Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi toan hoc ky 1 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ 18 + 19 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………………….. A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Bài 1: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất 1/ Nếu A.. x 4 thì x 2 bằng:. 4. B.. A.. C.. x 3 x 2 có nghĩa là: B. x  3. 2/ Điều kiện để biểu thức A. x  3 3/ Giá trị của biểu thức. 16. . 3 2. 3 2. . D. 256. C. x  3 và x 0. D. x 0. C.  3  2. D. 2  3. 2. bằng:. B. 2  3.  4/ Kết quả của phép tính:. 2. . 32  50 :. 2 2 là:. 41 A. B. 2 41 C. 9 y  2 x  5 5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: M 1;  3. N 1;3. D. 18. P 0;5.       A. B. C. D. 6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x A. y 4  5 x 7/ Để đồ thị hàm số: A. m  2. B. y  7  3x. y m . 3x. D.. . y  1. . 3 x 5. y  m 2  1 x  2. song song với đường thẳng y 3x  m thì: B. m 2 C. m  2 hoặc m 2 D. m  2 và m 2.  x  y 5  8/ Cho hệ phương trình:  x  y 1 có nghiệm là:  1; 4   4;3. A.. C.. Q  2;1. B.. 3; 2 C.  . 3;  2  D. . 0  9/ Cho ABC có A 90 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng:. 25 13 cm. 12 5 144 A. B. 13 cm C. 13 cm D. 13 cm 0  10/ Cho MNP có P 90 ; biết PM 10cm; PN 24cm . Khi đó độ dài đường cao PK bằng: 17 120 A. 12 cm B. 13 cm C. 34 cm D. 12 cm 4 A 900 ;sin B   ABC 5 . Khi đó tan C bằng: 11/ Cho có 3 5 4 3 A. 5 B. 4 C. 3 D. 4  900 ; tan P  3 ; RP 21cm R 7 12/ Cho PQR có . Khi đó RQ bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 9 cm. 27 7 cm. 49 cm C. 0 13/ Cho hai góc nhọn  và  , thỏa    90 . Kết luận nào không đúng? cos  cot   2 2 sin  A. tan  cot  B. sin   sin  1 C. 14/ Cho đường tròn (O) là: A. 2. B..  O; 4cm . D.. D.. 343 3 cm tan  . sin  cos . , đường thẳng a cách O một khoảng d  15 cm. Số giao điểm của a và B.. 1. C.. 0. D.. 3. O;15cm  O;9cm  OO 6cm 15/ Cho hai đường tròn  và  ; Vị trí tương đối của hai đường tròn là:. A. Tiếp xúc ngoài.. B. Ngoài nhau. C. Đựng nhau.. D. Tiếp xúc trong.. O;13cm.  và dây AB cách O một khoảng d 12cm . Độ dài dây AB là: 16/ Cho  A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 24 cm Bài 2: (1.0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau: 1/ Căn bậc hai của 0,36 là ………………………………………………………………………… 2/ Hai đường thẳng y  3x  5 và y 5 x  5 cắt nhau tại điểm A(…;…..) 3/ Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là …………………………………………… 4/ Trong một đường tròn dây nào …………………tâm hơn thì lớn hơn B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)  14  7 15  3  1    : 8 2 2 2 5  7  3 Bài 1: (1.0đ) Thực hiện phép tính:  Bài 2: (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất: y ax  b. a/ Xác định a và b để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng y  2 x  7 và đi qua điểm A  1;1. b/ Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3 O; R  O; r   R  r  Bài 3: (2.0đ) Cho hai đường tròn  và  ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến B  O ; C  O.     ). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K. chung ngoài ( a/ Chứng minh rằng BA  CA b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. Bài 4: (0.5đ) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A  x  1  2 x  2  x  7  6 x  2. Bài làm. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ II A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Bài 1: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất 1/ Nếu A.. x 4 thì x 2 bằng:. 256. B.. A.. C.. x 3 x 2 có nghĩa là: B. x  3 và x 0. 2/ Điều kiện để biểu thức A. x  3 3/ Giá trị của biểu thức. 16. . 3 2. 3 2. . D. 2. C. x  3. D. x 0. C.  3  2. D. 2  3. 2. bằng:. B. 2  3.  4/ Kết quả của phép tính:. 4. . 32  50 :. 2 2 là:. 41 A. B. 2 41 C. 18 y  2 x  5 5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: M 1;3. N 1;  3. D. 9. P 0;5.       A. B. C. D. 6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x A. y  4  5 x 7/ Để đồ thị hàm số: A. m 2. B. y 7  3x. y m . 3x. D.. . y  1. . 