Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

HUONG DAN GAI CHI TIET DE CUA SO GIAO DUC VINH PHUC LAN 1 NAM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.61 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 434. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm). Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh……………………... Câu 1. Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng. sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.100 m/s. B.120 m/s. C.60 m/s. D.80 m/s. Câu 2. Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = asin20t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A.30 lần. B.15 lần. C.20 lần. D.25 lần. Câu 3. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A.hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. B.hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau. C.hai sóng chuyển động ngược chiều gặp nhau. D.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.  Câu 4. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là 4  i  I0 cos(t  ) . Giá trị của bằng  3 3  A. B. . C.  . D.  . . 2 4 4 2 Câu 5. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm 5 mJ. Để con lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao động là A.5 mJ. B.10 mJ. C.5 J. D.2,5 J. Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =A1cos  ωt+φ1  và. x 2 =A2cos  ωt+φ2  . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là 2 2 2 A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos  φ2 - φ1  .. 2 2 2 B. A =A1 +A2 - 2A1A2cos  φ2 - φ1  .. 2 2 2 C. A = A1 +A 2 - 2A1A 2sin  φ2 - φ1  .. 2 2 2 D. A = A1 + A2 + 2A1A2sin  φ2 - φ1  .. Câu 7. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động theo phương vuông góc mặt nước với. phương trình lần lượt là u1 = A1cos  t và u2 = A2cos(  t +  ). Những điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ A.không dao động. B.dao động với biên độ (A1+A2). C.dao động với biên độ nhỏ nhất. D.dao động với biên độ 0,5(A1+A2). Câu 8. Đặt điện áp u = U 2 cos 2ft (U và f thay đổi được) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có lõi không khí. Để giảm cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch ta có thể A.giảm tần số f của điện áp. B.đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi nhựa. C.tăng điện áp hiệu dụng U. D.đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi sắt. Câu 9.Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là 1 1 1 1 . . . A. . B. C. D. 4f 2f 12f 3f Câu 10. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch bằng 4 A thì đó là A.cường độ trung bình của dòng điện. B.cường độ cực đại của dòng điện. C.cường độ hiệu dụng của dòng điện. D.cường độ tức thời của dòng điện. Câu 11. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì g g A. B. C. 2π D. 2π . . . . g g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc 0 (rad). Biên độ dao. động của con lắc đơn là A.ℓ0. B.ℓ/0. C.0/ℓ. D.0ℓ2. Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện π π π π A.trễ pha . C.trễ pha . D.sớm pha . B.sớm pha . 2 4 4 2 Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1, U2, U3. Điều nào sau đây không thể xảy ra? A.U1> U. B.U1> U3. C.U2> U. D.U = U1 = U2 = U3. Câu 15. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì A.vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. B.li độ dao động của vật có độ lớn giảm. năng của vật giảm. C.thế D.vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. Câu 16. Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A.là phương ngang. B.trùng với phương truyền sóng. C.là phương thẳng đứng. D.vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos  ωt+φ  . Gia tốc của chất điểm có phương trình 2 A. a  A cos  t   . B. a   Acos  t   . C. a  A cos  t   . Câu 18. