Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Gioi han

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.49 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN A. LÝ THUYẾT: 1. Định nghĩa: lim un L  lim(un  L) 0 2. Tính chất:  Định lí 1: Giả sử lim un L , khi đó: . . lim un  L , lim 3 un  3 L. lim un  L  Nếu un 0, n  L 0 và Định lí 2: Giả sử lim un L, lim vn M , c const  lim(un  vn ) L  M  lim(un  vn ) L  M  lim(un .vn ) L.M , lim c.un c.L u L lim n  ( M 0) vn M . Định lí 3: Cho 3 dãy số (un ), (vn ), ( wn ) . Nếu un  vn  wn , n và lim un lim wn L  lim vn L Định lí 4: Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn. Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn. u1  q  1 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S = u1 + u1q + u1q2 + … = 1  q B. BÀI TẬP:  . Ví dụ 1: Tìm giới hạn của các dãy số sau: 3n  1 lim  2n  3 a) n. n. 2 5 2.3n  3.5n c) Ví dụ 2: Tìm giới hạn của các dãy số sau: lim. b). lim. d). lim. 2n 2  n  1 n2  n  3 3n 2  n  4 2n  3 .. 2 u  n2  n a) un  n  2  n b) n Ví dụ 3: Tính giới hạn của các dãy số cho bởi các công thức sau: 1  3  5  ...  2n  1 1  2  22  ...  2 n  1 un  un  n 1 1  3  32  ...  3n  1 a) b) Ví dụ 4: Tính giới hạn của các dãy số sau: sin(3n) n lim lim n n 2 a) b) Ví dụ 5: Tính các tổng sau đây: 1 1 S 1   ...  n  ... 3 3 a). 2 3 4 n 1 n x 1 b) S  x  x  x  x  ...  ( 1) x  ... với Ví dụ 6: Tính các giới hạn sau: 3n 1  2n 1 3n1  2n1  5n lim n lim 5.3  4.2n  1 5.5n  3.2n  3n 1 a) b).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9n  1 10n 1 lim 3n  1 2 n  5n c) d) Ví dụ 7: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn biết 26 1   u1  u2  u3  45 u1u2u3  27   S 3 S  3 5 4 a)  b)  Bài 20: 1  1  sin   sin 2   ...  sin n   ...     k 1  sin  2 a) Cho . CMR: lim. b) Cho. 0  .  4 . CMR:. 1  tan   tan 2   tan 3   ...  (  1) n tan n   ... . 2cos  2sin(  ) 4. 2. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC A. LÝ THUYẾT: 1. Dãy số có giới hạn +¥ : lim un   mọi số hạng của dãy số đều lớn hơn một số dương tùy ý cho trước kể từ số hạng nào đó trở đi. 2. Dãy số có giới hạn - ¥ : lim un    mọi số hạng của dãy số đều nhỏ hơn một số âm tùy ý cho trước kể từ số hạng nào đó trở đi. Chú ý: lim un = +¥ ® lim(- un ) =- ¥ 3. Một vài qui tắc tìm giới hạn vô cực: o Qui tắc 1: lim un  . lim vn  . lim un .vn  m. o Qui tắc 2: lim un  . Dấu của. lim vn L  . lim un .vn  m. o Qui tắc 3: lim un L 0 Dấu của L. lim vn 0, vn 0 Dấu của lim vn. + -.  . lim.  m. B. BÀI TẬP: Bài 1: Tính các giới hạn sau: 3 a) lim(- 2n +12n + 5) 3 2 3 c) lim 5n - 2n + n - 1. 4 b) lim 2n + 7n - 6 n d) lim 2n + 5. un vn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> e). lim. 2n3 + n 2 - 3n +1 3n - 2. f). lim. - n3 + n 2 - 3n +1 4n + 2. 2. 