B.Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ C.Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ D.Miền Bắc Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CỦNG CỐ Câu 2: Miền tự nhiên nào có địa hình cao nhất nước ta A.Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B.Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ C.Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ D.Miền Nam Trường Sơn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CỦNG CỐ Câu 3: Đặc điểm nào đúng với khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam bộ? A.Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B.Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông ngắn và ấm C.Có tác động của gió Phơn Tây Nam D.Khí hậu cận xích đạo, mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CỦNG CỐ Câu 4: Khoáng sản có giá trị chủ yếu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A.Sắt, thiếc, crôm, titan B.Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm C.Dầu khí, bôxit D.Vật liệu xây dựng, đá vôi.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HƯỚNG DẪN HỌC BÀI. • Làm bài tập 2 ở SGK trang 55. • Học bài. • Chuẩn bị bài mới: - Bản đồ Việt Nam trống. - Átlát Địa lí Việt Nam. - Bút màu..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

×