Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.44 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 2D Tuần 31 - Từ ngày 18 tháng 04 đến ngày 22 tháng 04 năm 2016. Tiết. TG. Th ứ. Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 1 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức GDKNS Tự học Chính tả Toán Thể dục Kể chuyện Ôn TV. Tập trung đầu tuần Chiếc rễ đa tròn Chiếc rễ đa tròn Luyện tập Bảo vệ loài vật có ích (T2). GHI CHÚ (GIẢM TẢI). ngày. Chiều Sáng. Ba 19/04. Sáng. Hai 18/04. Chiề u Sáng. Tư 20/04. Chiều. 1 2 3 4. Tập đọc Toán LT&C Tập viết. 1 2 3 1. Mỹ thuật GDNGLL Tự học Toán. 1 2 3 1 2 3 4. Sáng. 2 Âm nhạc 3 Chính tả 4 Tự học. Chiều Sáu 22/04. BT1c3,4;BT2. SINH HOẠT ĐỘI. Sáng. Năm 21/04. Nghe viết: Việt Nam có Bác Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Chuyền cầu Chiếc rễ đa tròn Chiếc rễ đa tròn. BT2c2;BT3. Thủ công TNXH Thể dục Toán TLV Tự học HĐTT. Cây và hoa bên lăng Bác Luyện tập Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu … Chữ hoa: N. BT2c2;BT3c3. Vẽ trang trí hình vuông. Luyện tập chung. BT1pt2;BT2pt4;BT3c3; BT4c3. Ôn: Bắc kim thang Nghe viết: Cây và hoa bên lăng Bác. Làm con bướm (T1) Mặt trời Chuyền cầu Tiền Việt Nam Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ Sinh hoạt lớp. BT3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 18 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------Tiết 2+3: Môn : Tập đọc CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I . Mục tiêu - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND:Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3,4) - GDH lòng kính yêu và biết ơn đối với Bác Hồ * GDBVMT (Khai thác gián tiếp): Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, gìn giữ vẻ đẹp của môi trường tự nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con người. II . Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học TIẾT 1 Hát 1. Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa . A. Luyện đọc : -HS theo dõi bài . - GV đọc mẫu . - HDH luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ -HS đọc nối tiếp câu . * Đọc từng câu . -Yêu cầu HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi -HS tìm gạch chân và nêu từ khó . bảng -HS đọc từ khó -rễ, ngoằn ngoèo, cuốn , tần ngần . - HS nối tiếp nhau đọc đoạn . * Đọc từng đoạn . - 1H đọc đoạn 1 + Đoạn 1: Giảng “thường lệ” - 1H đọc doạn 2 + Đoạn 2: - Luyện đọc: - Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất .// - Nói rồi , / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn / và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , / sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất . // - H luyện đọc câu văn dài. + Giảng: tần ngần * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu H đọc theo nhóm 3 - HS đọc theo nhóm. * Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đoạn . - GV nhận xét tuyên dương . - Các nhóm nhận xét bình chọn người có giọng *Đọc đồng thanh đọc hay nhất . - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 2 B. Hướng dẫn tìm hiểu bài : -Lớp đọc thầm bài . +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa - Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé - Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn , buộc tựa như thế nào ? vào hai cái cộc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất -Một cây đa con có vòm lá tròn . + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây ntn? - Thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? nên từ rễ đa . + Các em hãy nói 1 câu : a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em - Bác rất yêu quý các em thiếu nhi ./ Bác rất quan tâm đến thiếu nhi ./ … thiếu nhi. b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật - Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh … -HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện . xung quanh . C. Luyện đọc lại : -Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai -HS tự phân vai . - Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai . -Tuyên dương HS đọc tốt . -HS theo dõi và nhận xét . 