Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giới hạn cho phép xả thải của ngành chế biến sữa tại Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.87 KB, 8 trang )

Hệ thống XLNT Nhà máy chế biến sữa CP Việt Nam
Phụ lục
PHỤ LỤC 1:Giới hạn cho phép xã thải của ngành chế biến sữa tại Mỹ
Thông số Giá trò lớn nhất Đơn vò
pH 6 –9
BOD 50 mg/l
COD 250 mg/l
TSS 50 mg/l
Oil and grease 10 mg/l
Total nitrogen 10 mg/l
Total phosphorus 2 mg/l
Temperature increase < 3
0
Ca
Coliform 400 MPN/100ml
PHỤ LỤC 2:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5945:2005
----------------
Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải
Industrial waste water – Discharge standards
TCVN 5945:2005 thay thế cho TCVN 5945:1995, TCVN 6980:2001, TCVN
6981:2001, TCVN 6982:2001, TCVN 6983:2001, TCVN 6984:2001, TCVN
6985:2001, TCVN 6986:2001, TCVN 6987:2001.
1.Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này qui đònh giá trò giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô
nhiễm tromg nước thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dòch vụ,… (gọi
chung là “nước thải công nghiệp”).
1.2. Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khai thải
vào các thủy vực có mục đích sử dụng nước cho sinh hoạt, thủy vực có các mục
đích sử dụng nước với yêu cầu chất lượng nước thấp hơn, hoặc vào các nơi tiếp
nhận nước thải khác.


2.Giá trò giới hạn
2.1. Giá trò giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải công
nghiệp khi đổ vào các vực nước không vượt quá các giá trò tương ứng qui đònh trong
bảng 1.
GVHD: PGS-TS. Nguyễn Đức Cảnh i
SVTH: Đặng Thò Hồng Ngọc
Hệ thống XLNT Nhà máy chế biến sữa CP Việt Nam
2.2. Nước thải công nghiệp có giá trò các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
bằng hoặc nhỏ hơn giá trò qui đònh trong cột A có thể đổ vào các vực nước thường
được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt.
2.3. Nước thải công nghiệp có giá trò các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn
hơn giá trò qui đònh trong cột A nhưng nhỏ hơn hoặc bằng giá trò qui đònh trong cột
B thì được đổ vào các vực nước nhận thải khác trừ các thủy vực qui đònh ở cột A.
2.4. Nước thải công nghiệp có giá trò các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn
hơn giá trò quy đònh trong cột B nhưng không vượt quá giá trò qui đònh trong cột C
chỉ được phép thải vào các nơi được qui đònh (như hồ chứa nước thải được xây
riêng, cống dẫn đến nhà máy xử lý nước thải tập trung…)
2.5. Thành phần nước thải có tính đặc thù theo lónh vực/ngành công nghiệp của một
số hoạt động sản xuất, kinh doanh dòch vụ cụ thể được qui đònh trong các tiêu
chuẩn riêng.
2.6. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác đònh từng thông số và nồng độ
cụ thể của các chất ô nhiễm được qui đònh trong các TCVN hiện hành hoặc do cơ
quan có thẩm quyền quy đònh.
Bảng 1 – Giá trò giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước
thải công nghiệp.
TT Thông số Đơn vò
Giá trò giới hạn
A B C
1 Nhiệt độ
o

C 40 40 45
2 pH - 6 đến 9 5,5 đến 9 5 đến 9
3 Mùi - Không
khó chòu
Không
khó chòu
-
4 Mầu sắc, Co-Pt ở
pH=7
20 50 -
5 BOD
5
(20
o
C) mg/l 30 50 100
6 COD mg/l 50 80 400
7 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 100 200
8 Asen mg/l 0,05 0,1 0,5
9 Thủy ngân mg/l 0,005 0,01 0,01
10 Chì mg/l 0,1 0,5 1
GVHD: PGS-TS. Nguyễn Đức Cảnh ii
SVTH: Đặng Thò Hồng Ngọc
Hệ thống XLNT Nhà máy chế biến sữa CP Việt Nam
11 Cadimi mg/l 0,005 0,01 0,5
12 Crom (IV) mg/l 0,05 0,1 0,5
13 Crom (III) mg/l 0,2 1 2
14 Đồng mg/l 2 2 5
15 Kẽm mg/l 3 3 5
16 Niken mg/l 0,2 0,5 2
17 Mangan mg/l 0,5 1 5