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài. 2 D. a   A cos  t   .. 1. và. 2. dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2.. Nếu T1 = 0,5 T2 thì A. 1 = 4 2 . B. 1 = 0,25 2 . C. 1 = 0,50 2 . D. 1 = 2 2 . Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng của tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch A.nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B.chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. C.nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D.chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 20. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ . Hai điểm nút liên tiếp cách nhau A.0,75 λ . B.0.87 λ . C.0,5 λ . D.0,25 λ . Câu 21.Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của vận tốc là A.động năng, thế năng và lực kéo về. B.li độ, động năng và thế năng. C.li độ, gia tốc và lực kéo về. D.li độ, gia tốc và động năng. Câu 22. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A.cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B.cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C.cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau. D.cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là 2 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 4 cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng A.(k - 1/2)(kZ). B.2k (kZ). C.(2k - 1)  (kZ). D.(2k + 1) /2 (kZ). Câu 24. Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A.f = 4f0. B.f = 2f0. C.f = 3f0. D.f = f0. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MB Câu 25. chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM và MB tương ứng là 120 V và 160 V. Hộp X chứa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.tụ điện hoặc điện trở thuần. B.cuộn dây không thuần cảm. C.cuộn dây thuần cảm. D.điện trở thuần. Câu 26. Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với   3A   cos t   cm trên hai trục tọa độ song song, phương trình lần lượt là x1  A cos t   cm và x2  3 4 6   cùng chiều gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng A.0,15 J. B.0,1 J. C. 0,25 J. D. 0,50 J. Câu 27. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt chất lỏng với phương trình: u A = 2cos40πt (cm) và u B = 2cos(40πt + π) (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB mà tại đó các phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng A.4,28 cm. B.2,07 cm. C.1,03 cm. D.2,14 cm. Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng A.7,2 N. B.12 N . C.9 N. D.8,1 N. Câu 29. Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng 1500. Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng A.30 s. B.25 s. C.45 s. D.15 s. Câu 30. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt   là x1  5cos 2t và x 2  5cos  2t   (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực 2  đại là A. 10 2 cm / s 2 . B. 12 2 cm / s2 . C.10 cm/s2. D.12 cm/s2. Câu 31. Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1=2Acos(ωt+ φ1) và x2=3Acos(ωt+ φ2). Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng 15 cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể bằng A. 21cm . B. 2 15 cm . C. 15 cm . D. 2 21cm . Câu 32. Một sóng cơ có chu kì 1 s truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A.15 cm. B.10 cm. C.20 cm. D.5 cm. Câu 33.Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm. Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5 cm thì nó có tốc độ 5 3 cm / s . Dao động của chất điểm có chu kì là A.1 s. B.2 s. C.0,2 s. D.1,5 s. Câu 34. Trong môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng. Điểm A cách nguồn 1 m có cường độ âm 4 W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn 2 m là A.2 W/m2. B.1 W/m2. C.1,5 W/m2. D.3 W/m2. Câu 35. Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là A.32. B.8. C.16. D.20. Câu 36. Đặt điện áp u=150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> AM bằng U1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB bằng 2 2U 2 và cường độ dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng A. 50 2 V. C. 110 2 V. D. 200 2 V. B. 100 2 V. Câu 37. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc  thì lực căng dây của con lắc là B. T  2mg(cos   cos 0 ) . A. T  2mg(cos   cos  0 ) . C. T  mg(3cos   2cos  0 ) . D. T  mg(3cos   2cos 0 ) . Câu 38. Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Sau mỗi chu kì,. biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A.6%. B.9%. C.94%. D.91%. Câu 39. Đặt điện áp u  U 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U 3(V) . Giá trị của R bằng A. 20 2 .. B.50  .. C. 50 2 .. D.20  .. Câu 40. Đặt điện áp u  200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng A. 100 2 V. B. 200 2 V.. 1 104 H và tụ điện có điện dung F . Điện áp hiệu  2. C.200 V.. D.100 V.. ---------HẾT--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN 1D 11D 21C 31D. 2D 12A 22D 32B. 3B 13A 23C 33B. 4A 14A 24D 34B. 5A 15D 25C 35C. 6A 16D 26C 36B. 7C 17B 27C 37D. 8D 18B 28C 38A. 9C 19A 29D 39A. 10D 20C 30A 40A.  . Có 3 bụng  k = 3   = 0,8 m  v = f = 80 m/s  Chọn D 2  . Câu 2: Quãng đường truyền sóng: s  v.t  .t  .t  25  Chọn D T 2. Câu 1: Vì hai đầu dây cố định nên. k. Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai nguồn là hai nguồn kết hợp (cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian)  Chọn B Câu 4: Vì mạch chỉ có C nên uC trễ pha hơn i một góc. 3      Chọn A  uC  i           2 2 4 2 4. Câu 5: Để duy trì cần bổ sung năng lượng đúng bằng năng lượng tiêu hao nên năng lượng bổ sung sau mỗi chu kì là 5 mJ  Chọn A Câu 6: Biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A22  2A1A2 cos  2  1   Chọn A Câu 7: Vì hai nguồn ngược pha nên trung trực là đường cực tiểu + Do A1  A2  trung trực dao động với biên độ nhỏ nhất  Chọn C Chú ý: Nếu A1 = A2 thì trung trực không dao động Câu 8: Độ tự cảm L = 4µ.10-7.n2V. Với không khí thì µ = 1, sắt có µ > 1  đưa lõi sắt vào thì L tăng  ZL tăng  I giảm  Chọn D Câu 9: Thời gian để vật đi được quãng đường s = 2A là t . T 1  Chọn C  2 2f. Câu 10: Giá trị tại một thời điểm là giá trị tức thời  Chọn D Câu 11: Chu kì con lắc đơn là T  2. g.  Chọn D. Câu 12: Mối liên hệ giữa biên độ góc và biên độ dài của con lắc đơn dao động điều hòa là A  S0  0  Chọn A Câu 13: Mạch chỉ có L thì uL sớm pha hơn i hay i trễ pha hơn u góc.   Chọn A 2. Câu 14: Vì U  U2R   UL  UC   U  UR  UR  U  U1  U  A sai  Chọn A 2. Câu 15: Động năng giảm khi vật đi từ VTCB đến biên  Chọn D Câu 16: Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng  Chọn D Câu 17: Ta có: a  x/ /  2 A cos  t    Chọn B T  2  Câu 18: Ta có: T  2 g T1. 2 1. . 2 1. T   2  T1. 2.    4  Chọn B . Z L  ZC Z L  0    Chọn A   tan   1      0  i sớm pha hơn u góc R  ZC R 4 4  Câu 20: Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liền kề là  Chọn C 2. Câu 19: Ta có: tan  . Câu 21: Trong dao động điều hòa động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của li độ + Li độ, vận tốc, gia tốc, lực kéo về biến thiên điều hòa với cùng tần số f  Chọn C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 22: Các nhạc cụ khác nhau phát ra các âm có cùng một độ cao (cùng f) nhưng tai ta có thể phân biệt được âm của từng nhạc cụ, đó là vì chúng có âm sắc khác nhau  Chọn D Câu 23: Vì A = A2 – A1 = 4  hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau  Chọn C Câu 24: Khi xảy ra cộng hưởng thì f = f0  Chọn D  U  U AM  U MB. Câu 25: Ta có: . 2 2  U  U AM  U MB  200.  U AM  UMB . Vì AM là R nên MB chỉ có thể là L hoặc C. + Theo đáp án  Chọn C Câu 26: + Khoảng cách giữa hai dao động: x  x2  x1  xmax  A12  A22  2A1A2 cos  2  1   1,25A  10  A  8  cm . + Vận tốc tương đối giữa hai vật: v12  v2  v1  x2/  x2/  v12max   v12max .  