4. Củng cố , dặn dò + Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ? -HS trả lời . -Giáo dục tư tưởng cho HS . - Nhận xét tiết học . -----------------------------------------------------------Tiết 4 Môn : Toán LUYỆN TẬP I . Mục tiêu - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, công có nhớ trong phạm vi 100. biết giải bài toán về nhièu hơn, tính chu vi hình tam giác. - Có kĩ năng thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số.. - Có ý thức tự giác luyện tập. * Bài 1. bài 2 cột 1, 3; bài 4, bài 5 II Đồ dùng dạy- học: Bảng con III? Các hoạt động dạy- học 1. Ổn định Hát 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới Bài 1 :Tính . - Lớp làm bảng con, lần lượt HS nêu cách tính. - Lớp làm bảng con. 225 362 633 -GV nhận xét sửa sai . 634 + ❑ 859 ❑ 502 256 + ❑ 758 ❑. 425 + ❑ 787 ❑. 204 + ❑ 837 ❑. Bài 2 :Đặt tính rồi tính . - GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính vào vở. Gv chấm chữa bài. Bài 4 : - H đọc đề, tự giải vở. GV chấm chữa bài - 1 H lên bảng chữa bài. - HS làm các phép tính sau vào vở. Bài 5: Tính chu vi của hình tam giác ? 245 + 312; 217 + 752; 68 + 27; 61 + 29.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hãy nêu cách tính chu vi tam giác . -Nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. -Bằng tổng độ dài các canh của HTG đó - Lớp giải vở nháp, 1H lên bảng - HS nêu. -GV nhận xét sửa sai . Bài giải 4. Củng cố , dặn dò Chu vi tam giác ABC là : + Muốn cộng các số có nhiều chữ số phải qua 300 + 400 + 200 = 900 (cm). mấy bước .Nêu rõ từng bước ? Đáp số : 900cm - Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . - Nhận xét tiết học. - HS nêu theo yêu cầu. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: ĐAO ĐỨC BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH ( T2 ) I . Mục tiêu - Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích. - Yêu quí và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích. * KNS:Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích II. Đồ dùng dạy học : III . Các hoạt động dạy - học : I/ KTBC : II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : Giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại đầu bài 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: *Hoạt động 1: Làm việc cá nhân, nhóm. Cách tiến hành: + Chia nhóm và thảo luận. + Đưa yêu cầu: Khi đi chơi vườn thú, em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy… + Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các nội dung: a/ Mặc các bạn, không quan tâm. + Các nhóm thảo luận theo tình huống GV b/ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của bạn. nêu. c/ Khuyên ngăn các bạn. + Đại diện các nhóm nêu và nhận xét. d/ Mách người lớn. Kết luận: Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ lồi vật có ích. *Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm Nêu kết luận: Em nên khuyên ngăn các + Nêu tình huống: An và Huy là đôi bạn thân. Chiều bạn và nếu các bạn không nghe thì mách nay tan học về, Huy rủ: người lớn để bảo vệ lồi vật có ích. An cần ứng xử như thế nào trong tình huống đó? + Chia lớp và thảo luận nhóm. + Yêu cầu các nhóm thảo luận + Đại diện từng nhóm báo cáo. + Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. + Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Nhận xét. + Từng nhóm lên đóng vai và nhận xét. + Yêu cầu từng nhóm lên đóng vai xử lí. - Nhắc lại kết luận chung: - Kết luận chung: Hoạt động 3: Tự liên hệ. * Tự liện hệ rồi nhận xét. Cách tiến hành: * Nêu yêu cầu: “Em đã biết bảo vệ lồi vật có ích Nhắc lại kết luận: Hầu hết các lồi vật đều chưa? Hãy kể một vài việc làm cụ thể. có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo Kết luận: vệ lồi vật để con người được sống và phát III/ Củng cố - dăn dò: triển trong môi trường trong lành. GV nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------Tiết 2: GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG -----------------------------------------------------------Tiết 3: TỰ HỌC ***************************************************************** Thứ ba, ngày 19 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Chính tả VIỆT NAM CÓ BÁC I . Mục tiêu : -Nghe và viết lại chính xác , đẹp bài thơ Việt Nam có Bác. -Trình bày đúng , đẹp khổ thơ lục bát.Biết cách viết hoa các danh từ riêng.Làm đúng các bài tập chính tả. - Có ý thức rèn chữ viết. II . Đồ dùng dạy học : III . Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định - 2 HS viết bảng lớp viết bảng con các từ : ngẩn 2. Kiểm tra bài cũ ngơ , mắt sáng . 3. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Hướng dẫn viết chính tả : - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Bài thơ nói lên công lao to lớn của Bác hồ đối với nhân dân ta . + Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì - Công lao của Bác Hồ được so sánh với non ? nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn . - Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt Nam là + Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Bác . Hồ như thế nào ? * Luyện viết : - HS tìm và nêu từ khó . -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . - GV chốt lại và ghi bảng : trường sơn , nghìn năm, lục bát , non nước * Hướng dẫn cách trình bày * Viết chính tả . -Bài thơ có 6 dòng . - GV đọc bài cho HS viết , đọc chậm rõ và nhắc lại nhiều lần để HS viết đúng . - HS viết bài vào vở . - GV đọc bài cho HS dò bài soát lỗi . - HS dò bài soát lỗi ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Thu một số vở bài tập để chấm . * Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi ?Đặt dấu hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in đậm . - 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập . Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ô trống -những chữ cần điền là :bưởi, dừa , rào , đỏ , rau , -GV nhận xét sửa sai . những , gỗ chảy , giường . 4 . Củng cố dặn dò : Về nhà viết lại các từ tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi , khó hay mắc lỗi , chuẩn bị bài sau . - Nhận xét tiết học . ------------------------------------------------------Tiết 2: Môn : Toán PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 I . Mục tiêu -Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết giải bài toán về ít hơn. -Rèn kĩ năng tính toán - Có ý thức học tập tốt. * Bài 1 cột 1,2; Bài 2 phép tính đầu và phép tính cuối; bài 3; Bài 4. II . Đồ dùng dạy học : III . Các hoạt động dạy - học : 1 . Ổn định Hát 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . Hướng dẫn trừ các số có 3chữ số (không nhớ) Giới thiệu phép trừ : - GV vừa nêu bài toán , vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK . - HS theo dõi và tìm hiểu bài toán . - Bài toán: Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hình vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông ? - HS phân tích bài toán . + Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ,ta làm thế nào ? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? -Thực hiện phép tính trừ 635-214 . Đặt tính và thực hiện tính -Còn lại 4 trăm , 2 chục , 1 hình vuông . - Viết số bị trừ ở hàng trên ( 635 ) , sau đó xuống dòng viết số trừ ( 214 ) sao cho thẳng cột hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau . Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dòng kẻ và gạch ngang dưới 2 số . - Thực hiện phép tính từ phải sang trái . - 2 HS lên bảng đặt tính , lớp làm bảng − 635 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 . 214 con . 421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 . 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 . Vậy 635-214 = 421 . - HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính * Luyện tập thực hành : Bài 1 : Tính - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con -Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính . -GV nhận xét sửa sai ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> − 548 312 236. − 395 23 372. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. + Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính . - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu) 500- 200 = 300 - HS tính nhẩm , sau đó ghi kết quả vào VBT. 1000- 200 = 800 700- 300 = 400 900- 300 = 600 -GV nhận xét sửa sai . 600- 400 = 200 800- 500 = 300 1000- 400 = 600 1000- 500 = 500 Bài 4 : +Bài toán cho biết gì ? Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn đàn vịt 121 + Bài toán hỏi gì ? con . Hỏi đàn gà có bao nhiêu con . Tóm tắt 1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán . + Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta làm phép - Phép tính trừ . tính gì ? Bài giải: -GV nhận xét sửa sai . Đàn gà có là: 4 . Củng cố, dặn dò 183 - 121 = 62 ( con) - Nhận xét tiết học. Đáp số: 62 con - H lắng nghe ------------------------------------------------------Tiết 3: THỂ DỤC (GIÁO VIÊN HAI) ------------------------------------------------------Tiết 4: Môn : Kể chuyện CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. Mục tiêu : - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy -học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng 2. Tiến trình bài học : HĐ1. Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu) HĐ2. Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện. - Theo 3 tranh minh hoạ - HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh Theo trình tự sgk Tranh 1 - Bác Hồ đang HD chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa. Tranh 2 - Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> lá tròn, xanh tốt của cây đa con. Tranh 3 - Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó. - HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh theo đúng - Trật tự đúng của tranh là diễn biến (trình tự đúng của tranh.) 3–1–2 Bài 2: HDHS kể từng đoạn theo tranh. - HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. - Các đại diện nhóm thi kể (3 đại diện 3 nhóm kể tiếp tục) Bài 3:Kể toàn bộ câu chuyện - 3,4 HS đại diện 3,4 nhóm thi kể toàn bộ câu Nhận xét chuyện trước lớp. - Nhận xét, 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tiết 5: ÔN TIẾNG VIỆT TẬP ĐỌC CHIẾC RẼ ĐA TRÒN I.MỤC TIÊU: - Làm được bài tập 1 trang 47 trong SGK thực hành Tiếng Việt lớp 2 – T2 - Học sinh yếu luyện đọc bài trong sách giáo khoa - Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài BDPĐ: 1. Học sinh cả lớp: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: - 2 em đọc - Tổ chức cho HS đọc đoạn - Nhận xét. - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. Một số em TB trả lời. Gọi 1 số HS thi đọc - Khen ngợi em có tiến bộ Nhận xét. Nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau ================================= BUỔI CHIỀU: SINH HOẠT ĐỘI ********************************************************* Thứ tư, ngày 20 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Tập đọc CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I . Mục tiêu - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.Giọng đọc trang nghiêm , thể hiện niềm tôn kính của nhân dân ta đối vơí Bác..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Hiểu nghĩa các từ mới : uy nghi , hội tụ , tam cấp , non sông gấm vóc , tôn kính. - Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân đối với Bác (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - GDH lòng biết ơn và niềm tôn kính đối với Bác Hồ II . Đồ dùng dạy -học III . Các hoạt động dạy- học 1. Ổn định Hát 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới A. Luyện đọc - H lắng nghe - GV đọc mẫu - HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu - Luyện đọc : uy nghi, gần gũi, phô sắc, khoẻ - H đọc nối tiếp theo câu khoắn, tôn kính thiêng liêng… * Đọc từng đoạn trước lớp - 4H đọc nối tiếp 4 đoạn - H đọc nối tiếp từng đoan trước lớp - GV đọc mẫu kết hợp với giảng từ . - Hướng dẫn đọc câu văn dài : Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hương chưa đơm bông , / nhưng hoa nhài trắng mịn , / hoa mộc , hoa ngâu kết chùm , / - H đọc theo yêu cầu. đang toả hương ngào ngạt . * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu H đọc theo nhóm 4 * Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - H đọc đoạn trong nhóm 4 - NX tuyên dương, bình chọn nhóm đọc tốt. b. Tìm hiểu bài : - 2 nhóm đọc toàn bài. + Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng - Lớp đọc bài. Bác ? + Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền -Cây vạn tuế , dầu nước , hoa ban. đất nước được trồng quanh lăng Bác ? + Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây và -Hoa ban , đào Sơn La , hoa sứ đỏ Nam bộ , hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ? hoa dạ hương , hoa nhài , hoa mộc , hoa ngâu. + Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang -Hội tụ , đâm chồi , phô sắc , toả hương tình cảm của con người đối với bác ? thơm. -Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng + Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người nhân dân ta đối với Bác như thế nào ? vào viếng lăng Bác . 