Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

So hoctuan3536

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.31 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 35 Tiết 104. Ngày soạn:. / /2014 - Ngày dạy:. /. /2014 Lớp dạy: Khối 6. Chương III : PHÂN SỐ Bài LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Củng cố lại kiến thức trong chương về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Các tính chất về phân số. Hổn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng: -Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính cơ bản về phân số. -HS can thận trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn cho HS thái độ yêu thích học toán và cẩn thận trong tính toán. II. CHUẨN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -Phương tiện: thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố quy đồng, so sánh phân số (21ph) Bài 158 (64) 1. Oån định: Điểm danh (1ph) HS nêu cách làm, và cả lới thống 3 3 1 1 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)   nhất cách làm Gọi 2 HS lên làm hai bài tập 156 và 4 4 a)  4 4 157 3 1  4 4 vì -3 < 1 nên Bài 158 (64) 3 1 Gọi HS nêu cách làm  hay  4  4 15 15.27 405   b) 17 17.27 459 25 25.17 425   27 17.27 459 15 25  405 < 425 nên 17 27 Tổ 1: a Tổ 2: b Tổ 3: c Tổ 4: d Bài 159 (64) GV yêu cầu HS quy đồng các phân số ở bài tập 159 (64). Bài 162 (65) Gọi HS nêu cách làm. Bài 159 (64) 1 1 1 2 , , , a) 6 3 2 3 1 5 7 3 , , , b) 8 24 24 8 1 1 3 7 , , , c) 5 4 10 20 4 3 1 11 , , , d) 15 10 3 30. Hoạt động 2: củng cố bài tập tìm x (15ph) HS nêu cách làm, và cả lới thống Bài 162 (65) nhất cách làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 a) (2,8x – 32) : 3 = -90 (2,8x – 32) = -135 2,8x = - 103 x = -103 : 2,8 = -36,8 1 11 b) (4,5 – 2x ).1 7 = 14 4,5 – 2x = 0,9 2x = 3,6 x = 3,6 : 2 =1,8. *. Dặn dò : (4ph) _ Chuẩn bị phần bài tập còn lại 163; 164;165;166 (sgk : tr 65) , cho tiết “Luyện tập”. Tuần 35 Tiết 105. Ngày soạn:. / /2014 - Ngày dạy:. /. /2014 Lớp dạy: Khối 6. Chương III : PHÂN SỐ Bài LUYỆN TẬP (TT). I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức trong chương về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Các tính chất về phân số .Hổn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính cơ bản về phân số. 3. Thái độ: HS can thận trong tính toán II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -Phương tiện: thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố ba bài toán cơ bản về phân số (15ph) Bài 164 (65) Bài 164 (65) Gọi HS đọc bài HS đọc bài và tìm cách giải Giá củ cuốn sách : 1200 : 10% Giá củ cuốn sách ? Giá củ cuốn sách =12000 đ Giá mới của cuốn sách? Giá mới của cuốn sách Giá mới của cuốn sách: 12000 – 1200 = 10800 đ Đ /s : 10800đ Hoạt động 2 ? (15ph) Bài 165(65) Lập tỉ số tiền lãi và tiền vốn Tính tỉ số % * Dặn dò : (4ph) Chuẩn bị phần ôn tập cuối năm, câu hỏi và bài tập. Bài 165(65) HS tìm lời giải. Lãi suất một tháng: 11200 : 2000000 .100 =0.56% Đ /s: 0.56%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 35 Tiết 106. Ngày soạn:. / /2014 - Ngày dạy:. Chương III : PHÂN SỐ Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM. /. /2014 Lớp dạy: Khối 6. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Oân tập kiến thức cả năm -HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan. 2. Kỹ năng: -Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc; 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -Phương tiện: thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp (15ph) *Oån định: Điểm danh (1ph) -Lớp trưởng báo cáo sỉ số. BT 168 (sgk : tr 66) . Hs : Đọc các ký hiệu : _ các ký hiệu lần lượt được sử Gv : Sử dụng câu 1a, b (phần câu ,,, ,  . dụng là : ,,, ,  . hỏi ôn tập cuối năm) . Hs : Lấy ví dụ minh hoạ tương tự _ Yêu cầu hs trả lời và tìm ví dụ BT 168 . minh họa . Gv : Củng cố qua bài tập 168 (sgk Hs : Điền vào ô vuông các ký : tr 66) hiệu trên , xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp . Hs : Đọc đề bài sgk . Gv : Hướng dẫn bài tập 170 . BT 170 (sgk : tr 67) . _ Thế nào là số chẵn , số lẻ ? Viết Hs : Số chẵn có chữ số tận cùng C  0; 2; 4; 6;...... các tập hợp tương ứng . là : 0, 2, 4, 6, 8 L  1; 3; 5; 7;......... _ Giao của hai