Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.29 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Long Bình Họ và tên:……………………… Lớp:....... Ñieåm. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I Moân : Tieáng Vieät 9 Thời gian : 45 phút Năm học: 2016-2017 Lời phê. I. TN(3 điểm) Chọn câu đúng nhất khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu ( Mỗi câu 0,5 đ) 1.Bài ca dao sau đã vi phạm phương châm hội thoại nào ? “ Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà Số cô có mẹ có cha Mẹ cô đàn bà cha cô đàn ông” a./ Phương châm về lượng b./Phương châm quan hệ. c./ Phöông chaâm về chất d./ Phương châm lịch sự. 2. Câu“ Trống đánh xuơi kèn thổi ngược” vi phạm phương châm hội thoại nào khi giao tieáp ? a./ Phương châm về lượng b./ Phöông chaâm quan heä c./ Phương châm cách thức d./ Phöông chaâm lịch sự 3 . Lời bài hát “ Búp bê băng bông bên bàn bươm bướm. Bươm bướm buồn buồn biền biệt bay bay.” Sử dụng phép tu từ: a./ Điệp ngữ b./ Hoán dụ c./ Chơi chữ d./ Ẩn dụ. 4. Hoàn thành khái niệm sau: Thuật ngữ là những từ biểu thị................................... ...........................................thường được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ. 5. Câu "Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần,lực lượng,tính mạng,của cải để giữ vững quyền tự do độc lập" . a./ So saùnh b./ Noùi quaù c./ Nhaân hoùa d./ Lieät keâ 6.Câu: Rằng: “Mua ngọc đến Lam Kiều Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tường.” thực hiện: a.Lời dẫn trực tiếp. b.Lời dẫn gián tiếp. c.Không xuất hiện lời dẫn. d.Cả a,b đúng. II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1:Tìm các từ thuộc trường từ vựng chỉ các hoạt động của tay.(1,0 điểm) Trả lời:………………………….................………………………….... .............................................................................................................. Câu 2: Từ “Xuân” trong các câu sau câu nào từ xuân được dùng theo nghĩa gốc, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển.Chuyển theo phương thức nào.( 1.5 điểm) a. Ngày xuân em hãy còn dài Xót tình máu mũ thay lời nước non..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b.. Chơi xuân kẻo hết xuân đi Cái già xòng xọc nó thì theo sau. Trả lời:………………………….................………………………….... .............................................................................................................. .............................................................................................................. Câu 3: Nhận biết các phương tiện tu từ trong các câu sau.(1,5 điểm) a. Núi cao chi lắm núi ơi Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu. b Áo chàm đưa buổi phân li Cằm tay nhau biết nói gì hôm nay. c “ Bấy giờ toàn dân ta ai cũng muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội phải làm gì? Nhất định phải tăng gia sản xuất cho thật nhiều”(Hồ Chí Minh) Trả lời:………………………….................………………………….... .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. Câu 4:Tìm thành ngữ trong các câu sau và giải thích nghĩa các thành ngữ đó. (2 điểm) a. Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non. b. Chẳng biết lo no cơm ấm áo Chỉ thích mê chơi bai huyền bài Trả lời:………………………….................………………………….... .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. Câu 5: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:( 1 điểm) - Đất nước: .............................................. - Ruộng vườn:.......................................... - Trai gái:................................................. - Yêu nước:............................................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tiếng việt 9. - Xác chết:............................................... - Chó biến:.............................................. - Mưa gió:.............................................. - Thắng lớn:...........................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian:45 phút Năm học:2016-2017 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức:Ôn lại những kiến thức đã học ở phân tiếng việt. 