Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tài liệu Chương trình cho người mới bắt đầu học tin học doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 22 trang )

Chơng trình cho ngời mới bắt đầu học vi tính
HNG DN S DNG GII P THC MC
XIN TNG CC BN HC VIấN DNG TH
giỳp cỏc bn hc vi tớnh ln u khi b ng, nht l khi gp cỏc s c, cỏc lnh
khụng bit cú tỏc dng gỡ, tõm lý ngi hi t ti s thy chờ bn trỏch, vỡ vy tp
cõu hi v gii ỏp thc mc s giỳp bn xoỏ b mc cm ú. Trong tp cõu hi
ny ch cp nhng li thụng thng nht, mun hi cõu gỡ bn ch cn nhỏy chut vo
cõu hi l mỏy tớnh s tr li cho bn. Thớ d: Bn mun tỡm hiu xem cn l lm th no?
bn nhỏy chut vo cn l, mỏy tớnh s ch cho bn phi lm tng thao tỏc gỡ, sau khi c
xong ch dn bn li nhỏy vo mc cn l tr v cõu hi. Rt mong c s úng gúp
ca cỏc bn ln sau c tt hn. Mi thc mc gúp ý xin liờn h vi ụng :

Dng Mnh Hựng Trng T.H Lu tr v Nghip v Vn phũng I
in thoi c quan : 7532953 - Di ng : 0913-230-820 - NR:8642220
Cỏc bn cú th Copy vo a v cho vo mỏy c quan s dng
PHN CU HI
Tụi mun mua phn mm v sỏch qua bu in, hoc mun hc vi tớnh thỡ gi tin
theo ia ch no?
ụi iu v tỏc gi - nhỏy vo dũng ny tỡm hiu
Cỏc cõu hi khỏc tỡm õu Nhỏy chut vo õy tỡm cõu hi v ỏp
1-Khi ng mỏy tớnh
2-Vo son tho
3-Cn l
4- Chn phụng ch
5- ỏnh ch v du
6 - To ch m nghiờng, ng, gch chõn
7 - K thut ct dỏn.
8- Lm ch in
9- To th mc
10- i tờn th mc
11- Xoỏ th mc :


12-Ly li cỏi ó xoỏ
13- Mun b thựng rỏc .
14- Ghi vn bn v t tờn :
15- i tờn vn bn.
16- Xoỏ tp tin :
THANH CễNG C - S C
17-S c thanh cụng c b mt, cỏch ly li.
18- Thanh cụng c b trụi.
THC N - S C
19- Lm mt thc n File, View, Insert, Format, Tools, Table, Windows.
20- Ly li thc n b mt:
TT MY TNH NH TH NO
21- Tt mỏy tớnh :
XO VN BN V CCH LY LI
22- Xoỏ nhanh vn bn :
NH VN BN TING ANH - VIT - S C
23- Mun ỏnh vn bn bng ting Anh bn n Alt + Z
24-Mun ỏnh vn bn bng ch Vit bn n Alt + Z
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
1
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
25- Mt phụng ting vit ỏnh khụng ra ch
NH S TRANG
26-ỏnh s trang :
27 -Xoỏ s trang.
CN CHNH VN BN CHO P
28-Cn ch vo gia, trỏi, phi ca trang.
29- y mt khi ch en sang trỏi, sang phi
30- Lm tha dũng gia cỏc hng n Ctrl + 5, mun ly li n Ctrl + 1.
31- Lm ch mau, tha, bỡnh thng.

BNG BIU
32- To bng :
33- Thờm hng, bt hng
34-Thờm ct bt ct
35- ỏnh s th t trong bng :
36-B ỏnh s th t :
37- Thay i rng hp ca ct.
38-Lm cho hng bộ i v to lờn
39- Thay i nột trong bng
40- mu vo bng
41- B mu trong bng.
42-To tiờu trong bng cú 100 trang
43- B tiờu ca 100 trang :
44- y bng vo gia trang giy :.
45-Cỏch ly nỳt cụng c ( thờm hng, bt hng, thờm ct, bt ct )lờn hng thc n
tin khi s dng khi lm vic vi bng biu.
46-Tỏch bng ri ra, trong bng ton ch ụ, ngoi ton ch .
47- Mun nhp bng ó tỏch lm 2 phn thnh mt khi
48 - Mt bng nh bng 1/2 t giy theo chiu ngang, bờn phi trang giy cũn
trng, vy lm th no ỏnh ch bờn phi ca bng c?
CHẩN Kí T KHễNG Cể TRấN BN PHM
49-Chốn ký t c bit. khi cn chốn cỏc ký hiu khụng cú trờn bn phớm
LM VN BN NHANH
50- To t vit tt vit cho nhanh.
COPY TI LIU T A VO MY V NGC LI
51-Copy ti liu t a mm vo mỏy tớnh.
52- Copy tp tin t mỏy vo a mm.
53 - Tụi thy hc sinh lm bi ca trc thng cho ca sau bi tp bng cỏch Copy vo
a mm, vy lm th no bit c bi ú l ca ngi ó lm ca trc, ch no trong
mỏy núi lờn iu ny?

54 - Lm th no bit c tp tin ln hay bộ
CHẩN TRANH VO VN BN
55 - Chốn tranh vo vn bn
56 -Lm cho tranh nh i, to lờn
57 - Lm m tranh, m tranh
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
2
Ch¬ng tr×nh cho ngêi míi b¾t ®Çu häc vi tÝnh
58 -Làm cho văn bản bao quanh tranh
59 - Chèn tranh nhưng không nhìn thấy tranh, nhưng khi nháy vào File \ Printer View thì
lại nhìn thấy tranh
TÌM VÀ MỞ VĂN BẢN ĐÃ ĐÁNH
60 -Mở văn bản mới đánh
61 - Tìm tập tin đã đánh lâu ngày trong 1 thư mục
IN VĂN BẢN NHƯ THẾ NÀO
62 - In văn bản
63 - In chỉ ra tờ giấy trắng mà không ra tài liệu
64 - In nhưng không có số trang
65 - In ra số trang nhưng số trang của hàng đơn vị lại mất thí dụ trang 13 chỉ ra số
trang là 1
66 - In tài liệu lại đùn thêm tờ giấy ghi thông tin người cài đặt máy tính
PHẦN TRẢ LỜI
CHƯƠNG TRÌNH SOẠN THẢO VĂN BẢN
1- Khởi động máy tính : - Bật công tắc chờ đến khi thấy màn hình xanh.
- Nếu máy cài Win3.11 khi thấy dấu mời của DOS là C:\ bạn gõ Win và ấn Enter để khởi
động chương trình, trên màn hình bạn thấy C:\Win ↵
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi ban đầu
2-  Vào soạn thảo : Nháy vào biểu tượng Word màu xanh ở góc phải phía trên. hoặc
nháy vào Start \ Programs \ Microsoft Word nháy chuột.
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi:

CĂN LỀ VÀ CHỌN KHỔ GIẤY HƯỚNG GIẤY
3-  Căn lề : File\Page Setup \ Chọn nhãn 1 Margins, chọn thông số Top (trên) dưới,
trái, phải = 2,5 Cm; 2 Cm;3,5 Cm; 2cm.
- Nháy vào nhãn 2 - Paper Size chọn khổ giấy A4 trong mục Paper Size chọn trang đứng
Portrait, trang nằm Lands Cape.
- Muốn cố định nháy vào Default \ Yes.
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
CHỌN PHÔNG CHỮ - CỠ CHỮ
4- Chọn phông chữ : Format\ Font chọn VnTime\ Chọn cỡ 14, chọn màu chữ ô Color,
muốn cố định chọn Default \ Yes.
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về vâu hỏi :
5- Đánh chữ và dấu : aa = â oo = ô ] = ư ? = r dấu hỏi
aw = ă dd = đ \ = f dấu huyền
ee = ê [ = ơ / = s đấu sắc . = j dấu nặng
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
6-Chữ đậm nghiêng,gạch chân: Bôi đen chữ định làm đậm và ấn tổ hợp phím CTRL +
B, muốn nghiêng ấn CTRL + I, muốn gạch chân ấn CTRL + U, muốn bỏ đậm, nghiêng,
gạch chân bạn bôi đen và ấn lại tổ hợp CTRL + B, CTRL+I, CTRL+U.
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
CẮT VÀ DÁN VĂN BẢN
D¬ng M¹nh Hïng biªn so¹n §TNR:8642220 - Di ®éng:0913-230-820
3
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
7 - K thut ct dỏn.
- Bụi en ch nh ct, nhỏy vo biu tng cỏi kộo trờn thanh cụng c nhỏy chut.
- t con tr vo v trớ nh dỏn, nhỏy vo nỳt dỏn.
- Nu mun Copy thỡ bụi en ch nh Copy, nhỏy vo nỳt Copy , t con tr vo ch
nh dỏn, nhỏy vo nỳt dỏn
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
TO CH IN

