Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 27 Thuc hanh Kinh te bien cua Bac Trung Bo va Duyen Hai Nam Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Bµi tËp 1 * Thảo luận nhóm (4 phút) : Dựa vào Hình 24.3 và H 26.1 sgk , giáo viên chia lớp thành 4 nhóm ? N1: Xác định các cảng biển , thuộc tỉnh nào ? ? N 2: Xác định các bãi cá , bãi tôm , thuộc tỉnh nào ? ? N3: Xác định các cơ sở sản xuất muối , thuộc tỉnh nào? ? N4: Xác định các bãi biển , thuộc tỉnh nào ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhóm 1: các cảng biển chính từ Bắc vào Nam của BTB và duyên hải NTB. Vinh - Nghệ An. Đồng Hới - Quảng Bình. Chân mây – TT Huế.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đà Nẵng – TP Đà Nẵng Dung Quất - Quảng Ngãi. Quy Nhơn – Bình Định. Nha Trang – Khánh Hoà.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhóm 2 :các bãi cá , bãi tôm chính của 2 vùng. (Tôm , cá) Thanh hoá - Nghệ An. (cá )Hà Tĩnh (Tôm , cá )Quảng Bình ( cá )Quảng Trị (Tôm , cá) T T Huế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (Tôm , cá) Quảng Nam – Đà Nẵng (Tôm ) Quảng Ngãi (Tôm , cá) Bình Định. (Tôm ) Phú Yên – Khánh Hoà. (Tôm , cá) Ninh Thuận – Bình Thuận.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhóm 3 :Các cơ sở sản xuất muối ãi g N ảng u Q n hỳ u Sa H. Ni – à Cà N. hu nh T. ận.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhóm 4 :Các biển tắm nổi tiếng. Sầm sơn – Thanh Hoá Cửa Lò - Nghệ An Thiên Cầm – Hà Tĩnh Nhật Lệ - Quảng Bình. Lăng cô – TT Huế.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Non Nước – Đà Nẵng. Sa Huỳnh - Quảng Ngãi Quy Nhơn – Bình Định Đại Lãnh – Phú Yên Nha Trang – Khánh Hoà. Mũi Né – Ninh Thuận.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiềm năng kinh tế biển của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ : (Khai thác , nuôi trồng , chế biến thuỷ hải sản , du lịch biển , làm muối , cảng biển …..) Du lịch biển Sầm Sơn. Sản xuất mắm Khai thác thuỷ sản. Sản xuất muối Cà Ná.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 27 : Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Bài tập 1 Bài tập 2 SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Bắc Trung Bộ Sản lượng Thuỷ sản nuôi trồng Thuỷ sản khai thác. 38.8. 153.7. Duyên hải Nam Trung Bộ. 1 .So sánh. 27.6. Bắc Trung Bộ lớn hơn DH Nam Trung Bộ. 493.5. Bắc Trung Bộ nhỏ hơn DH Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 27 : Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Bài tập 1 Bài tập 2 2. Giải thích : *: Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng lớn. hơn sản lượng khai thác vì :. - Bắc Trung Bộ có nhiều sông ngòi , vùng thềm lục địa nông hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ , vùng ven biển có nhiều cồn cát  Hiện nay người ta đã tiến hành đào cát làm ao nuôi , ở dưới lót li lông không thoát nước Thuận lợi nuôi trồng. -Vùng này thường xuyên có thiên tai , cơ sở vật chất yếu kém  Không thuận lợi cho khai thác. *:Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng vì. - Nam Trung Bộ có 2 ngư trường lớn (Ninh Thuận – Bình Thuận và Hoàng Sa Trường Sa) , biển ấm – có nhiều sinh vật biển . - Ngư dân có nhiều kinh nghiệm trong nghề đi biển . - Cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện , có nhiều cơ sở chế biến . Thuận lợi cho khai thác - Vùng này có ít sông ngòi . - Vùng thềm lục địa sâu do núi ăn lan ra sát biển  Không thuận lợi nuôi trồng ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 27 : Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Hướng dẫn về nhà Vùng Sản lượng. Bắc Trung Bộ. Duyên hải Nam Trung Bộ. Tổng. ( 27.6 X 100 ) Tỉ lệ nuôi ( 38.8 X 100 ) = 41.57 % 100% = 58.43 % 66.4 trồng 66.4 ( 493.5 X 100) Tỉ lệ khai (153.7 X 100 ) 100% = 23.74 % = 76.26 % thác 647.3 647.3 * Về nhà vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng khai thác và nuôi trồng của 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×