tập hợp là gì ? _ Tương tự với số lẻ …. Gv : Hướng dẫn hs trình bày như Hs : Giao của hai tập hợp là một C  L  phần bên . tập hợp bao gồm các phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đã cho . Hoạt động 2: Oân tập dấu hiệu chia hết (15ph) Gv : Củng cố phần lý thuyết qua Hs : Phát biểu các dấu hiệu chia BT (bổ sung) câu 7 (sgk : tr 66) . hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 *   4;7 a) _ Bài tập bổ sung : điền vào dấu * để : Hs : Trả lời : số như thế nào vừa b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ; a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 3, vừa chia hết cho 270 ; 570 ; 870 . chia hết cho 9 ? 9 , suy ra tìm * b/ *7* chia hết cho 15 ? _ Tương tự với câu b (chú ý số Gv : Hướng dẫn trình bày như chia hết cho 3 và 5 thì chia hết phần bên . cho 15 ). *Dặn dò : (4ph) -Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . -Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 35 Tiết 107. Ngày soạn:. / /2014 - Ngày dạy:. Chương III : PHÂN SỐ Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM. /. /2014 Lớp dạy: Khối 6. I.MỤC TIÊU: -Oân tập kiến thức cả năm -HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan -Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc; II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC KIẾN THỨC CẦN ĐẠT SINH Hoạt động 1: Oân tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung, bội chung (15ph) * Oån định: Điểm danh (1ph) -Lớp trưởng báo cáo sỉ số. Gv : Sử dụng các câu hỏi 8,9 Hs : Phát biểu điểm khác nhau III. Tính chất của phép cộng và phép (sgk : tr 66) để củng cố của định nghĩa số nguyên tố và nhân phân số : hợp số . BT 161 (sgk : tr 64) . Gv : ƯCLN của hai hay nhiều số _ Tích của hai số nguyên tố là 2 5  A  1, 6 :  1    1, 6 :  0,96 là gì ? Cách tìm ? số nguyên tố hay hợp số . 3 3  _ Tương tự với BCNN Hs : Phát biểu tương tự quy tắc 15  4 2  1 sgk đã học . B 1, 4.     : 2 49  5 3  5 21 12  10 3 22 5  5     .  49 15 7 15 11 21 Hoạt động 2: Oân tập cách rút gọn phân số (15ph) Gv : Muốn rút gọn phân số ta Hs : Phát biểu quy tắc rút gọn BT 1 phải làm như thế nào ? phân số . 7 1 1 _ Bài tập củng cố : a) 8 ; b) 7 ; c) 4 1. Rút gọn các phân số sau: Hs : Aùp dụg quy tắc rút gọn như phần bên .  63 20 3.10 a/ 72 ; b/  140 ; 5.24 Hs : Phân số tối giản (hay _ Thế nào là phân số tối giản ? phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 2. So sánh các phân số : Hs : Trình bày các so sánh 14 60 phân số : áp dụng định nghĩa a/ 21 và 72 hai phân số bằng nhau, so sánh BT 2 11 22 hai phân số cùng mẫu , so sánh 14 60 11 22 với 0, với 1   b/ 54 và 37 a) 21 72 ; b) 54 37 Hs : Vận dụng vào bài tập . 2  24  2  24  c/ 15 và 72 15 72 . c) Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên . Hs : Quan sát đặc điểm hai BT 174 (sgk : tr 67) . biểu thức A và B Gv : Làm thế nào để so sánh hai Hs : So sánh hai phân số có biểu thức A và B ? cùng tử và trình bày như phần Gv : Hướng dẫn hs tách biểu bên . BT 174 (sgk : tr 67) thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> _ Thực hiện như phần bên *Dặn dò : (4ph) -Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . -Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm (tt)”. 2000 2000  2001 2001  2002 (1) 2001 2001  2002 2001  2002 (2) Từ (1) và (2) , suy ra : A > B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần: 36 Tiết : 108. Chương III : PHÂN SỐ Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM. Ngày soạn : 10/04/2010 Lớp dạy: Ngày dạy: 02/08/2010 Khối 6. I.MỤC TIÊU: -Oân tập kiến thức cả năm -HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan -Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc; II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (ph) 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC KIẾN THỨC CẦN ĐẠT SINH Hoạt động 1: Oân tập uy tắc và tính chất các phép toán (20ph) Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr Hs : So sánh các tính chất cơ BT 171 (sgk : tr 67) 66) . bản dựa theo bảng tóm tắt A 27  46  79  34  53 _ Tìm ví dụ minh họa . (sgk : tr 63). (27  53)  (46  34)  79 239 _Câu 4 : trả lời dựa theo điều B  337  (98  277) kiện thực hiện phép trừ trong N ( 337  277)  98  198 , trong Z . C  1.7.