3n + n +1 2n3 +1 g) Bài 2: Tính các giới hạn sau: a) lim n( n + 3 - n + 2) lim. 2 c) lim( 2n +1 -. 2n 2 - 1). h). lim. - 3n 2 + 5n +1 2n 2 - n + 3. b) lim( 3n + 2 d). lim. 3n - 2). n 2 + 3n +1 - n n +1. 3. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ A. LÝ THUYẾT: 1) Giới hạn của hàm số tại một điểm: a) Giới hạn hữu hạn: Giả sử (a;b) chứa x0, f(x) xác định trên (a;b), có thể không xác định tại x0. lim f ( x) L  ( xn )  (a; b) \ {x0 }, lim xn x0  lim f ( xn ) L ĐN: x x0 lim f ( x )   ( xn )  (a; b) \ {x0 }, lim xn x0  lim f ( xn )  b) Giới hạn vô cực: x  x0 2) Giới hạn của hàm số tại vô cực: a) Giả sử hàm số f(x) xác định trên (a; ) . ĐN: lim f ( x) L  ( xn )  (a; ) \{x0 }, lim xn   lim f ( xn ) L. x  . lim f ( x) L lim f ( x)  b) Tương tự cho các định nghĩa: x   , x  ,… 3) Một số định lí về giới hạn hữu hạn: lim f ( x ) L, lim g ( x) M x  x0 a) Định lí 1: Giả sử x  x0 lim[ f ( x ) g ( x )] L M  x x0 lim[ f ( x ).g ( x)] L.M lim[c. f ( x)] c.L  x x0 , x x0 f ( x) L lim  ( M 0) x  x0 g ( x ) M  Nhận xét:. lim ax n ax0n. x  x0. lim f ( x) L b) Định lí 2: Giả sử x  x0 . Khi đó: lim f ( x)  L  x x0 lim 3 f ( x)  3 L x  x0  f ( x) 0, x  x0  L 0, lim f ( x)  L x  x0  Nếu c) Định lí 3: Giả sử ba hàm số f(x), g(x), h(x) xác định trên (a;b) chứa x0, có thể không xác định tại x0.  f ( x) g ( x) h( x), x  (a; b) \{x0 }  lim g ( x) L  lim f ( x)  lim h( x) L x  x0 x  x0  x x0 B. BÀI TẬP:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: a). lim(2 x 2 - 4 x + 7) x ®1. Tính giới hạn hàm số: 3x - 2 x2 lim x ®- 1 ( x - 1)(2 x + 5) b). c). lim 3 x - 2 x 2. x®- 1. 1 x lim x® 0 1 2x f) 3x 3 + 2 x 2 - x +1 lim x ®+¥ 2 x3 + 5 x - 3 k) 2+. 2 x2 - 5x - 3 - 2x - 4 d) x®1 æ3 ö lim x 2 ç - 4÷ ÷ ç ÷ ç x ®- 2 èx ø g) Bài 2: Tính các giới hạn sau: lim x. a) c).  lim  lim. e) h).   x  1  x .. lim. x ®- 1. x 2  3x  1  x .. x  . x  . lim. x ®- 2. 9 x2. 3x + 4 x +1 - 2x - 2 4 - x2.  lim . b).   x  1  x .. x 2  3x  1  x .. lim. x  . 9 x2. d) x    4. GIỚI HẠN MỘT BÊN A. LÝ THUYẾT:. 1) Định nghĩa 1: Giả sử hàm số f(x) xác định trên ( x0 ; b) , lim f ( x) L  ( xn )  ( x0 ; b), lim xn x0  lim f ( xn ) L x  x0. 2) Định nghĩa 2: Giả sử hàm số f(x) xác định trên ( a; x0 ) , lim f ( x) L  ( xn )  ( a; x0 ), lim xn  x0  lim f ( xn ) L x  x0.  lim f ( x ), lim f ( x ) x  x0  x  x0 lim f ( x ) L   x  x0 f ( x)  lim f ( x ) L  xlim  x0 x  x0 3) Nhận xét: B. BÀI TẬP: Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau: 3x  9 lim  x  (  3) 3  x a) x  3x lim x 0 4 x  2 x c). b). lim. 2 x2  x  1 (1  x) 4. lim. 1 x  x  3x  4. x 1. d) 2 x  x  1, x  0 y  f ( x)   2 x  1, x 0 x 1. 2. Ví dụ 2: Cho hàm số lim f ( x ) lim f ( x) a) Tính x  0 , x 0. b) Tồn tại hay không giới hạn Ví dụ 3: Tìm giá trị của tham số a để:. lim f ( x ) x 0. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 x  1, x  0 f ( x)   2 x  a, x 0 có giới hạn khi x  0 a) 3x 2  ax, x 1 f ( x)    2ax  3, x  1 có giới hạn khi x  1 b)  2 x 2  ax  b, x   1  f ( x) 4 x  2a,  1  x  1  ax 2  bx, x 1  Ví dụ 4: Tìm giá trị của a và b để hàm số có giới hạn tại x=-1 và x=1. 5. MỘT VÀI QUY TẮC TÌM GIỚI HẠN VÔ CỰC CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH A. LÝ THUYẾT: 1. Một vài qui tắc tìm giới hạn vô cực: lim f ( x )  lim g ( x ) L 0  Quy tắc 1: Giả sử x x0 , x x0 Dấu của L lim f ( x ) x  x0.  .  Quy tắc 2: Giả sử. lim[ f ( x ).g ( x)]. x  x0.  .  m. lim f ( x ) L 0 lim g ( x ) 0; g ( x ) 0, x  x0 , x x0 Dấu của L Dấu của g(x) f ( x) lim x  x0 g ( x )     m  . x  x0. 0  ; ;0 ;  -  2. Các dạng vô định: 0  Chú ý: Để khử dạng vô định ta thường sử dụng PP:  Phân tích đa thức thành nhân tử hoặc áp dụng HĐT  Nhân liên hợp B. CÁC DẠNG BÀI TẬP: 0 Dạng 1: Tìm giới hạn hàm số có dạng 0 Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau x 2  3x  2 lim 2 a) x  1 2 x  2 x x3  2 x2  5 x  6 lim x   1 ( x  2)( x 2  2 x  3) c) Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau: 2x  9  3 lim x 0 x a). 2 x 2  6 x  56 lim 2 b) x  4 16  x d). lim x 1. xn  1 x 1 3. b). lim. x  1. 5x  3  2 1 x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4  7x  5 x 3 3x  x 2 c). 1 2x  1  6x  2  2. lim. lim. d). x 1 3.  Dạng 2: Tìm giới hạn hàm số có dạng  Ví dụ 3: Tính các giới hạn sau: 3x 2  x  1 lim 2 a) x   2 x  x  2 3x  1 lim x   4 x  3 x c) Ví dụ 4: Tính các giới hạn sau: 3x 4  x 2  7 lim 2 a) x   x  3 x  11 3. lim. c). x2  x  x. x   5. e). lim x 0. 3. lim. 5 x3  x  x. 1  x5  3 1  x3 x.  x 3  3x  3 2 b) x  2 x  x  5 2 x 2  3x  6 lim 3 d) x  4 x  3x  5 lim. x 2  3x  2 lim x   5 x 3  2 x  5 b) 3x lim x   4x  4x  4x d) 3. f). 1  x  x2  2 x 1 x. g) x  0 h) Dạng 3: Tìm giới hạn hàm số có dạng 0* Ví dụ 5: Tính các giới hạn sau: 2 lim  ( x  1) 2 x 1 a) x (  1). b) Dạng 4: Tìm giới hạn hàm số có dạng    Ví dụ 6: Tính các giới hạn sau: 4 x  20   3 lim    x 2 x  2 4  x2   a) Ví dụ 7: Tính các giới hạn sau: a). lim ( 4 x 2  3x  2 x). x  . lim x 0. lim x 1. 1 2x  1  6x x. xn  1 ( n m ) xm  1. lim (3 x  1). x  . x2 3x 2  4. 6   3 lim    x 1 1  x 1 x   b) b). lim ( 3x 2  2 x  3 . x  . 3x2  x ). 6. HÀM SỐ LIÊN TỤC A. LÝ THUYẾT: 1) Hàm số liên tục tại một điểm . . Hàm số liên tục: Giả sử hàm số y=f(x) xác định trên (a;b) và x0  (a; b) . Hàm số f(x) liên tục  lim f ( x )  f ( x0 ) x  x0 tại x0 Hàm số không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại x0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn: Hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b). f(x) liên tục trên khoảng (a;b) khi và chỉ khi f(x)  liên tục tại mọi điểm thuộc (a;b). Hàm số y=f(x) xác định trên khoảng [a;b]. f(x) liên tục trên khoảng [a;b] khi và chỉ khi f(x)  lim f ( x)  f (a ), lim f ( x)  f (b) x b liên tục trên khoảng (a;b) và x a Chú ý:  +,-,*,/ các hàm liên tục tại một điểm là hàm số liên tục tại điểm đó.  