18 Sắt mg/l 1 5 10
19 Thiếc mg/l 0,2 1 5
20 Xianua mg/l 0,07 0,1 0,2
21 Phenol mg/l 0,1 0,5 1
22 Dầu mở khoáng mg/l 5 5 10
23 Dầu động thực vật mg/l 10 20 30
24 Clo dư mg/l 1 2 -
25 PCBs mg/l 0,003 0,01 0,05
26 Hóa chất bảo vệ thực
vật: Lân hữu cơ
mg/l 0,3 1
27 Hóa chất bảo vệ thực
vật: Clo hữu cơ
mg/l 0,1 0,1
28 Sunfua mg/l 0,2 0,5 1
29 Florua mg/l 5 10 15
30 Clorua mg/l 500 600 1000
31 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 5 10 15
32 Tổng nitơ mg/l 15 30 60
33 Tổng phôtpho mg/l 4 6 8
34 Coliform MPN/10
0ml
3000 5000 -
35 Xét nghiệm sinh học
(Bioassay)
90% cá sống sót sau
96 giờ trong 100%
nước thải
-
36 Tổng hoạt độ phóng

xạ á
Bq/l 0,1 0,1 -
37 Tổng hoạt độ phóng
xạ â
Bq/l 1,0 1,0 -
PHỤ LỤC 3: Catalogue về đóa sục khí ( />Model Đường
kính
Kích
thước
bọt(mm)
Đường
kính ống
vào(m)
Lưu lượng khí
Vận hành liên Vận hành gián
GVHD: PGS-TS. Nguyễn Đức Cảnh iii
SVTH: Đặng Thò Hồng Ngọc
Hệ thống XLNT Nhà máy chế biến sữa CP Việt Nam
tục (m
3
/h) đoạn(m
3
/h)
Ecoflex-10 250 1 ÷ 3 0,04 2,0 ÷ 4,0 5,0 ÷ 8,0
Ecoflex-235 240 1 ÷ 3 0,04 2 ÷ 3,5 4 ÷ 7
Ecoflex-250 254 1 ÷ 3 0,04 2 ÷ 4 5 ÷ 8
Ecoflex-316 320 1 ÷ 3 0,025;0,04 3 ÷ 6 7 ÷ 10
Ecoflex-350 355 1 ÷ 3 0,04 4 ÷ 8 9 ÷ 14
Ecoflex-520 520 1 ÷ 3 0,075 8,5 ÷16 17 ÷ 30
Ecoflex-235, 316:

Ecoflex-250, 350
Ecoflex-520
GVHD: PGS-TS. Nguyễn Đức Cảnh iv
SVTH: Đặng Thò Hồng Ngọc
Hệ thống XLNT Nhà máy chế biến sữa CP Việt Nam
PHỤ LỤC 4: Đặc tính của một số loại máy thổi khí dạng JET
Mã hiệu Hãng sản xuất Công
suất
Lưu lượng p lực (m)
m
3
kk/h kgO
2
/h
(T)JA - 05 Hung Pump
(Đài Loan)
0,375 5 0,12 ÷ 0,23 1,5
(T)JA – 10 0,75 10 0,3 ÷ 0,5 2
(T)JA - 20 1,5 22 0,9 ÷1,1 2,5
(T)JA - 30 2,2 40 1,9 ÷ 2,2 3,0
(T)JA - 50 3,75 70 2,8 ÷ 3,3 3,5
OXY 101/10 Caprari
(Italy)
3,39 72 3,0
OXY 101/11 3,85 86,4 3,0
OXY 101/12 4,8 115 3,0
OXY 101/13 6,5 120 3,0
Flymator 314 Flygt
(Thụy Điển)
9,0 10 ÷ 13,5 2,0 ÷ 5,5

Flymator 315 13,5 13 ÷ 22 2,0 ÷ 6,0
Flymator 320 22 18 ÷ 35 2,0 ÷ 6,0
Flymator 323 30 24 ÷ 48 2,0 ÷ 6,0
Flymator 330 40 30 ÷ 65 2,0 ÷ 6,0
GVHD: PGS-TS. Nguyễn Đức Cảnh v
SVTH: Đặng Thò Hồng Ngọc

×