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích,tổng hợp…vận dụng những kiến thức đã học vào trong văn nói và viết. 3.Tư tưởng:Bồi dưỡng tình yêu môn văn, tình yêu quê hương,đất nước,con người…cho hs. II.HÌNH THỨC RA ĐỀ: - Trắc nghiệm: 3 điểm – 6 câu - Tự luận: 7 điểm- 5 câu III. MA TRẬN ĐỀ Lĩnh vực Nhận biết Thông hiểu VDT VDC Tổng số Nội dung. TN. TL. TN. TL. Tiế Các ..thọai 2-1.0 ng Cách …tiếp 1-0,5 việt Từ Hán Việt Trường..vự Thuật ngữ. TS. TL. T N. TL. TN. 11.0. 1. 11.0. 1 1. 2-1.0. 1-1.5. 2 12.0. 4 2.0. TL. 2 1. 1-0,5. Các PTTT Thành ngữ. Hiện …từ CÂU ĐIỂM. TN. 2 1.0. 1-1.5 2 3.0. 2 3.0. 1 1. 1 1.0. 6 3.0. 1 5 7.0. V. ĐỀ KIỂM TRA: I. TN(3 điểm) Chọn câu đúng nhất khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu ( Mỗi câu 0,5 đ) 1.Bài ca dao sau đã vi phạm phương châm hội thoại nào ? “ Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà Số cô có mẹ có cha Mẹ cô đàn bà cha cô đàn ông”.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a./ Phương châm về lượng b./Phương châm quan hệ. c./ Phöông chaâm về chất d./ Phương châm lịch sự. 2. Câu“ Trống đánh xuơi kèn thổi ngược” vi phạm phương châm hội thoại nào khi giao tieáp ? a./ Phương châm về lượng b./ Phöông chaâm quan heä c./ Phương châm cách thức d./ Phöông chaâm lịch sự 3 . Lời bài hát “ Búp bê băng bông bên bàn bươm bướm. Bươm bướm buồn buồn biền biệt bay bay.” Sử dụng phép tu từ: a./ Điệp ngữ; b./ Hoán dụ; c./ Chơi chữ; d./ Ẩn dụ. 4. Hoàn thành khái niệm sau: Thuật ngữ là những từ biểu thị khái niệm .................. ...........................................thường được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ. 5. Câu "Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần,lực lượng,tính mạng,của cải để giữ vững quyền tự do độc lập" . a./ So saùnh b./ Noùi quaù c./ Nhaân hoùa d./ Lieät keâ 6.Câu: Rằng: “Mua ngọc đến Lam Kiều Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tường.” thực hiện: a.Lời dẫn trực tiếp. b.Lời dẫn gián tiếp. c.Không xuất hiện lời dẫn. d.Cả a,b đúng. II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1:Tìm các từ thuộc trường từ vựng chỉ các hoạt động của tay.(1,0 điểm) Câu 2: Từ “Xuân” trong các câu sau câu nào từ xuân được dùng theo nghĩa gốc, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển.Chuyển theo phương thức nào.( 1.5 điểm) a. Ngày xuân em hãy còn dài Xót tình máu mũ thay lời nước non. b. Chơi xuân kẻo hết xuân đi Cái già xòng xọc nó thì theo sau. Câu 3: Nhận biết các phương tiện tu từ trong các câu sau.(1,5 điểm) b. Núi cao chi lắm núi ơi Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu. b Áo chàm đưa buổi phân li Cằm tay nhau biết nói gì hôm nay. c “ Bấy giờ toàn dân ta ai cũng muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội phải làm gì? Nhất định phải tăng gia sản xuất cho thật nhiều”(Hồ Chí Minh) Câu 4:Tìm thành ngữ trong các câu sau và giải thích nghĩa các thành ngữ đó.(2 điểm) a. Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non. b. Chẳng biết lo no cơm ấm áo Chỉ thích mê chơi bai huyền bài Câu 5: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:( 1 điểm) - Đất nước: .............................................. - Xác chết:............................................... - Ruộng vườn:.......................................... - Chó biến:.............................................. - Trai gái:................................................. - Mưa gió:...............................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Yêu nước:............................................. V.ĐÁP ÁN I. Traéc nghieäm : ( 3 Đ) Moãi caâu 0,5ñ 1 a. 2 b. 3 c. – Thắng lớn:........................................... 4 Khoa học- công nghệ. 5 d. II. Tự luận : (7đ ) Câu 1: cầm, nắm, đánh, bóp, ném, đấm …. Câu 2: a/ Xuân –Tuổi trẻ( ÂD) b/ Xuân-mùa xuân (gốc) -Tuổi trẻ (ÂD) Câu 3:a.Nhân hóa b.Hoán dụ c.Liệt kê Câu 4: a. Bảy nổi ba chìm: b.No cơm ấm áo: Câu 5: - Đất nước: thủy thổ - Ruộng vườn: điền viên - Trai gái: Nam nữ - Yêu nước: ái quốc VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ: - Đề bám chuẩn kiến thức kĩ năng - Đề vừa sức với học sinh - Đề rèn kĩ năng thực hành cho HS. - Xác chết: tử thi - Chó biến: hải cẩu - Mưa gió: phong vũ - Thắng lớn: đại thắng. 6 a.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>