8- Lm ch in : Bụi en ch thng, nhỏy vo nỳt phụng ch v chn kiu ch cú ch
H cui thớ d : VnTimeH.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
TH MC V TP TIN
9- To th mc : Mt mỏy tớnh cú nhiu ngi dựng vỡ vy mi ngi phi t mt tờn
riờng vỡ vy ta cú th hiu Th mc l tờn ca mỡnh trong mỏy.
- Mun to th mc bn nhỏy chut phi vo nỳt Start \ Explorer \ nhỏy vo C, nhỏy
vo File \ New \ Folder, gừ tờn mỡnh vo ụ New Folder bờn phi v n , bn s thy tờn
ca mỡnh hin khung bờn trỏi, nu khụng thy hin lờn bn n F5 lm ti v thy tờn
ca mỡnh hin ra.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi :
10- i tờn th mc : Nhỏy chut phi vo th mc nh i, mt thc n dc x ra,
bn chn Rename (i tờn) , gừ tờn mi thay vo, gừ xong n .
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
11- Xoỏ th mc : Nhỏy chut vo th mc nh xoỏ n phớm Delete trờn bn phớm, mt
hp thoi hin ra, bn chn Yes.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
Cỏch 2: Nhỏy chut phi vo th mc nh xoỏ, mt thc n x ra bn nhỏy vo mc
Delete mt hp thoi hin ra , bn chn Yes.
12- Ly li cỏi ó xoỏ : ụi khi bn xoỏ nhm 1 tp tin quan trng, tht l tai hi bao
nhiờu cụng lao tan tnh mõy khúi, hóy bỡnh tnh vn cũn c may ly li, Vo Explorer,
nhỏy chut phi vo biu tng thựng rỏc \ Recycle Bin, nhỏy vo mc Open, nhỏy vo
cỏi cn ly li, chn File\Restore. hoc nhỏy chut phi vo tp tin nh ly li, mt thc
n nh x ra, bn nhỏy vo Restore tp tin s c tr v nguyờn v trớ ban u.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
13- Mun b thựng rỏc .
- Nhỏy chut phi vo thựng rỏc chn Empty Recycle Bin\ Yes. Hóy thn trng khi b
thựng rỏc vỡ bn s khụng cú c hi ly li, khi chn Empty Recycle Bin cng ging nh
bn ó rỏc cho cụng ty V sinh thỡ khú lũng ly li c
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi.

14- Ghi vn bn v t tờn :
- ỏnh vn bn, nhỏy vo File\ Save\ tỡm C, tỡm th mc (tờn ca mỡnh) v nhỏy ỳp,
tờn ca mỡnh phi nm trong ụ Save in l ỳng, nhỏy con tr vo ụ File name v xoỏ b
cỏc ch ụ ny v gừ vo Bỏo cỏo l tờn ca vn bn m bn ang ỏnh, Bm Save. Tờn
vn bn cú th cú du hoc khụng du.
(Chỳ ý: Trong mt th mc thỡ tờn ca cỏc vn bn khụng c ging nhau).
Sau khi nhỏy Save xong, thy tờn vn bn hin lờn phớa trờn ca mn hỡnh l c. nu gừ
tip trc khi úng vn bn bn phi nhỏy vo File \ Save ghi li
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
Mo: Nu vn bn lm trờn Word97 hoc Word2000 nu mun ghi ra a A em
sang mỏy khỏc ci Word6.0 c c bn cn chỳ ý lm nh sau:
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
4
Chơng trình cho ngời mới bắt đầu học vi tính
+ ỏnh vn bn trờn mỏy ci Word97 hoc Word2000.
+ Nhỏy vo File \ Save , nhỏy tỡm C, tỡm th mc nh t tp tin v nhỏy ỳp tờn ca
th mc phi nm trong ụ Save in l ỳng, nhỏy con tr vo ụ File name v xoỏ b cỏc
ch ụ ny v gừ vo Quyet dinh ( cú th cú du hoc khụng ) l tờn ca vn bn m bn
ang ỏnh.
+Trong mc Save as Type bn nhỏy vo nỳt tam giỏc quay xung v chn mc
Word6.0/95, nhỏy vo Save hoc n Enter. Bc ny quyt nh s thnh bi ca bn
15- i tờn vn bn.
- Nhỏy chut phi vo nỳt Start \ Explorer\ nhỏy vo th mc ca mỡnh, bờn phi hin lờn
cỏc tp tin ca th mc m bn chn.
- Nhỏy chut phi vo tp tin nh i tờn, mt thc n s ra, bn chn Rename, gừ tờn
mi vo ụ v n .
- Mo: Nhỏy vo tp tin nh i tờn, n F2 gừ tờn mi sau ú n Enter.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi .
16- Xoỏ tp tin :
-Vo Explorer, nhỏy vo th mc ca mỡnh, bờn phi s hin lờn cỏc tp tin, nhỏy vo tp

tin nh xoỏ, n phớm Delete mt hp thoi hin ra, bn nhỏy vo Yes.
Mo: Nhỏy chut phi vo tp tin nh xoỏ, mt thc n dc x ra bn nhỏy vo
Delete, mt hp thoi hin ra bn nhỏy vo Yes
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
THANH CễNG C - S C
17- S c thanh cụng c b mt, cỏch ly li.
- Nhỏy chut phi vo dũng thc n nh File - Edit, mt thc n dc x xung nhỏy
chut ỏnh du vo mc Standard.
- Nhỏy chut phi vo dũng thc n, mt thc n dc x xung nhỏy chut ỏnh du
vo mc Formatting.
- Mun b hai thanh cụng c ny, bn nhỏy chut phi vo dũng thc n, mt thc n
dc x xung, nhỏy chut vo mc Standard.v b du , li nhỏy chut phi vo dũng
thc n, mt thc n dc x xung nhỏy chut vo mc Formatting v b du .
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
18- Thanh cụng c b trụi.
- Nhỏy chut vo vựng xanh ca thanh cụng c b trụi, gi nguyờn rờ lờn phiỏ trờn mn
hỡnh, bn s thy xung quanh thanh cụng c cú ng vin m, khi n v trớ cn t thỡ
nh chut.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
THC N - S C
19- Lm mt thc n File, View, Insert, Format, Tools, Table, Windows.
- Bn n Alt nhỏy chut vo thc n File gi nguyờn rờ xung v nh chut
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
20- Ly li thc n nh File, Edit, View b mt:
- Nhỏy chut phi vo vựng trng mu xỏm nm trờn thanh cụng c hoc nhỏy chut
phi vo mt nỳt cụng c bt k chn Customize nhỏy vo Tools \ y thanh cun dc tỡm
Menu Bar v nhỏy vo Menu Ba, nhỏy vo Reset \ OK.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
TT MY TNH NH TH NO
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820

5
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
21- Tt mỏy tớnh :
Khi ang cú vn bn nhỏy vo File \ Close \ Chn No khụng ghi, nhỏy vo File \ Exit.
- Nhỏy vo Start \ Shut Down \ OK thy ch vng thỡ tt mỏy.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
XO VN BN V CCH LY LI
22- Xoỏ nhanh vn bn :
- Bn n Ctrl + A ( bụi en)
- Bn n Ctrl + X ( ct)
- Mun ly li vn bn ó xoỏ bn n Ctrl + Z
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
NH VN BN TING ANH - VIT - S C
23- Mun ỏnh vn bn bng ting Anh bn n Alt + Z
- i vi mỏy tớnh ci phụng ch VietKey mun ỏnh vn bn ting Anh bn nhỏy vo
biu tng VietKey nm di ỏy mn hỡnh bờn phi ca thanh tỏc v Taskbar thnh
ch V mu xanh l c
- Mun ỏnh du phy trong Not bn gừ No sau ú n phớm cú du ngoc kộp v gừ tip
ch t, Chỳ ý: Nu bn lm ch Not m chng s bin thnh ch Not cú ụ vuụng gia.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
24- Mun ỏnh vn bn bng ch Vit bn n Alt + Z
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
25- Mt phụng ting vit ỏnh khụng ra ch nhỏy: vo Start \ Programs \ Startup \ ABC.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
NH S TRANG
26- ỏnh s trang :
- Insert \ Page Numper chn v trớ ỏnh s trang trờn hay di ca t giy trong ụ
Ponsition.(ụ trờn) chn Top di Bootom of page
- Chn cỏch ỏnh s gia, trỏi, phi trong ụ Alignment (ụ di)
- Chn Format \ nhỏy vo Start at (bt u) t s 1 \ OK. Nu khụng mun cho s trang

u tiờn ca vn bn hin lờn, bn hu b du trong mc Show Numper on firts page \
OK
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
27 - Xoỏ s trang: Nhỏy ỳp vo s trang hin ra l m, bụi en s trang, nhỏy vo nỳt
cụng c chic kộo hu b.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
CN CHNH VN BN CHO P
28- Cn ch vo gia, trỏi, phi ca trang.
- t con tr vo dũng nh cn ch, nhỏy vo nỳt cn trỏi ( Ctrl + L ), nhỏy vo nỳt
cn gia y ch vo gia trang ( Ctrl + E ), Bụi en on vn cn cn u 2 bờn,
nhỏy vo nỳt cn u 2 bờn (Ctrl + J )
nu cn phi bn nhỏy vo nỳt cn phi hoc n Ctrl + R
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
6
Ch¬ng tr×nh cho ngêi míi b¾t ®Çu häc vi tÝnh
- Người ta dùng căn giữa để đẩy chữ vào giữa của trang cho nhanh và chính xác thường áp
dụng trong văn bản như đẩy chữ Quyết định, Chỉ thị, Báo cáo, Kế hoạch
- Người ta dùng căn đều 2 bên để căn các chữ trong 1 đoạn của một văn bản khi đánh bằng
máy tính mép bên phải của văn bản giữa dòng trên và dòng dưới sẽ xảy ra tình trạng thò ra
thụt vào không đều nhau, vì vậy phải bôi đen đoạn cần căn chỉnh và ấn Ctrl + J máy sẽ
căn đều dòng trên và dòng dưới văn bản sẽ đẹp hơn
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
29 -  Đẩy khối chữ, sang phải, sang trái bạn bôi đen khối chữ định đẩy và nháy vào nút
đẩy phải, nếu đẩy sang trái thì nháy vào nút đẩy trái
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
30-  Làm thưa dòng giữa các hàng ấn Ctrl + 5, muốn lấy lại ấn Ctrl + 1.
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
31-  Làm chữ mau, thưa, bình thường.
- Format \ Font \ Charater spacing \ trong mục Spacing chọn Normal (bình thường)
Expanded (thưa) Condensed (dày) Sau đó chọn Default \ Yes.

- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
BẢNG BIỂU
32-  Tạo bảng :
- Nháy vào nút tạo bảng trên thanh công cụ, Chọn số hàng, số ô và nhả chuột.
- Nháy vào nút có hình bút chì để hiện thanh công cụ, dùng bút chì để chia ô thành 2,3
- Nháy vào nút có hình cái tẩy cho sáng lên, đưa tới dòng để tẩy và nháy chuột, dòng đó
biến mất.
- Khi tạo bảng trong Word 97 thì bảng có sẵn đường kẻ thật là thuận tiện, nhưng nếu bạn
muốn gỡ bỏ đường kẻ nhanh nhất, bạn đặt con trỏ vào bảng và ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +
U các đường kẻ sẽ biến mất, bạn sẽ chỉ nhìn thấy đường lưới của bảng, các đường này khi
in sẽ không hiện ra.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
33-  Thêm hàng, bớt hàng giả sử có 2 hàng A & B muốn thêm 1 hàng vào giữa hàng A
và hàng B bạn làm theo các bước sau đây:
- Đặt con trỏ vào hàng B nháy vào nút thêm hàng
- Bớt hàng : đặt con trỏ vào hàng định bớt, nháy vào nút bớt hàng.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
34- Thêm cột bớt cột
- Đặt con trỏ vào cột định bớt, nháy vào nút bớt cột
- Thêm cột vào giữa cột A và B : Đặt con trỏ vào cột B nháy vào nút thêm cột.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
35-  Đánh số thứ tự trong bảng :
- Bôi đen cột số thứ tự, nháy vào nút có số 123 trên thanh công cụ
36- Bỏ đánh số thứ tự :
- Bôi đen cột số thứ tự nháy vào nút có số 123. trên thanh công cụ
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
37- Thay đổi độ rộng hẹp của cột.
- Đưa con trỏ vào đường kẻ của cột, thấy mũi tên 2 đầu xuất hiện, nháy chuột giữ nguyên
rê sang trái hoặc phải khi đạt độ rộng thì nhả chuột.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi

38-  Làm cho hàng bé đi và to lên
- Bôi đen hàng định thay đổi, ấn phím Ctrl +[ để làm nhỏ hàng, ấn Ctrl + ] để làm rộng
hàng.
D¬ng M¹nh Hïng biªn so¹n §TNR:8642220 - Di ®éng:0913-230-820
7
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
39- Thay i nột trong bng
- Nhỏy vo biu tng cỏi bỳt chỡ , hin lờn thanh cụng c bng, nhỏy vo nỳt cú nột
chn nột m hay nột bt k, nhỏy vo nột m bn thớch, k nột vo bng to nột theo
ý thớch.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
40- mu vo bng
- Bụi en hng hoc ụ nh mu, nhỏy vo nỳt tam giỏc quay xung cnh cỏi ca
v chn mu nh .
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
41- B mu trong bng : bụi en mu hng ó nhỏy vo nỳt cnh cỏi ca,
nhỏy vo mu trng.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
42- To tiờu trong bng cú 100 trang ging nhau: Gừ tiờu v bụi en hng tiờu
thớ d: STT . H v tờn nhỏy vo Table \ Headings.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
43- B tiờu ca 100 trang : Bụi en hng tiờu nhỏy vo Table hu du trong ụ
Headings.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
44- y bng vo gia trang giy :
- t con tr vo bng, nhỏy vo Table\ Cell Heigh and Width \ Row \ Chn Center \
OK.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
45- Cỏch ly nỳt cụng c ( thờm hng, bt hng, thờm ct, bt ct )lờn hng thc n

tin khi s dng khi lm vic vi bng biu.
-Nhỏy chut phi vo nỳt cụng c bt k trờn thanh cụng c, mt thc n dc x ra, chn
Customize nhỏy vo nhón 2 Command \ nhỏy vo dũng Table bờn trỏi, khung bờn phi s
hin ra cỏc nỳt, mun ly nỳt no lờn, bn nhỏy vo nỳt nh ly, gi nguyờn rờ lờn dũng
thc n v nh chut.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
46- Tỏch bng ri ra, trong bng ton ch ụ, ngoi ton ch .
- t con tr vo hng nh tỏch, nhỏy vo Table \ Split Table
Trng hp ny cú th vn dng khi mi lm bng quờn khụng ỏnh dũng ch phiỏ trờn
nh Bỏo cỏo, mun vit ch bỏo cỏo lờn trờn bng bn t con tr vo hng trờn cựng nhỏy
vo Table \ Split Table con tr s nhy lờn trờn v bn ỏnh ch Bỏo cỏo vo
- Mo: Nu quờn ch Bỏo cỏo m ó chút lm bng, bn n Ctrl + A bụi en, n
Ctrl + X ct, Gừ Bỏo cỏo v n Enter, n Ctrl + V dỏn bng vo tht l thun tin.
Nhỏy vo nỳt tt i, nu khụng thy nỳt ny bn nhỏy vo Tools \ Options \ View b
du trong mc All \ OK
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
47 - Mun nhp bng ó tỏch lm 2 phn thnh mt khi
- t con tr vo khong trng ca bng v n phớm Delete
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
48 - Mt bng nh bng 1/2 t giy theo chiu ngang, bờn phi trang giy cũn trng,
vy lm th no ỏnh ch bờn phi ca bng c?
- Nhỏy chut phi vo nỳt cụng c bt k, mt thc n dc tri xung, bn chn
Customize, nhỏy vo nhón 2 Command, nhỏy vo mc Insert bờn trỏi, trong khung bờn
phi bn y thanh cun dc tỡm nỳt Hozizotal bn nhỏy chut gi nguyờn rờ lờn hng
thc n v nh chut \ Close.
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
8
Ch¬ng tr×nh cho ngêi míi b¾t ®Çu häc vi tÝnh
-Bôi đen bảng, nháy vào nút Hozizotal lúc này khi bạn đưa con trỏ vào sẽ hiện lên dòng
chữ Insrt Frame, đặt con trỏ vào bên phải của bảng và gõ chữ vào, bạn sẽ tiết kiệm được

khối giấy.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
CHÈN KÝ TỰ KHÔNG CÓ TRÊN BÀN PHÍM
49-  Chèn ký tự đặc biệt. khi cần chèn các ký hiệu không có trên bàn phím như: β α δ ε
γ ϕ λ π Ω √ ± ∀ Σ bạn làm theo hướng dẫn sau đây:
- Nháy vào In sert \ Symbol \ Nháy vào ký tự định chèn \ Insert chọn Close.
-Nếu bạn thường xuyên dùng ký hiệu đó, sau khi chèn xong ký hiệu bạn bôi đen ký hiệu,
nháy vào Insert \ Autotext \ Autotext , gõ ký hiệu tắt vào ô Auto Text Entries here thí
dụ: e, sau đó nháy vào Add, khi dùng bạn chỉ cần ấn chữ e và ấn phím F3, ký hiệu sẽ hiện
ra cho bạn.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
LÀM VĂN BẢN NHANH
50-  Tạo từ viết tắt để viết cho nhanh. Khi làm văn bản để khỏi phải gõ tên cơ quan, tiêu
đề văn bản, chức vụ người ký, bạn hãy tạo lấy một mấu thật chuẩn về kích cỡ, kiểu dáng
sau đó bôi đen
- Insert \ Autotext \ Autotext \ gõ ký hiệu thí dụ : td vào ô Enter Autotext entries here \
Add. Muốn khai thác gõ ký hiệu : td và ấn F3
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
COPY TÀI LIỆU TỪ ĐĨA VÀO MÁY VÀ NGƯỢC LẠI
51-  Copy tài liệu từ đĩa mềm vào máy tính.
- Cho đĩa mềm chứa tài liệu vào ổ A trên máy tính, nháy vào Start \ Programs \ Exploer
nháy vào biểu tượng ổ A ở bên trái, ở khung bên phải sẽ hiện lên các tập tin của đĩa A,
muốn Copy tập tin nào thì nháy vào tập tin đó, giữ nguyên chuột, và rê sang bên trái, khi
thấy vệt xanh nằm ở thư mục mà mình định đặt tập tin thì nhả chuột.
Mẹo:  Bạn có thể nháy chuột phải vào tập tin định Copy, một thực đơn dọc xổ ra, bạn
nháy vào mục Copy, lại nháy chuột phải vào thư mục mà bạn định để tập tin này, một thực
đơn dọc lại xổ ra bạn nháy vào Paste để dán tài liệu vào
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
52-  Copy tập tin từ máy vào đĩa mềm.
- Kéo lẫy đĩa vào tâm, giơ lên thấy 1 lỗ vuông gọi là đĩa mở