A    A  2. 1. 2. 2.  A    A  2. 1. 2. 2.  2  A1  A2  cos 2  1 .  1,25A  100  cm / s     10rad / s 1 2. 1 2. 1 2. + Năng lượng của hệ hai con lắc: W  W1  W2  m2 A12  m2 A22  m2  A12  A22   0,25J + Để dừng lại thì cần thực hiện một công bằng năng lượng dao động của hệ  Chọn C Câu 27: v 40 + Bước sóng:     2  cm  f 20 M + Hai nguồn ngược pha, M thuộc cực đại nên: MA  MB   k  0,5  AB 1 AB 1  k   8,5  k  7,5  2  2 + Điểm M gần A nhất khi thuộc cực đại ngoài cùng gần về phía A  k = -8  MA  MB   8  0,5 2  15  MB  MA  15 (1). + Số cực đại trên AB: . 1 + Vì AM  AB nên: AM2  AB2  MB2   AM 2   AM  15  AM  2. Câu 28: Ta có: W . B. A -8. 31  1,03  cm   Chọn C 30. 1 2 5 2 kA  A   m 2 9. + Khi Wđ = Wt  x . A 2 5 5   m   Fkv  k x  16, 2.  9  N   Chọn C 2 9 9. Câu 29: + Đặt OA = a O. OB OB + Ta có: LA  LB  20lg  60  54  20lg OA OA OB   100,3  OB  100,3.a OA + Áp dụng định lí hàm cos cho OAB ta có:. AB  OA2  OB2  2.OA.OBcos150o  2,9a + Mặt khác cũng theo định lí hàm số cos ta có: cos A  + Ta có: sin A . OH  OH  0,352a OA. A. M. H. OA 2  AB2  OB2  0,936  A  20, 61o 2.OA.AB. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Lại có: LA  LM  20lg. OM OM  60  66  20lg  OM  100,3 a OA OA.  MH  OM2  OH2  0,357a + Do tính đối xứng nên có điểm M/ tại đó cũng có mức cường độ âm là 66 dB  miền có mức cường độ âm trên AB có độ lớn từ 66 dB trở lên là MM/ = 2MH = 0,714a MM / + Gọi t là thời gian để người này nghe được âm khi đi trên đoạn AB, ta có: t  v / / AB t MM MM 0, 714a + Mặt khác ta có: t AB     t  t AB  60.  14, 76  s   Chọn D v t AB AB AB 2,9a Câu 30: Biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A22  2A1A2 cos  2  1   5 2  cm  + Gia tốc cực đại: a max  2 A .  2  .5 2. . . 2  10 2 cm / s 2  Chọn A. Câu 31: * Lúc đầu: Ta có: A 2  x 2 . v2. 1 A 22  x 22 v2 v1 2 2 2 2 v A x       1 A12  x12 2. . . (1). A1  2A  2 2 5  A  3A 1 9A  4x1 Lại có:  2   1  x1   A 2 2 4A  x1 3  x 2  2 x  1 x2. (2).  2.  2 x Li độ tổng hợp: x1  x 2  15   x1   15   A  3  cm  1. * Lúc sau: Khi. x 2/  1  x /  x 2/  x1/  2x1/ x1/. Mặt khác:. v2/  2  v2/ / v1.  . 2.  9A2   x1/   4 4A2   x1/   2.  .  4 v1/ 2. 2. . v2 2 A2  x 2. .  .  A 22  x 2/. 2.  . 2  4  A12  x1/   .   x /   7 A   21  x /  2 21  Chọn D 1  3. Câu 32: + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là: d .  vT   10  cm / s   Chọn B 2 2. Câu 33: + Chiều dài quỹ đạo là: L = 2A = 20 cm  A = 10 cm + Ta có: A2  x 2 . v2 v     rad / s   T  2  s   Chọn B 2 2 A  x2. Câu 34: 2. 2. R  I R  P 1  2   1   I2  I1  1   4    1 W / m 2  Chọn B + Ta có: I  2 4R I1  R 2  2  R2  2. . . Câu 35: + Hai đầu dây cố định nên:. k.  v 2 f 2.1,6.20 k k   16  Chọn C 2 2f v 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 36: + Chọn trục U làm chuẩn, nằm ngang + Vì i1 vuông pha i2 nên ta vẽ được giản đồ như hình. U R1. U LC1.  U R1  U1  U LC1  U 2. + Theo đề ta có: . U. + Sau khi thay đổi C thì: ULC2  2 2U2. U LC2 UR 2.  U1  2 2U2. . 2 + Ta có: U2R1  ULC1  U2  2 2U2. . 2.  U22  U2  U 2 . U 3. U  100 2  V   Chọn B 3 Câu 37: Lực căng dây của con lắc đơn: T  mg  3cos   2cos 0   Chọn D.  U1  2 2. Câu 38: + Phần trăm biên độ giảm đi sau 1 chu kì:. A A A A  A1   1  1  0,03  1  0,97 A A A A 2. + Phần trăm năng lượng giảm đi sau 1 chu kì:. W W W  W1 A    1  1  1   1   0,0591  6%  Chọn A W W W A. Câu 39: + Khi C thay đổi để UC = max thì: UCmax . Z U U R 2  Z2L  U 3  R 2  Z2L  R  L  20 2  Chọn A R R 2. Câu 40:  ZL  L  100 2  Z  R 2   ZL  ZC   100 2  ZC  200. + Ta có: .  UL  IZL . U 200 .ZL  .100  100 2  V   Chọn A Z 100 2.  Giáo viên giải đề: TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037  Mọi thắc mắc và trao đổi xin liên hệ:

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×