4 . Củng cố, dặn dò - 2H nhắc nội dung của bài. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Toán LUYỆN TẬP I . Mục tiêu - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạ vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Có ý thức tích cực luyện tập thực hành * Bài 1; bài 2 cột 1; bài 3 cột 1, 2 4; bài 4. II/ Đồ dùng dạy- học III . Các hoạt động dạy- học.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới :a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1:Tính . - Cả lớp làm vào bảng con . * Cách tính viết các số trong phạm vi 1000. 682 351 − ❑ 331 ❑ 599 148 − ❑ 451 ❑. . Bài 2 : Đặt tính rồi tính. Gọi 1 em đọc đề . -Nêu quy tắc đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số ? -Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài. -Nhận xét. -GV nhận xét sửa sai . Bài 3 :Điền số vào ô trống . -N2 làm bài vào phiếu + Muốn tìm số bị trừ , ST ta làm thế nào ? -Gv sửa bài. Số bị trừ Bài 4 : Số trừ - HS tóm tắt, giải vở Hiệu -GV nhận xét sửa sai . 4 . Củng cố, dặn dò -GV hệ thống nội dung luyện tập . - Nhận xét tiết học.. 425 203 − ❑ 222 ❑. 987 255 − ❑ 732 ❑. - 2 H lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con + Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số 986 264 − ❑ 722 ❑. 257 136 121. 257 136 121. 73 26 − ❑ 47 ❑. 867 HS đọc bài toán . 661 -1 HS nhìn tóm tắt đọc lại 206 bài toán. - H lắng nghe --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn : Luyên từ và câu: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ.DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I/ Mục tiêu - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn ( BT1), tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ( BT2). - Điền đúng dấùu phẩy, dấu chấm vào một đọn văn có chỗ trống ( BT3) II/ Đồ dùng dạy-học: III/ Các hoạt động dạy -học 1.Bài cũ :: Gọi 2 em lên bảng. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Làm bài tập (miệng). Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc kĩ đoạn văn. Ghi sẵn đoạn văn. Bài 2 : (miệng) -Nêu yêu cầu : Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong các bài thơ, bài hát, hay câu chuyện kể. -2 em lên bảng -1 em nhắc tựa bài. -1 em đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác Hồ. -Suy nghĩ chọn từ thích hợp để điền đúng vào chỗ trống..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chia nhóm thảo luận. -Chia bảng làm 3 phần. -Nhận xét Bài 3 (viết) -Gọi 1 em nêu yêu cầu ? Ghi sẵn đoạn văn . -Chấm vở, nhận xét. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. Dặn dò- Học từ ngữ về Bác Hồ.. -Quan sát. -3-4 em lên bảng làm -Lớp làm nháp.. -Vài em đọc lại. -Trao đổi theo cặp -Vài em đọc lại các từ. -Quan sát , suy nghĩ, ghi lại vào vở.. -Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. Nhận xét. --------------------------------------------------------Tiết 4 : Tập viết CHỮ HOA N ( Kiểu 2). I/ Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa N (kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ). - Chữ và câu ứng dụng : Người (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ). - Người ta là hoa đất ( 3 lần) . II/ Đồ dùng dạy học : III/ Các hoạt động dạy -học I/ KTBC : * / Bài mới : 1/ Giới thiệu bài:. + Nhắc lại đầu bài trên bảng. 2/ Hướng dẫn viết chữ N hoa. a) Quan sát và nhận xét + Chữ N hoa cao mấy ô li, rộng mấy li? + Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? + Cho HS quan sát mẫu chữ + Quan sát. + Lắng nghe và nhắc lại. + Viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con. + Đọc từ Người ta là hoa đất. + Vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. b)Viết bảng . + Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng + Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Người ta là hoa đất”. Quan sát và nhận xét Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào + Viết bảng . + Yêu cầu HS viết bảng con chữ Mắt + Theo dõi và nhận xét khi HS viết . d/ Hướng dẫn viết vào vở . + Nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như trong vở. + Theo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách cầm bút + Thu và chấm 1 số bài III/ Củng cố - dặn dò:. + 5 tiếng là: Người, ta, là, hoa, đất. + Chữ g; l; h cao 2 li rưỡi + Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đầu của chữ ư và viết chữ ư sao cho điểm đầu của chữ ư trùng vào điểm cuối của chữ N + Dấu huyền trên đầu chữ ơ, a, dấu sắc trên đầu chữ â. + Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0. - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con .Thực hành viết trong vở tập viết . + Viết: - 1 dòng chữ N cỡ vừa. - 1 dòng chữ N cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Người cỡ vừa. - 1 dòng chữ Người cỡ nhỏ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Nhận xét chung về tiết học .. - 3 dòng cụm từ ứng dụng Người ta là hoa đất cỡ nhỏ. + Nộp bài =================================. BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Mỹ thuật (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) ------------------------------------------------------Tiết 2 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP --------------------------------------------------------Tiết 3 : TỰ HỌC ******************************************************************** Thứ năm, ngày 21 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. II/ Đồ dùng dạy học : III/ Các hoạt động dạy - học : A. Bài cũ : B. Bài mới : HĐ1:GT bài và ghi bảng HĐ2 : HDLuyện tập :B1( 1,3,4) b2( 1,2,3) b39 1,2) b4( 1,2) Bài 1: - Gọi Huy đọc yêu cầu - đọc - Yêu cầu HS làm bảng con - HS làm BC. Bảng lớp: Vỹ, Tâm - Nhận xét chữa bài. 35 57 83 + + + - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 48 + 28 26 7 15, 83 + 7 63 83 90 Bài 2 : - Gọi Liêm đọc đề bài. - đọc - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở, bảng lớp: Liêm, Diệu - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 75 9 , 63 – 17 * Tìm x - HSG làm bài Bài 3: - Gọi Hương đọc đề bài - đọc đề bài - Yêu cầu HS TL nhóm 2 và nêu - TL và nêu cột 1,2 - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách tính nhẩm 700 + 300 ; 1000 - 200 - 2HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4: - Gọi Định đọc đề bài - đọc - Yêu cầu HS làm vào vở cột 1,2 - Làm bài, lớp đổi vở chữa bài. - Nhận xét chữa bài. - 2HS trả lời. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 516 + 173 ; 876 - 231. C. Củng cố, dặn dò - 1000 – 500 = .... a. 1500 b. 500 c. 50 d. 5 - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------Tiết 2 ÂM NHẠC (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) ------------------------------------------------------------------Tiết 3 : Chính tả CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I . Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được bài tập 2 a, b. -Ý thức rèn chữ viết. II. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : Hát 3.Bài mới : * HD viết chính tả - GV đọc bài viết - GV gọi HS đọc lại bài. - GV đọc các từ khó :Sơn La , khoẻ khoắn , Nam - 1 HS đọc. Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , … - GV chữa sai – Tuyên dương. - HS viết bảng. - GV đọc bài viết. - Soát lỗi - HS viết bài. - GV thu bài chấm ( 5-7 bài ). Nhận xét . - HS soát bài cho nhau bằng viết chì. *.Làm bài tập - Bài 2 : - GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”. - GV chia lớp và tổ chức trò chơi . - HS chơi trò chơi. - GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương. - HS tiến hành chơi trò chơi. 4.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tiết 4 : TỰ HỌC ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Thủ công.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> (GIÁO VIÊN HAI) --------------------------------------------------------Tiết 2 : Tự nhiên – Xã hội (GIÁO VIÊN HAI) --------------------------------------------------------Tiết 3: THỂ DỤC (GIÁO VIÊN HAI) ********************************************************** Thứ sáu, ngày 22 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 : Môn : Toán TIỀN VIỆT NAM I. Mục tiêu : - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. - Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. - Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy - học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Tiến trình bài học : 1. Giới thiệu tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng. - Ta thường dùng một số tờ giấy bạc - Trước đây khi mua bán các em đã quen với những như: loại giấy bạc nào ? 