- Cho đĩa mềm vào ổ A nháy vào Start \ Programs \ Explorer nháy vào thư mục chứa
tập tin, bên phải sẽ hiện lên các tập tin của thư mục đó, nháy chuột phải vào tập tin chọn
Send to chọn ổ A và nháy chuột.
- Mẹo:  Nháy chuột trái vào tập tin định Copy và giữ nguyên chuột, rê sang bên trái khi
nào thấy vệt xanh nằm ở ổ A thì nhả chuột, bạn sẽ thấy tờ giấy bay từ trái qua phải.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
53 -  Tôi thấy học sinh làm bài ca trước thường cho ca sau bài tập bằng cách Copy vào
đĩa mềm, vậy làm thế nào để biết được bài đó là của người đã làm ca trước, chỗ nào trong
máy nói lên điều này?
D¬ng M¹nh Hïng biªn so¹n §TNR:8642220 - Di ®éng:0913-230-820
9
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
-Nhỏy chut phi vo tp tin nh kim tra, mt thc n x ra chn Properties \ chn
nhón General trong ú cú Created cho bn bit tp tin lm lỳc my gi, ngy, thỏng, nm,
bui sỏng hay chiu, mc Modified cho bn bit bn ghi li ln cui cựng lỳc my gi.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
54 - Lm th no bit c tp tin ln hay bộ
Nhỏy chut phi vo tp tin nh kim tra, mt thc n x ra chn Properties nhỡn vo
mc Size bit dung lng tp tin ú.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
CHẩN TRANH VO VN BN
55 - Chốn tranh vo vn bn
- Nhỏy vo Insert \ Picture \ Clip Art chn tranh nh chốn bng cỏch nhỏy vo tranh,
nhỏy vo Insert.
- Chốn tranh vo bng lm th no? Bn ch thc hin c nu mỏy tớnh ca bn ci
Word2000, bn t con tr vo ụ nh chốn tranh v Nhỏy vo Insert \ Picture \ Clip Art
chn tranh nh chốn bng cỏch nhỏy vo tranh, nhỏy vo Insert
- Nu mỏy tớnh ci Word97 vy chốn tranh vo bng bng cỏch no? Trc ht to
bng, t con tr vo bng v n Enter vi ln cho ụ cha nh rng ra, hoc cú th xoỏ vi
nột trong ct c 1 ụ rng. Nhỏy vo hp Text Box v v mt hp hỡnh ch nht,

t con tr vo hp v thc hin chốn tranh Nhỏy vo Insert \ Picture \ Clip Art chn
tranh nh chốn bng cỏch nhỏy vo tranh, nhỏy vo Insert, iu chnh cho tranh va vo
trong hp, rờ hp cha tranh vo ụ trong bng, mun lm mt nột vin ca hp cha tranh
bn nhỏy vo hp cha tranh to tỏm ụ vuụng, nhỏy vo nỳt tam giỏc quay xung bờn phi
nỳt cụng c v hỡnh cỏi bỳt, chn No Line
- Mun chốn bng vo bng lm th no? t con tr vo ụ nh chốn, nhỏy vo nỳt
to bng chn hng v ct ( Ch ỏp dng cho Word2000)
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
56 - Lm cho tranh nh i, to lờn
- Nhỏy vo tranh to thnh 8 ụ vuụng trng, a con tr vo 1 trong 4 nỳt 4 gúc khi thy
con tr bin thnh mi tờn 2 u bn nhỏy chut gi nguyờn rờ xung, khi thy t nh
thỡ nh chut, mun tranh to thỡ nhỏy chut v kộo rờ lờn trờn.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
57 - Lm m tranh, m tranh
- Nhỏy vo tranh to thnh 8 ụ vuụng trng, thanh cụng c Picture hin lờn, nu bn khụng
thy thanh cụng c ny bn nhỏy chut phi vo nỳt cụng c bt k, mt thc n dc x
ra, bn nhỏy vo mc Picture.
Bn nhỏy vo nỳt s 5 cú mi tờn quay lờn tri bn s thy tranh sỏng lờn, nu nhỏy tip
tranh m i, mun tranh m bn nhỏy vo nỳt cú hỡnh mi tờn quay xung
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
58 - Lm cho vn bn bao quanh tranh
- Nhỏy vo tranh to thnh 8 ụ vuụng, thanh cụng c Picture hin ra bn nhỏy vo nỳt hỡnh
thoi, mt thc n s ra, bn nhỏy vo mc Through bn s thy ch bao bc quanh
tranh.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
59 - Chốn tranh nhng khụng nhỡn thy tranh, nhng khi nhỏy vo File \ Printer View
thỡ li nhỡn thy tranh
- Nhỏy vo Tools \ options \ View b du trong ụ Drawings \ OK.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
TèM V M VN BN NH

Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
10
Ch¬ng tr×nh cho ngêi míi b¾t ®Çu häc vi tÝnh
60 -  Mở văn bản mới đánh
- Nháy vào File một thực đơn dọc xổ xuống, tập tin bạn mới đánh xẽ nằm ở phía dưới của
thực đơn, bạn nháy vào đó, tập tin được mở ra cho bạn.
- Nếu bạn không thấy tập tin bạn nháy vào File \ Open, chon ổ C, nháy đúp vào thư mục
chứa tập tin, nháy vào tập tin định mở, nháy vào Open
- Cách 3:  Nháy vào Start \ Programs \ Windows Explorer, nháy vào thư mục chứa
tập tin, bên phải hiện ra các tập tin của thư mục đó, muốn mở tập tin nào thì nháy đúp vào
đó, tập tin sẽ được mở ra.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
61 -  Tìm tập tin đã đánh lâu ngày trong 1 thư mục
- Nháy vào File \ Open, nháy tìm ổ C, tìm đến thư mục chứa tập tin là văn bản mà bạn cần
tìm và nháy đúp, thư mục đó phải nằm trong ô Look in, bạn nháy vào tập tin cần mở, nháy
vào Open văn bản sẽ mở ra
Mẹo:  Muốn tìm một tập tin, hoặc một người nào đó mà không biết để ở đâu phải dùng
lệnh Find
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
IN VĂN BẢN NHƯ THẾ NÀO
62 -  In văn bản
- Mở văn bản ra, nháy vào File \ Printer trong hộp thoại này có 3 lựa chọn, nếu bạn thấy
dấu đen nằm ở ô tròn All có nghĩa là in tất cả tài liệu của bạn.
- Nếu bạn chỉ muốn in trang có con trỏ đang đứng thì bạn nháy vào lỗ 2 có chữ Curent
page.
- Nếu bạn in trang tuỳ ý thì bạn nháy con trỏ vào lỗ tròn thứ 3 có chữ Page, bạn gõ vào
trang cần in, nếu bạn gõ trong ô này là: 1,3,4,7,9 -13 nghĩa là bạn muốn in trang 1,3,4,7,9
và đến trang 13 ( gồm trang 10,11,12 )
- Nếu muốn in 2, 3 bản cho 1 trang bạn nháy vào mục Numbe of copies.
- Sau khi đã lựa chọn các thông số trên bạn nháy vào OK để in.

-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
63 -  In chỉ ra tờ giấy trắng mà không ra tài liệu
- Nguyên nhân có thể do thiết lập máy in sai, máy in hết mực, do vi rút gây ra, cách khắc
phục là kiểm tra lạI thiết lập máy in, xem lạI ống mực, quét vi rút.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
. 64 -  In nhưng không có số trang mặc dù nhìn thấy số trang
- Nháy vào Tools \ Options chọn nhãn Print huỷ bỏ dấu trong mục bên trái của hộp thoại
có tên là Allow A4/Letter pape resizing \ OK
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
65 -  In ra số trang nhưng số trang của hàng đơn vị lại mất thí dụ trang 13 chỉ ra số trang
là 1 còn số 3 thì mất
- Khắc phục lỗi này bằng cách nháy vào File \ Page Setup trong mục Header và Footer
nháy vào nút tam giác quay lên tăng chỉ số là 2 Cm bấm OK . Nếu muốn cố định cho các
lần sau bạn nháy vào Default \ Yes
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
66 -  In tài liệu lại đùn thêm tờ giấy ghi thông tin người cài đặt máy tính
- Nháy vào Tools \ Options \ Print huỷ dấu trong mục Document Properties bấm OK ,
từ nay trở đi máy sẽ không đùn thêm một trang thông tin về người dùng nữa và bạn tiết
kiệm được khối giấy đấy
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
D¬ng M¹nh Hïng biªn so¹n §TNR:8642220 - Di ®éng:0913-230-820
11
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
ụi iu v tỏc gi: Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi:
CC CU HI LINH TINH NGOI L KHễNG THNH MC
1 - Mt vn bn trang th nht l dc, trang th 2 l nm ngang vy lm th no thit
lp c?
2 - Lm th no to c c ch l 13 hoc cỏc c cú s l l
3 - Di chuyn nỳt Start sang phi dc mn hỡnh, lờn phớa trờn, sang bờn trỏi lm th
no?