3 x 5. y  m 2  1 x  2. song song với đường thẳng y 3x  m thì: B. m  2 C. m  2 hoặc m 2 D. m  2 và m 2.  x  y 5  8/ Cho hệ phương trình:  x  y 1 có nghiệm là:  1; 4   4;3. A.. C.. Q  2;1. B.. 3;  2  C. . 3; 2 D.  . 0  9/ Cho ABC có A 90 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng:. 25 13 cm. 144 5 12 A. B. 13 cm C. 13 cm D. 13 cm 0  10/ Cho MNP có P 90 ; biết PM 10cm; PN 24cm . Khi đó độ dài đường cao PK bằng: 17 120 A. 12 cm B. 34 cm C. 13 cm D. 12 cm 4 A 900 ;sin B  5 . Khi đó tan C bằng: 11/ Cho ABC có 3 3 4 5 A. 5 B. 4 C. 3 D. 4  900 ; tan P  3 ; RP 21cm R 7 12/ Cho PQR có . Khi đó RQ bằng: 27 343 A. 49 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 3 cm 0 13/ Cho hai góc nhọn  và  , thỏa    90 . Kết luận nào không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. A. tan  cot  14/ Cho đường tròn  (O) là: A. 0. 2. B. sin   sin  1 C. O; 4cm . cot  . cos  sin . D.. tan  . sin  cos . , đường thẳng a cách O một khoảng d  15 . Số giao điểm của a và B.. 1. C. 2. D.. 3. O;15cm  O;9cm  OO 6cm 15/ Cho hai đường tròn  và  ; Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. Tiếp xúc trong B. Ngoài nhau C. Đựng nhau. D. Tiếp xúc ngoài O;13cm.  và dây AB cách O một khoảng d 12cm . Độ dài dây AB là: 16/ Cho  A. 25cm B. 24cm C. 10 cm D. 5 cm Bài 2: (1.0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau: 1/ Căn bậc hai của 0,36 là ………………………………………………………………………… 2/ Hai đường thẳng y  3x  5 và y 5 x  5 cắt nhau tại điểm A(…;…..) 3/ Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là …………………………………………… 4/ Trong một đường tròn dây nào …………………tâm hơn thì lớn hơn B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)  14  7 15  3  1    : 8 2 2 2 5  7  3 Bài 1: (1.0đ) Thực hiện phép tính:  Bài 2: (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất: y ax  b. a/ Xác định a và b để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng y  2 x  7 và đi qua điểm A  1;1. b/ Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3 O; R  O; r   R  r  Bài 3: (2.0đ) Cho hai đường tròn  và  ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến B  O ; C  O.     ). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K. chung ngoài ( a/ Chứng minh rằng BA  CA b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. Bài 4: (0.5đ) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A  x  1 2 x  2  x  7  6 x  2. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 B. 4 D. 5 A. 6 B. 7 A. 8 C. 9 D. 10 B. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B C B A B D B C Bài 2: Điền đúng mỗi câu được 0.25đ 1/ ...... 0,6 và – 0,6 2/ ........ A(0;5) 3/ ......... trung điểm của cạnh huyền4/ ......... gần ......... Bài ĐÁP ÁN a/ Biến đổi:  7 21 3 51  14  7 15  3  1   :     2 2 5  7  3  2 2  1 2 51  8 2 1 . . . . . 2 3. . 7 3 2. .. . . 7. . . . 11 D. 12 A. 13 C. 14 A. 15 D. 16 B. 11 B. 12 B. 13 C. 14 C. 15 A. 16 C. BĐ.   .  . . 7. 3. . . 3 2. 0,50đ. 0,50đ. a/ - Lập luận tìm đúng a = – 2 - Lập luận tìm đúng b = 3 b/ - Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị - Vẽ đúng đồ thị + Vẽ hình đúng (Giải được câu a). 0,25đ 0,25đ 0,50đ 0,50đ 0,25đ. B K C. O. I. A. O'. a/ Chứng minh rằng BA  CA  KB KA  - Lập luận chỉ ra được  KC KA (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) - Suy ra tam giác ABC vuông tại A  BA  CA. 0,50đ. b/ Chứng minh rằng: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. + Gọi I là trung điểm OO’  IK  BC (1) (T/c đường trung bình của hình thang). 0,25đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> IK . OO  IK 2 là bán kính (2). 0,50đ. + Chứng minh được: 0,25đ + Từ (1) và (2) suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm I hay BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.. 4. + Điều kiện: x 2 . Đặt t  x  2 A  t  1  t  3  t  1  3  t  t  1  3  t 2. Biến đổi và chỉ ra được: + Chỉ ra được: Đẳng thức xảy ra khi: (t  1)(3  t ) 0  1 t 3  3 x 11 Suy ra GTNN của A = 2 khi 3 x 11. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×