1000đồng, 2000 đồng, 5000 đồng và 10000 đồng . - Cho HS quan sát kĩ hai mặt của các tờ giấy bạc và - Quan sát và nêu về : màu sắc của tờ nhận xét đặc điểm của từng loại tờ giấy bạc giấy bạc, Dòng chữ “ Hai mươi nghìn 2/ Luyện tập: đồng “ và số 20 000 Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập trong sách. - Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c - “ Năm mươi nghìn đồng “ số 50 - Yêu cầu HS nhẩm và nêu số tiền. 000 - Mời ba em nêu miệng kết quả. - “Một trăm nghìn đồng “ số 100 000 - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - GV nhận xét đánh giá - Một em đọc đề bài SGK. Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập trong sách. - Cả lớp quan sát từng con lợn để - Yêu cầu cả lớp thực hành làm bài. nêu số tiền. - Mời một em lên bảng giải bài. - HS đứng tại chỗ nêu miệng kết quả. - Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn - Trước hết cần cộng nhẩm : - GV nhận xét đánh giá - 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000 đồng - Các phần còn lại nêu tương tự. - Em khác nhận xét bài bạn. Bài 3 - Yêu cầu nêu đề bài tập trong sách. - Một em đọc đề bài SGK..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Mời một em lên bảng thực hiện. - Một em lên bảng thực hiện làm. - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Một em nêu đề bài SGK . - GV nhận xét đánh giá - Lớp làm vào vở. Bài 4 (dòng 1,2;) -Một em lên sửa bài: điền vào từng ô - Yêu cầu nêu đề bài tập trong sách. trống. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Một em nêu đề bài SGK . - Mời một em lên bảng thực hiện. - Lớp làm vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Hai em lên sửa bài: điền vào từng ô - GV nhận xét đánh giá trống. 3. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Tập làm văn ĐÁP LỜI KHEN NGỢI .TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I Mục tiêu; + Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước ( BT1), quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2). + Viết được một vài câu văn ngắn về ảnh Bác Hồ. * GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Tự nhận thức. II/ Đồ dùng dạy-học III/ Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ : 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài và gọi học sinh nhắc lại đầu bài. + Làm bài miệng. Bài 1 : Gọi 1 em đọc tình huống? - Bài tập yêu cầu gì ?. -1 em nhắc đầu bài.. -1 em đọc tình huống. -Nói lời đáp lại trong những trường hợp em được khen. +Yêu cầu 1 cặp thực hành. -1 cặp HS thực hành : + Khi nói lời đáp cần nói lời đáp với thái độ -Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành nói lời phù hợp, vui vẻ phấn khởi, khiêm tốn, tránh khen với tình huống b.c. tỏ ra kiêu căng hợm hỉnh. + Ghi tình huống a.b.c -Bài 2 : Miệng. + Ảnh Bác. Gọi 1 em nêu yêu cầu. - Quan sát ảnh Bác. + Thảo luận nhóm. -Trao đổi nhóm và TLCH. + Nêu lần lượt từng câu hỏi. -Đại diện nhóm thi trả lời cả 3 câu hỏi một lúc. c/ Em muốn hứa với Bác điều gì ? Nhận xét. -Yêu cầu HS trả lời với những câu hỏi mở -Em hứa với Bác là em sẽ ngoan, chăm học. rộng ? em giỏi trả lời. -Nhận xét. -Trò chơi . -Trò chơi “Lá rơi” + Làm bài viết Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài -1 em nêu : dựa vào những câu trả lời trên, viết + Cho HS xem ảnh Bác Hồ. được một đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ. + Khác với BT2, bài 3 yêu cầu các em viết -Cả lớp làm vở bài tập một đoạn từ 3-5 câu về ảnh Bác dựa vào -Nhận xét, đổi vở kiểm tra lỗi về từ, chính tả. những câu trả lời ở Bài 2. Trong một đoạn -Noi gương Bác học tập và làm việc tốt..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> văn các câu phải gắn kết với nhau, không đứng riêng lẻ tách bạch -Kiểm tra vở, chấm một số bài, nhận xét. 3.Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 3: TỰ HỌC --------------------------------------------------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>