4 - ỏnh cụng thc hoỏ hc H
2
SO
4
v M
3

5 - V s t chc b mỏy ca c quan lm th no?
6 - To ch ngh thut cho nh vo ch lm th no?
7 - Vit ch vo Vũng trũn, hỡnh ch nht?
8 - To Hỡnh v trong hỡnh hc lm th no in c cỏc nh ca tam giỏc v tõm
ca ng trũn?
9 - V nhiu hỡnh to thnh hỡnh hc nhng chỳng c ri rc, mun bú chỳng li
thnh 1 nhúm d di chuyn lm th no?
10 - V cụng thc Bezen ( trong hoỏ hc ) hỡnh lc giỏc lm th no?
11 - Mun khụng rc ri vỡ li tụi cn phi tt cỏc chc nng no trong mỏy tớnh xin ch
rừ?
12 - Tụi mun to vn bn siờu liờn kt khi a con tr vo thỡ cú bn tay hin ra nh
bi vit ny thỡ lm th no?
13 - Trong vn bn nu ch mu khi in s b m trờn mỏy in en trng, vy cú cỏch
no in rừ c khụng?
14 - To ng vin bao quanh lun vn nh th no?
15 - To ch hoa ln u dũng gõy n tng?
16 - Lm th no bit c nhanh nht vn bn ú cú bao nhiờu t, bao nhiờu an,
bao nhiờu dũng?
17 - To tiờu trờn v di nh th no?
18 - To tiờu cho tt c cỏc trang ging nhau
19 - To tiờu cho trang chn khỏc tiờu trang l
20 - To mi trang mt tiờu lm th no?
21 - Cỏch chốn mt chỳ thớch trong vn bn

22 - C mi ln n phớm Tab l xut hin mi tờn en vy sa th no?
23 - Mun cú mt mỏy tớnh cỏ nhõn tớnh toỏn lm th no?
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
12
OK
Ch¬ng tr×nh cho ngêi míi b¾t ®Çu häc vi tÝnh
24 - Khi không có thanh cuốn dọc và thanh cuốn ngang vậy làm thế nào để chúng xuất
hiện trở lại?
25 - Trên một số chuột của máy tính có bánh xe vậy chúng làm gì?
26 - Nút có hình lá cờ Windows trên bàn phím dùng để làm gì, nếu bàn phím không có
nút này thì dùng tổ hợp phím nào thay thế?
27 -Một văn bản 1 / 3 đoạn đầu chia 2 cột, phần giữa là 1 cột, phần cuối là 3 cột vậy làm
thế nào?
28 - Đánh số trang cho khổ giấy A4 xoay ngang và chia làm 2 để đánh thơ, vậy làm thế
nào để đánh số trang tự động được?
29 -  Phông tiếng Việt ABC bị mất không hiện lên phía trên làm thế nào?
30 - Biểu tượng phông tiếng Việt ABC bị to làm thế nào cho nhỏ đi được?
31 - Muốn tạo thụt đầu dòng của 1 bài thơ lục bát làm thế nào?
32 -Khi đưa con trỏ vào một nút nào đó thì sẽ hiện lên dòng chức năng của nút, vậy
muốn phóng to cỡ chữ lên để người mắt kém xem được làm thế nào?
33 -  Không tạo được bảng khi đang soạn thảo lỗi do đâu?
34 - Tạo đĩa Hệ thống trong Windows 95, Window98
35 - Tạo đĩa hệ thóng nhận ổ CD.
36 -Khi khởi động không được dùng đĩa hệ thống này thế nào?
37 - Để bảo vệ văn bản không cho người khác xem trộm tôi phải làm gì?
38 - Nếu văn bản đặt mật khẩu bị quên làm thế nào mở được?
39 -Khi in văn bản thường bị chậm lý do tại sao? cách khắc phục?
40 - Cứ cho tờ giấy nào vào máy là máy đùn ra luôn và có cả chữ tiếng Anh mặc dù
không bấm lệnh in?
41 - Làm thế nào để sắp xếp được cả Họ và tên tiếng Việt trong bảng Excel? cần phần

mềm gì? liên hệ ở đâu?
42 - Xin giới thiệu tác dụng của một số phần mềm, nếu cần thì liên hệ với ai để có phần
mềm đó?
43 - Thiết lập thông số trong CMOS - SETUP như thế nào? cần ấn tổ hợp phím nào để
vào?
 PHẦN TRẢ LỜI CÁC MỤC
1 - Một văn bản muốn thiết lập hướng giấy trang thứ nhất là dọc, trang thứ 2 là nằm
ngang bạn làm như sau : Thiết lập lề cho trang 1 là đứng, sau đó đặt con trỏ vào dòng cuối
của trang 1, nháy vào Insert \ Break \ Next Page \ OK.
+ Nháy đúp vào thước dọc để mở hộp thoại Page Setup, nháy vào nhãn 2 Pager Size \
Landscape \ OK các trang khác làm tương tự.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
2 - Làm thế nào để tạo được cỡ chữ là 13 hoặc các cỡ có số là lẻ
+ Bôi đen những chữ cần chuyển về cỡ 13 bạn ấn tổ hợp Ctrl + [ để giảm cỡ chữ xuống 1
đơn vị, muốn tăng cỡ chữ lên bạn ấn Ctrl + ]
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
3 - Di chuyển nút Start sang phải dọc màn hình, lên phía trên, sang bên trái làm như sau:
+ Thực chất là bạn di chuyển thanh tác vụ Taskbar muốn di chuyển thanh này bạn nháy
vào khoảng trống trên thanh tác vụ giữ nguyên chuột rê sang phải và nhả chuột, bạn sẽ thấy
thanh tác vụ nằm sang bên phải dọc màn hình.
+ Muốn cho thanh tác vụ trở về chỗ cũ bạn nháy vào thanh tác vụ giữ nguyên chuột rê
xuống và nhả chuột, bạn sẽ thấy thanh tác vụ nằm dưới đáy màn hình
Mẹo:  Muốn di chuyển nút Start vào giữa của thanh tác vụ bạn nháy vào nút Start, ấn
ESC, ấn tổ hợp Alt + dấu trừ ( Alt + dấu -), di vệt sáng vào dòng Move và ấn Enter,
dùng phím → di nút Start sang bên phải, đến vị trí thích hợp bạn ấn Enter.
-Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
D¬ng M¹nh Hïng biªn so¹n §TNR:8642220 - Di ®éng:0913-230-820
13
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
4 - ỏnh cụng thc hoỏ hc H

2
SO
4
v M
3

- Bn n phớm Shift v gừ H2SO4, sau ú bụi en s 2 v n t hp Ctrl + = bn s cú
H
2
SO4, bn li bụi en s 4 v n F4 bn s c H
2
SO
4
- Mun ỏnh ch s trờn bn gừ M3, bụi en s 3 v n Ctrl + Shift + = bn s c M
3
li
n Ctrl + Shift + = tr v bỡnh thng;
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
5 - V s t chc b mỏy ca c quan lm nh sau:
- Nhỏy vo nỳt Drawing trờn thanh cụng c hin thanh cụng c v di ỏy mn
hỡnh, nhỏy vo nỳt Text Box ( nỳt s 10 t phi sang trỏi) v v hp, + Mun sao chộp mt
hp khỏc ging nh hp ó v bn n Ctrl v nhỏy chut vo hỡnh ó v gi nguyờn chut
rờ sang phi
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
6 - To ch ngh thut cho nh vo ch v s lm nh sau:
+em 1 tm nh v nh ngi quột trờn mỏy quột v ghi li thnh tp tin nh
+Bn Copy vo a A v chuyn vo mt th mc no ú trong C thớ du: Th mc
nh cú tờn l A chng hn.
+ Nhỏy vo nỳt ch A ( nỳt s 9 tớnh t phi sang trỏi ), nhỏy vo chn 1 kiu ch m bn
thớch, gừ ch, chn phụng ch trong mc Fond \OK.