(2,3  3, 7  3  1)  17 _ Tương tự với phép chia . Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp _ Quan sát bài toán để chọn 11 11 11 lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr tính chất áp dụng để tính nhanh D  4 .( 0, 4)  1, 6. 4  ( 1, 2). 4 67) . (nếu có thể) . 11 _ Chuyển hỗn số , số thập  .( 0, 4  1, 6  1, 2)  8,8 4 phân sang phân số khi cần thiết 23.53.7 4 . E  2 2 4 2.5 10 _ Thực hiện theo đúng thự tự 2 .5 .7 ưu tiên . Gv : Củng cố phần lũy thừa qua Hs :Đọc đề bài và trả lời theo bài tập 169 (sgk : tr 66) . định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số . BT 169 (sgk : tr 66) . a) an = a.a . ……… a (với n  0) n thừa số a  Với a 0 thì a0 = 1 . b) am . an = ……………. am : an = ………… Hoạt động 2: Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức (20ph) Gv : Em có nhận xét gì về đặc BT1 : Tính giá trị biểu thức : 7 điểm biểu thức A ? Hs : Phân số 8 “xuất hiện” A   7 . 5  4 . 7  5 7 8 9 9 8 8 nhiều lần … _ Tính chất nào được áp dụng ?  7 7 Hs : Tính chất phân phối ….  .1  5 5 Gv : Hướng dẫn tương tự như _ Thực hiện thứ tự như phần 8 8 các hoạt động tính giá trị biểu bên . 2 3  5  4 thức ở tiêt trước . B 0, 25.1 .   :   Gv : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) 5  4  7  hs chuyển hỗn số , số thập phân  35 3 B  1 , lũy thừa sang phân số và thực 32 32 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> hiện tính theo thứ tự ưu tiên các Hs : Chia bài toán tính từng BT 176 (sgk : 67) . phép tính phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp a) 1 . lại b) T = 102 . M = -34 . T 102 B   3 M  34 Vậy 4. Củng cố: (ph) 5. Dặn dò : (4ph) _ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)” IV.RÚT KINH NGHIỆM : 1.Nhận xét : ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... 2.Bổ sung : ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ Tuần: 36 Ngày soạn : 10/04/2010 Lớp dạy: Chương III : PHÂN SỐ Tiết : 109 Ngày dạy:05/05/2010 Khối 6 Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM I.MỤC TIÊU: -Oân tập kiến thức cả năm -HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan -Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc; II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (ph) 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC KIẾN THỨC CẦN ĐẠT SINH Hoạt động 1: Toán dạng tìm x (20ph) Gv : Với bài tập bên vệc tìm x Hs : Thu gọn biểu thức vế Bài tập (bổ sung) . trước tiên ta nên thực hiện như thế phải , rồi thực hiện như bài 4 1 x  1  0,125 nào ? toán cơ bản của Tiểu học . 8 Tìm x, biết : 7 Gv : Hướng dẫn trình bày như 4 7 phần bên. x 1  x  7 4 Hoạt động 2: Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân so (20ph) Gv : Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” Hs : Đọc đề bài toán (sgk : tr BT 178 (sgk : tr 68) . là như thế nào? 68) . a) Gọi chiều Gv : Đưa ra công thức tổng quát : dài là a(m), chiều rộng là b (m) . Hs : Trả lời theo tỉ số sgk . d 1 a 1   , b 3.09m r 0, 618 . b 0, 618 Hs : Quan sát hình vẽ , xác suy ra a = 5m Gv : Hướng hẫn từng câu dựa theo định các HCN tuân theo tỉ số  b) b 2,8m công thức , tìm một số chưa biết vàng . a 1 trong công thức .  Hs : Giải tương tự phần bên, Gv : Tiếp tục củng cố bài toán áp dụng kiến thức tỉ số của hai c) b 0.618 . Kết luận : không là tỉ thực tế về phân số . số vàng . số . _ Hướng dẫn tìm hiểu bài tương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tự các hoạt động trên . Gv : Chú ý với hs : - Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ? - Vậy Vxuôi – Vngược = ?. Hs : Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau : - Ca nô xuôi dòng hết 3h . - Ca nô ngược dòng hết 5h. Vnước = 3 km/h - Tính S kh sông = ? Hs : Vxuôi = Vca nô + Vnước Vngược = Vca nô - Vnước Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước. BT 173 (sgk : tr 67) s Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : 3 s Ca nô ngược dòng : 5 s s     2.3  s 45( km)  3 5. 4. Củng cố: (ph) 5. Dặn dò : (4ph) _ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết sau thi học kì 2 IV.RÚT KINH NGHIỆM : 1.Nhận xét : ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... 2.Bổ sung : ........................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×