Hàm sơ cấp: đa thức, phân thức, lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 3) Tính chất của hàm số liên tục Định lí: Hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f (a )  f (b)  M nằm giữa f(a), f(b),  c  ( a; b) : f (c) M Hệ quả: Hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f (a ). f (b)  0  c  ( a; b) : f (c) 0  Nhận xét:  Dùng hệ quả để cm phương trình f(x)=0 có ít nhất nghiệm trên (a;b).  Đồ thị hàm số liên tục là đường liền nét B. CÁC DẠNG BÀI TẬP: Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, khoảng, đoạn Ví dụ 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau đây tại điểm chỉ ra y  f ( x )  4 x  2 , x0 0 a) 3 y  f ( x)  , x0  2 2x  1 b) c).  2 x 2  x  1, x   1 y  f ( x)  , x0  1 3  2 x, x  1.  x 2  3x  2 , x 1  y  f ( x)  x 2  1 , x0 1 1  2 x, x 1  d) Ví dụ 2: Xác định giá trị của a để các hàm số sau đây liên tục tại điểm chỉ ra 4 x  1, x   2 y  f ( x)  2 ax  2 x  1, x  2 tại điểm x0=-2 a)  a x 0  y  f ( x)  2 x  3 x  x 2 , x 0 b) tại điểm x0=0 Ví dụ 3: Xác định giá trị của tham số để các hàm số sau đây liên tục trên R  2 x  a, x   3 y  f ( x)  2  x  ax  1, x  3 a)   sin 2ax, x   2 y g ( x)  3cos( x   ), x    3 2 b).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm Ví dụ 4: CMR: 3 a) Phương trình 2 x  x  1 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (-1;0) 3 b) Phương trình 2 x  6 x  1 0 có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-2;2) Ví dụ 5: CMR: 2 a) Phương trình ax  bx  c 0, với a 0, 2a  2b  6c 0 luôn có ít nhất một nghiệm x0 thỏa mãn. 0  x0 . 2 3 3. x0  5. 4 9. b) phương trình 3 x  x  1 0 có nghiệm x0 thuộc (0;1) thỏa mãn Ôn tập Bài 1: Tìm giá trị của tham số để các hàm số sau đây liên tục trên R  4 x  a, x   1  f ( x) 2 x  1,  1 x 1  3 x  6, x  3 f ( x)  2  x 2  bx  2, x  1  ax  x  1, x 3 a) b) Bài 2: Xét sự liên tục của các hàm số sau:  3x 2  6 3 x  1, x   2 , x  2  3  f ( x )  x  2 x f ( x) 4 x  3,  2  x  2  A, x  2 3 x  4, x 2   a) b) Bài 3: CMR các phương trình sau đây có ít nhất một nghiệm 1  6x   2007 0 3 2 x  1  5 x  2 x  1  0 a) b) Bài 4: CMR các phương trình sau đây luôn có nghiệm với mọi m 3 2 a) 4 x  mx  2 x  5  m 0 b) m cos x  3(cos x  sin x) 0 Bài 5: CMR: 3 2 a) Phương trình 6 x  3x  31x  10 0 có 3 nghiệm phân biệt b) Phương trình 1  x  1  2 x  1  3x 3 có một nghiệm duy nhất. 5 x 9 8 Bài 6: CMR phương trình x  2 x  1 0 có ít nhất một nghiệm x0>0 và nghiệm x0 đó thỏa mãn 0 Bài 7: CMR: 4 3 2 a) phương trình 9 x  36 x  37 x  9 0 có 4 nghiệm phân biệt. b). x  a  x  1  a  x  2  a có nghiệm với mọi a..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×