+Tin hnh chốn nh vo ch hoc s va to, nhỏy vo ch to thnh 8 ụ, nhỏy vo nỳt
tam giỏc gia nỳt cỏi bỳt v cỏi ca, gia nỳt 7 v 8 (tớnh t phi qua trỏi ) chn Fill Effects
chn nhón 4 Picture \ Select Picture, tỡm C, tỡm th mc A l th mc cha nh, nhỏy
vo nh bm OK\OK.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
7 - Vit ch vo Vũng trũn, hỡnh ch nht lm nh sau:
- Nhỏy vo nỳt 11 hỡnh Elip v v vũng trũn, nhỏy chut phi vo vũng trũn chn Add
Text v ỏnh ch vo.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
8 - To Hỡnh v trong hỡnh hc lm th no in c cỏc nh ca tam giỏc v tõm
ca ng trũn?
+ Nhỏy vo Start \ Programs \ Accessories \ Paint, nhỏy vo nỳt v vũng trũn, ng
thng to hỡnh hc.
+ Nhỏy vo nỳt ch A to ch cho cỏc nh tam giỏc v tõm o ng trũn
+ Nhỏy vo nỳt bờn phi trờn cựng v bao vo tng ch v rờ th vo cỏc nh tam giỏc v
tõm ng trũn.
+ Bao quanh hỡnh v ln na chn Edit \ Copy, nhỏy vo biu tng Word ang nm di
ỏy mn hỡnh, nhỏy vo nỳt Paste hoc n Ctrl + V dỏn hỡnh vo.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
9 - V nhiu hỡnh to thnh hỡnh hc nhng chỳng c ri rc, mun bú chỳng li
thnh 1 nhúm d di chuyn lm nh sau:
+ Nhỏy vo nỳt cú hỡnh mi tờn con tr trng nm di ỏy mn hỡnh v a lờn cỏc hỡnh,
nhỏy chut rờ bao quanh cỏc hỡnh cỏc hỡnh s cú cỏc nỳt trng
+ Nhỏy vo nỳt u tiờn bờn di ỏy mn hỡnh bờn trỏi cú ch Draw v chn Group
gom li thnh 1 nhúm.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
10 - V cụng thc Bezen ( trong hoỏ hc ) hỡnh lc giỏc lm nh sau:
+ Nhỏy vo nỳt AutoShapes \ Basic Shapes chn hỡnh lc giỏc v v
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820

14
Ch¬ng tr×nh cho ngêi míi b¾t ®Çu häc vi tÝnh
11 - Muốn không rắc rối vì lỗi bạn cần phải tắt các chức năng trong máy tính xin làm
như sau:
* Nháy vào Tools \ AutoCorrect \ AutoCorrect huỷ bỏ dấu trong các ô.
+ Gõ chữ i trong ô Replace bạn sẽ thấy chữ I in ở phía dưới nháy vào chữ I in và nháy vào
Delete để huỷ bỏ.
+ Nháy vào nhãn 2 AutoFormat as you Type và bỏ các mục trong các ô.
*Nháy vào Tools \ Options \ Spelling and Grammar huỷ bỏ dấu trong ô Chesk Spelling
as you Type và Chesk Grammar as you Type sau đó bấm OK.
- Nháy vào Tools \ Options \ View bỏ dấu trong ô Fieldcodes và trong mục All và bấm
OK.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
12 - Muốn tạo văn bản siêu liên kết khi đưa con trỏ vào thì có bàn tay hiện ra như bài
viết này bạn làm theo các bước sau: nhớ đọc kỹ từng bước
Câu hỏi 1: Dấu định vị là A1 Trả lời câu 1 Dấu định vị là B1
Câu hỏi 2: Dấu định vị là A2 Trả lời câu 1 Dấu định vị là B2
Câu hỏi 3: Dấu định vị là A3 Trả lời câu 1 Dấu định vị là B3
Câu hỏi 4 Dấu định vị là A4 Trả lời câu 1 Dấu định vị là B4
Bước 1: Tạo dấu định vị cho phần câu hỏi
+Đặt con trỏ vào câu hỏi 1, nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name bạn gõ
tên của dấu định vị là A1, bấm OK.
+Đặt con trỏ vào câu hỏi 2 nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name bạn gõ
tên của dấu định vị là A2, bấm OK.
+Đặt con trỏ vào câu hỏi 3 nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name bạn gõ
tên của dấu định vị là A3, bấm OK.
+Đặt con trỏ vào câu hỏi 4 nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name bạn gõ
tên của dấu định vị là A4, bấm OK.
Bước 2: Tạo dấu định vị cho phần trả lời
+Đặt con trỏ vào Trả lời câu 1, nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name

bạn gõ tên của dấu định vị là B1, bấm OK.
+Đặt con trỏ vào Trả lời câu 2, nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name
bạn gõ tên của dấu định vị là B2, bấm OK
+Đặt con trỏ vào Trả lời câu 3, nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name
bạn gõ tên của dấu định vị là B3, bấm OK
+Đặt con trỏ vào Trả lời câu 4, nháy vào Insert \ Bookmark trong ô Bookmark name
bạn gõ tên của dấu định vị là B4, bấm OK
Bước 3: Tạo liên kết giữa câu hỏi và phần trả lời
Sau khi đã tạo được các dấu định vị cho các mục, bạn phải liên kết chúng lại với nhau để
khi di con trỏ vào chúng sẽ biến thành bàn tay. Muốn làm được điều này bạn hãy tưởng
tượng A1 sẽ liên kết với B1 như hình dưới:
A1 BôI đen Câu hỏi 1 Trả lời câu 1 B1
A2 BôI đen Câu hỏi 2 Trả lời câu 2 B2
A3 BôI đen Câu hỏi 3 Trả lời câu 3 B3
A4 Bôi đen Câu hỏi 4 Trả lời câu 4 B4
 Hướng dẫn chi tiết tạo liên kết:
+Bôi đen câu hỏi 1, nháy vào nút hình quả cầu có cái xích nằm ở dưới thực đơn Help \
Browse \ trong hộp thoại BookMark bạn nháy vào dấu định vị có tên là B1 \ Bấm
OK\OK, bạn sẽ thấy Câu hỏi 1 sẽ biến màu và có gạch chân Thí dụ: Câu hỏi 1 Nếu muốn
bỏ gạch chân bạn bôi đen Câu hỏi 1 và nháy vào nút chữ U trên thanh công cụ 2 lần.
+ Nháy vào Câu hỏi 1 Bạn sẽ thấy con trỏ biến thành bàn tay và chúng chạy ngay tới phần
Trả lời câu 1
D¬ng M¹nh Hïng biªn so¹n §TNR:8642220 - Di ®éng:0913-230-820
15
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
+ Liờn kt ngc t B1 ti A1 bn bụi en Tr li cõu 1 nhỏy vo nỳt hỡnh qu cu cú cỏi
xớch nm di thc n Help \ Browse \ trong hp thoi BookMark bn nhỏy vo du
nh v cú tờn l A1 \ Bm OK\OK, bn s thy Tr li cõu 1 s bin mu v cú gch
chõn thớ d: Tr li cõu 1 Nu mun b gch chõn bn bụi en Tr li cõu 1 v nhỏy vo
nỳt ch U trờn thanh cụng c 2 ln. Nhỏy vo Tr li cõu 1 Bn s thy con tr bin

thnh bn tay v chỳng chy ngay ti phn Cõu hi 1
Cỏc mc khỏc bn lm tng t to cỏc liờn kt gia cỏc du nh v.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
13 - Trong vn bn nu ch mu khi in s b m trờn mỏy in en trng, vy mun in
rừ bn lm theo cỏc bc sau:
- Nhỏy vo Tools \ Options nhỏy vo nhón Compatipility y thanh cun tỡm mc Print
Colors as black on non Color printers \ OK
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
14 - To ng vin bao quanh lun vn nh th no?
+ Bụi en trang lun vn cn úng khung, nhỏy vo Format \ Borders and Shading nhỏy
vo mc Box chn Options trong mc From Text tng cỏc ch s l 15 pt to vn bn
tht vo cỏc l trờn, di, trỏi, phi \ OK
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
15 - To ch hoa ln u dũng gõy n tng?
ụi en ch nh to ch hoa ln, nhỏy vo Format \ Drop Cap chn mc
Dropped, trong ụ Font chn phụng ch, trong ụ Lines to Drop chn s dũng
m ch hoa ln s chim bm OK.
+ B
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
16 - Mun bit c nhanh nht vn bn ú cú bao nhiờu t, bao nhiờu an, bao nhiờu
dũng bn lm theo cỏc bc sau:
+ M vn bn nhỏy vo Tools \ Word Count hp thoi hin ra s cho bn bit v s trang,
s t, s ký t, s ký t k c n cỏch ch, s on, s dũng.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
17 - To tiờu trờn v di nh th no?
+ Tiờu trờn l dũng ch phớa trờn ca vn bn, tiờu di l dũng ch di ỏy vn
bn, mun to tiờu trờn nhỏy vo View \ Heard and Footer v gừ ch vo khung
Header, mun to tiờu di, nhỏy vo thanh cun dc v gừ ch vo khung Footer gừ
xong nhỏy vo Close.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi

18 - To tiờu cho tt c cỏc trang ging nhau
+ Nhỏy vo View \ Heard and Footer v gừ ch vo khung Header, mun to tiờu
di, nhỏy vo thanh cun dc v gừ ch vo khung Footer gừ xong nhỏy vo Close
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
19 - To tiờu cho trang chn khỏc tiờu trang l
+ Nhỏy vo View \ Header and Footer v gừ ch vo khung Header, mun to tiờu
di, nhỏy vo thanh cun dc v gừ ch vo khung Footer gừ xong nhỏy vo Nỳt Page
Setup ( nỳt th 7 t phi qua trỏi ), chn nhón Layout ỏnh du vo mc Different odd
andeven \ OK \ Close.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
20 - To mi trang mt tiờu : Gi s bn to 3 tiờu trang 1, trang 2, trang 3 vi
ba tiờu khỏc nhau bỡnh thng bn ch cú th to c tiờu cho tt c cỏc trang ging
nhau, hoc trang chn trang l cũn mun to tiờu cho mi trang l 1 chuyn khú, nhng
bn vn cú th lm c, sau õy l cỏc bc thc hin.
+To tiờu cho trang 1: Nhỏy vo View \ Header and Footer, gừ tiờu vo di ch
Hesrd sau ú nhỏy Close, bn cú tiờu trang 1.
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
16
Chơng trình cho ngời mới bắt đầu học vi tính
+ To tiờu cho trang 2 : t con tr vo ch cui cựng ca trang 1, nhỏy vo Insert \
Break \ Next Page \ OK.
- Nhỏy vo View \ Header and Footer nhỏy vo nỳt s 5 tớnh t phi sang trỏi, nỳt ny cú
tờn l Same as Previous (tt nỳt ny i khụng cho sỏng ).
- a con tr lờn hng tiờu v xoỏ tiờu ca trang 1 v thay tiờu mi ca trang 2
vo, sau ú nhỏy vo Close, bn cú tiờu trang 2.
+ To tiờu cho trang 3 : t con tr vo ch cui cựng ca trang 2, nhỏy vo Insert \
Break \ Next Page \ OK.
- Nhỏy vo View \ Heard and Footer nhỏy vo nỳt s 5 tớnh t phi sang trỏi, nỳt ny cú
tờn l Same as Previous (tt nỳt ny i khụng cho sỏng ).
- a con tr lờn hng tiờu v xoỏ tiờu ca trang 2 v thay tiờu mi ca trang 3

vo, sau ú nhỏy vo Close, bn cú tiờu trang 3. Nu bn to tiờu ca trang bt k,
bn cng lm nh vy.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
21 - Cỏch chốn mt chỳ thớch trong vn bn
+ Thớ d: Bn cn gii thớch H Ni l gỡ, bn t con tr cnh t H Ni, nhỏy vo Insert
\ Footnoter\OK v gừ chỳ thớch vo ỏy ca trang.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
22 - C mi ln n phớm Tab l xut hin mi tờn en cỏch sa nh sau:
+ Nhỏy vo Tools \ Options \ View hu b du trong mc Tab Characters
sau ú bm OK.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
23 - Mun cú mt mỏy tớnh cỏ nhõn tớnh toỏn lm nh sau:
+ Nhỏy vo Start \ Programs \ Accessories \ Calculator
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
24 - Khi khụng cú thanh cun dc v thanh cun ngang vy chỳng xut hin tr li
bn lm nh sau:
+ Nhỏy vo Tools \ Options \ View trong mc Windows nm di bn ỏnh du vo
cỏc ụ Status bar ( thanh trng thỏi ) - Vertical Ruler ( thc dc ) - Hozizontal Scoll
bar ( thanh cun ngang ) - Vertical Scoll bar( thanh cun dc), sau ú bm OK .
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
25 - Trờn mt s chut ca mỏy tớnh cú bỏnh xe dựng cun ti liu
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
26 - Nỳt cú hỡnh lỏ c Windows dựng m thc n Start cho nhanh, trờn mt s bn
phớm c khụng cú nỳt ny bn phi n Ctrl + ESC
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
27 - Mt vn bn 1 / 3 on u chia 2 ct, phn gia l 1 ct, phn cui l 3 ct bn
lm nh sau:
+ ỏnh vn bn vo on u ca trang sau ú n Enter xung dũng, bụi en on vn
m bn cn cha trong 2 ct, nhỏy vo nỳt Columns, chn s ct l 2, hoc sau khi bụi en
on vn, nhỏy vo Format \ Columns \ Two \ OK.

+Li ỏnh tip vn bn ca phn gia l 1 ct, sau khi ỏnh xong n Enter.
+ Li ỏnh tip vn bn ca phn cui , sau khi ỏnh xong n Enter bụi en on vn m
bn cn cha trong 3 ct, nhỏy vo nỳt Columns, chn s ct l 3, hoc sau khi bụi en
on vn, nhỏy vo Format \ Columns \ Three\ OK.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
28 - ỏnh s trang cho kh giy A4 xoay ngang v chia lm 2 ỏnh th, o ỏnh
s trang t ng bn lm nh sau:
+Bc 1: Thit lp trang A5 bng cỏch nhỏy vo File \ Page Setup \ Paper Size nhỏy vo
mc Landscape \ OK.
+ Bc 2: Nhỏy vo Tools \ Options \ View ỏnh du vo ụ Field Codes \ OK.
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
17
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
+ Bc 3: Nhỏy vo Format \ Columns \ Two \ OK chia 2 ct
+ Bc 4: Nhỏy vo View \ Header and Footer nhỏy vo nỳt 1 cú tờn l Insert Page
Nunber, bn thy hin lờn {PAGE}, bn li t con tr vo trc ch P v sau du { v
nhỏy vo nỳt Insert Page Nunber mt ln na bn s thy {{PAGE}PAGE}, t con tr
vo gia 2 du {{ v gừ vo =2* bn thy {=2*{PAGE}PAGE}, xoỏ b PAGE phớa sau
v thay bng -1 bn c cụng thc {=2*{PAGE}-1}, bụi en cụng thc ny, nhỏy vo nỳt
Copy, n phớm Tab chuyn con tr sang bờn phi v n Ctrl + V dỏn cụng thc vo,
bn xoỏ b -1 v bn s cú bờn phi l {=2*{PAGE}, nhỏy vo Close
+Bc 5: Nhỏy vo Tools \ Options \ View bn hu ỏnh du ca ụ Field Codes \ OK.
lỳc ny s trang s hin ra cho bn.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
29 - Phụng ting Vit ABC b mt khụng ỏnh ch c, mun biu tng phụng ch
Vit ABC hin lờn phớa trờn mn hỡnh bn phi lm nh sau:
+ Nhỏy vo Start \ Programs \ StartUp \ nhỏy vo biu tng phụng ABC
30 - Biu tng phụng ting Vit ABC b to che lp thc n mun cho biu tng
phụng nh i bn lm nh sau:
+ a con tr vo biu tng ABC2.0 v nhỏy ỳp, biu tng ABC s nh i mt ớt,

nhỏy ỳp mt ln na theo ch dn biu tng ABC s nh i.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
31 - Mun to tht u dũng ca 1 bi th lc bỏt lm nh sau:
+Bụi en bi th v n Ctrl + E hoc nhỏy vo nỳt cn gia
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
32 - Khi a con tr vo mt nỳt no ú thỡ s hin lờn dũng chc nng ca nỳt, vy
mun phúng to c ch lờn ngi mt kộm xem c lm nh sau:
+ T nn mn hỡnh xanh nhỏy chut phi, chn Properties, chn nhón 3 Apperance trong
mc Item nhỏy vo tam giỏc quay xung chn ToolTip, trong ụ Size ngang hng vi
Font chn c 24 bm OK
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
33 - Khụng to c bng cú th do thit lp sai : Mun k c bng bn nhỏy vo File
\ Page Setup chn nhón Layout, trong mc Vertical alignment bn nhỏy vo thay thit
lp c l Jstipied bng Top \ Default \ Yes
34 - To a H thng trong Windows 95, Window98
+ Mua 1 a mm kộo ly a vo tõm a, nu gi lờn trc mt bn thy 1 ụ vuụng trng
l c, cho a vo A trờn mỏy, nhỏy vo Start \ Programs \ Windows Explorer,
trong khung bờn trỏi nhỏy chut phi vo biu tng A, chn mc Format, nhỏy ỏnh
du vo ụ Copy System file \ OK.
+ Bn nờn Copy thờm 1 vi tp tin nh Sys, Format, Fdisk vo a ny, cỏc tp tin ny
bn tỡm trong th mc Commands ca Windows.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
35 - To a h thng nhn CD.ch ỏp dng cho Windows98
+ Mua 1 a mm kộo ly a vo tõm a, nu gi lờn trc mt bn thy 1 ụ vuụng trng
l c, cho a vo A trờn mỏy, nhỏy vo Start \ Control Panel \ Add/Remove
Program, nhỏy vo StartUp Disk\ Create.
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
36 - Khi khi ng khụng c dựng a h thng ny nh sau:
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
18

Ch¬ng tr×nh cho ngêi míi b¾t ®Çu häc vi tÝnh
+ Cho đĩa hệ thống vào ổ A và bật máy chờ đợi, khi thấy trên màn hình hiện ra A:> bạn gõ
Sys C: ↵
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
37 - Để bảo vệ văn bản không cho người khác xem trộm bạn làm như sau:
+Mở văn bản cần bảo vệ bằng mật khẩu, nháy vào Tools \ Options \ Save đặt con trỏ vào
ô Password to Open và gõ mật khẩu vào ô này, bấm OK, lại gõ lại mật khẩu vào ô đúng
như mật khẩu đã gõ, bấm OK, nháy vào File \ Save để ghi lại các thiết lập vừa rồi, từ nay
trở đi khi mở văn bản bạn phải gõ mật khẩu vào ô, nếu bị quên mật khẩu xin liên hệ với tác
giả để có chương trình gỡ và dò tìm mật khẩu.
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
38 - Nếu văn bản đặt mật khẩu bị quên làm thế nào mở được?
+Bạn phải cài đặt chương trình dò tìm mật khẩu, xin liên hệ với tác giả hoặc đọc ở Tập 2
để biết thêm chi tiết.
- Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
39 - Khi in văn bản thường bị chậm vì các lý do sau đây:
+Nguyên nhân có thể do Virus hoặc do văn bản có nhiều hình đồ hoạ
+Nguyên nhân có thể do máy in thiếu bộ nhớ, đĩa cứng bị đầy
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
40 - Cứ cho tờ giấy nào vào máy là máy đùn ra luôn và có cả chữ tiếng Anh mặc dù
không bấm lệnh in có thể do:
+Do thiết lập máy in sai, cần phải cài đặt lại máy in cho đúng
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
41 - Để sắp xếp được cả Họ và tên tiếng Việt trong bảng Excel
+ Cần phải có chương trình XlViet chứa trong 1 đĩa mềm
+ Copy vào ổ C, sau đó nháy vào thư mục XlViet bên phải hiện lên các tập tin, Copy tập
tin có tên là Function. tnh vào trong thư mục Programs file \ Microsoft \ Office \ SlStart
( Đọc mục 191 Tập 2 trang 100 để biết chi tiết)
-  Bạn có thể nháy vào đây để trở về câu hỏi
42 - Xin giới thiệu tác dụng của một số phần mềm, nếu cần thì liên hệ với ai để có phần

mềm đó?
 GIỚI THIỆU MỘT SỐ PHẦN MỀM
 - Nếu bạn cần ghi vào đĩa CD các phần mềm hoặc sách Tập 1, tập 2 hoặc học vi
tính xin các bạn gửi tiền qua bưu điện theo địa chỉ sau:
Trần Thị Yến - Tập thể Công ty Dược phầm Trung ương I
Km6 Đường Giải Phóng - Giáp Bát - Thanh Xuân - Hà Nội
Nháy vào đây để trở về câu hỏi
TÁC GIẢ NHẬN DẠY
 + Dạy cài đặt Windows9x - OFFICE 97-2000 - Phông chữ ABC, VietKey 10 buổi
120.000đ, được tặng 1 đĩa CD kèm các chương trình -
+ Đánh máy 10 ngón :10 buổi : 50.000 đ
+ Quản lý văn bản :5 buổi : 50.000 đ
+ Soạn thảo văn bản: 20 buổi: 100.000 đ
+ Những mẹo vặt: Moi tiền hợp pháp khi chữa máy cho thiên hạ
+ Láp ráp máy tính: 5 buổi 200.000 đ
+ Nếu học cài 1 buổi biết hết các mẹo giá: 60.000 đ nếu học viên không cài đặt được
xin lĩnh lại tiền học phí.
 - Khuyến mại: Học viên nào đã học ở chỗ tôi khi máy hỏng phần mềm được sửa
miễn phí, ai cần mua máy xin liên hệ với tôi.
Có hàng ngàn phần mềm khác nhau và bạn chẳng biết làm gì, cả 1 đống vàng mà không
biết sài, tôi xin giới thiệu một số phầm mềm để bạn tham khảo, tuy nhiên không thể giới
D¬ng M¹nh Hïng biªn so¹n §TNR:8642220 - Di ®éng:0913-230-820
19
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
thiu ht c. Nu cn ghi vo a CD xin liờn h vi tỏc gi: Dng Mnh Hựng
T:0913-230-820 hoc TNR:8642220
Tờn Chng trỡnh

Dung
lng

DNG LM Gè
Win3.11 11,4MB H iu hnh c
Win95 32,3 H iu hnh nõng cp chy cựng Win3.11
Win95Vit Nam 44,5 H iu hnh ting Vit
Win96 46,4 H iu hnh Win96
Win97 79 H iu hnh Win97
Win98- Win98SE 173 H iu hnh Win98
WinME 153 H iu hnh WinME
WinNT4.0 H iu hnh WinNT4.0
Win2000 H iu hnh Win2000
Win 2002 -XP H iu hnh Win2002
OFFICE4.3 41,3 B Vn phũng vi Word6.0
OFFICE95 37,6 B Vn phũng vi Word7.0
OFFICE97 219 B Vn phũng vi Word8.0
OFFICE97 Vn 203 B Vn phũng 97 ting Vit
OFFICE2000 520 B Vn phũng vi Word2000
OFFICE2002-XP B Vn phũng vi Word2002
ABC1.0 - 2.1 7,36 Phụng ch
VietKey408 Phụng ch
VietKey409 1,73 Phụng ch
VietKey2000 1,39 Phụng ch Ting Vit
Clis&See2.51 6,46 Dch Anh ra Vit bng cỳ nhỏy chut phi
AlClock 1,59 Bỏo gi bng ting núi. ting chim, g
Clock 1,07 ng h
Typing 1,21 ỏnh mỏy 10 ngún
Encover4 1,39 Vit nt nhc
Goo2 1,90 Lm mộo mt
Lake 76,6KB To h cú súng v bi hỏt theo ý thớch
Magic97 721KB Bo v th mc bng mt khu
Mikela98 1,26 MB To con tr theo ý riờng ca bn

Ongdo98 1,67 Lch Vit Nam
Picaview 1,15 Xem nh, chuyn i nh
Scsapw12 151 KB Dũ mt khu khi ng mỏy
Tweaui2k 188 KB Ngn cn ngi dựng
Xara 912 KB To ch quay
Xing33 1,21 MB Nghe nhc, Video
Xlviet 0,97MB Xp c h tờn ting vit theo ABC
Zoom0pen 73,7 KB Quay hp thoi khi m, úng
Lch õm dng 2,08 MB Lch õm dng
To mt túc, rõu 279 MB To mt túc, trang im cụ dõu
To mt túc, rõu 609 MB To mt túc, trang im cụ dõu
Backmos 7,76 KB Xoỏ mt khu CMOS
Lcdn 53,6 KB To ch ging ch ng h in t
Symbol 2,18MB Thờm ký t c bit
Dũ mt khu Word97 1,40 KB Dũ mt khu vn bn khi b quờn
Dũ mt khu Excel97 1,40 KB Dũ mt khu bng tớnh khi b quờn
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
20
Chơng trình cho ngời mới bắt đầu học vi tính
PqMagic4.0 v 5.0 54,7MB Chia, nhp khụng mt d liu
463 Kiu chut 2,3KB Thay hỡnh dỏng con tr trờn mn hỡnh
Ghost6.0 Khụi phc khi mỏy hng
Change Icon 54,3MB Thay i cỏc th mc khỏc nhau
Homguard 630KB Qun lý mỏy tớnh theo ý mỡnh
BootMagic2.0 Khi ng nhiu h iu hnh cú mt khu
SNAGIT5.1 2,92MB Chp hỡnh con tr chut
Winzip8.0 Nộn, ti nộn kốm mt khu
Azpr321 Dũ mt khu nộn
Bkav383 Chng Virut
D2 Chng Virut

Pccilin98 Phũng chng virus
Lf Format cp thp a cng
Max Format cp thp a cng
DM Trỡnh qun lý a dựng Fdisk + Format
Format Xoỏ cng
Fdisk Chia, nhp cng thnh nhiu phn
Winboot2001 Thay thc n bng ting vit cú du
Fineprin In 8 trang vo 1 trang
Msbatch.inf Ci Win98 ch gừ Enter l mỏy t lm
Nodelete Khụng cho xoỏ nhm ti liu
Qun lý vn th 4 a mm
Qun lý cụng vn i, n trờn mỏy tớnh
Xin liờn h vi tỏc gi:0913-230-820 hoc ngoi
gi TNR:8642220
- Bn cú th nhỏy vo õy tr v cõu hi
43 - Thit lp thụng s trong CMOS - SETUP dựng t cu hỡnh cho mỏy tớnh,
cng, tc , mt khu V.V Mi mt loi mỏy cú cỏch vo khỏc nhau,
BIOS T hp phớm vo
Ami Dell
Award Ctrl+Alt+ESC
Dtk ESC
IBM - PS2 F1 hoc Ctrl+Alt+Ins hoc Ctrl+Alt+Del
Phoenix Ctrl+Alt+ESC hoc Ctrl+Alt+S
Sony F3
Compap F10
ADell E2
Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
21
Chơng trình dành cho ngời mới bắt đầu học vi tính
Mỏy ụng nam Dell hoc Delete

Dơng Mạnh Hùng biên soạn ĐTNR:8642220 - Di động:0913-230-820
22

×