Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐM-Đề thi thử học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.76 KB, 3 trang )

Trường THPT Yên Lạc ĐỀ KHẢO SÁT KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2008-2009
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 90 phút( ngày khảo sát 08/12/08)
Câu 1: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. độ âm điện. B. điện tích hạt nhân. C. số electron lớp ngoài cùng. D. tính kim loại, phi kim.
Câu 2: Cho biết nguyên tố R có Z = 25; Ar có Z = 18. Câu hình electron của ion R
2+
là:
A. [Ar]3d
3
4s
2
. B. [Ar]3d
3
. C. [Ar]3d
5
4s
2
. D. [Ar]3d
5
.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau:
1) hạt nhân nguyên tử nào cũng có p và n.
2) trong mọi hạt nhân nguyên tử số p luôn bằng số n.
3) trong nguyên tử số p luôn bằng số e.
4) trong nguyên tử nào cũng thoả mãn 1

n
p

1,52.


5) trong anion bất kì, số hạt e đều nhiều hơn số hạt p. Những mệnh đề sai là:
A. 1,2,4. B. 2,3,5. C. 1,2,5. D. 2,3,4.
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng tự oxi hoá - khử?
A. 4KClO
3

o
t
→
KCl + 3KClO
4
B. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4
C. 2NO
2
+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO

2
+ H
2
O D. Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO
Câu 5: Cho phản ứng: 2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4


2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5O
2



+ 8H
2
O
Hệ số tỉ lượng ứng với chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 2. B. 3 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 3.
Câu 6: Cho phản ứng: HNO
3
+ FeO

Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Tổng các hệ số(nguyên dương tối giản)
trong phương trình của phản ứng đó là:
A. 20 B. 16 C. 12 D. 22
Câu 7: Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X và Y trong
bảng tuần hoàn là:

A. X ở chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20.
B. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA.
C. X ở chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm VIA, ô 20.
D. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20.
Câu 8: Dãy nào sau đây các nguyên tố được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K < Na < Mg < Be. B. Be < Mg < Na < K. C. Mg < Be < Na < K. D. Be < Mg < K < Na.
Câu 9: Dãy nào sau đây chứa toàn chất chỉ có tính oxi hoá(không tính nguyên tố oxi)
A. F
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, FeO. B. F
2
, H
2
SO
3
, HNO
3
, Fe
2
O
3
.
C. F
2

, H
2
SO
4
, HNO
2
, Fe
2
O
3
. D. F
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, Fe
2
O
3
.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl

X

NaHCO3

Y


NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
Câu 11: Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ?
A. Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
< Mg(OH)
2
< Ba(OH)
2

.
C. Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2
= Ba(OH)
2
. D. Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2
< Ba(OH)
2
.
Câu 12: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Z
H
= 1, Z
B
= 5, Z
C
= 6, Z
N
= 7, Z
O
= 8, Z
Al
=13,
Z
P
= 15, Z

S
= 16. Nhóm nào sau đây chứa toàn các chất không tuân theo qui tắc bát tử?
A. CH
4
, H
2
O
2
, CS
2
. B. CO
2
, C
2
H
6
, HNO
3
. C. BH
3
, NO
2
, PCl
5
. D. CH
4
, CO
2
, Al
2

S
3
.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl
tạo ra 1,68 lít H
2
ở đktc. Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,495 gam. B. không thể xác định được. C. 7,594 gam. D. 7,945 gam.
Câu 14: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s
1
, còn của nguyên tố Y là 3p
5
. Vậy
liên kết giữa X và Y thuộc loại:
A. liên kết hiđro. B. liên kết cộng hoá trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho - nhận.
Câu 15: Cho 23,2 gam Fe
3
O
4
tác dụng hết dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng
muối khan thu được là:
A. 45,2 gam. B. 48,75 gam. C. 41,65 gam. D. 38,1 gam.
Câu 16: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
2
. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% về khối
lượng. R là: ( cho H = 1; O = 16; S = 32; Se = 79; Mg = 24; Ca = 40)
A. Ca. B. Mg. C. S. D. Se.
Câu 17: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá?
A. Fe(OH)
3

+ 3HCl

FeCl
3
+ 3H
2
O . B. MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2

+ 2H
2
O .
C. Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2


. D. AgNO
3
+ HCl


AgCl

+ HNO
3
Câu 18: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
đun nóng thu được V lít khí NO(sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là (cho Al = 27)
A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 19: Hỗn hợp khí CO và CO
2
có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18,8. Phần trăm thể tích mỗi khí trong
hỗn hợp là: (cho C = 12; O = 16)
A. 50% CO
2
và 50% CO. B. 75% CO
2
và 25% CO.
C. 25% CO
2
và 75% CO. D. 60% CO
2
và 40% CO.
Câu 20: Có các đồng vị
1

1
H
;
2
1
H

16
8
O
;
17
8
O
;
18
8
O
. Số phân tử H
2
O khác loại được tạo nên từ các đồng
vị trên của hiđro và oxi là:
A. 12. B. 6. C. 9. D. 18.
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25. Số khối của R là:
A. 90. B. 70. C. 80. D. 75.
Câu 22: Cho kí hiệu nguyên tử của thuỷ ngân là
201
80
Hg

. Số proton và số nơtron trong nguyên tử thuỷ
ngân tương ứng là:
A. 201 và 80. B. 80 và 121. C. 121 và 80. D. 80 và 201.
Câu 23: Để nhận biết MgO, Al
2
O
3
, Al chứa riêng biệt, cần dùng 1 hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4
. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 24: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. NaCl, Cl
2
, HCl B. Cl
2
, HCl, NaCl C. HCl, Cl
2
, NaCl D. Cl
2
, NaCl, HCl
Câu 25: Cấu hình electron nào sau đây là của phi kim?
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. C. 1s
2
2s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
.
Câu 26: Biết X thuộc chu kì 3 trong bảng HTTH các nguyên tố hoá học và Ne có Z= 10. Cấu hình
electron nào sau đây là của anion X
2-
?
A. [Ne]3s
2
3p
4
. B. [Ne]3s
2
. C. [Ne]3s
2
3p
2
. D. [Ne]3s
2
3p
6
.
Câu 27: Hoà tan 11,6 gam muối RCO
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc, dư thu được m gam muối R(NO
3
)
3


4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO
2
và CO
2
. Giá trị của m là: ( cho H = 1; O = 16; N = 14; C = 12)
A. 12,6 g; B. 20,4 g; C. 16,8 g; D. 24,2 g.
Câu 28: Dung dich FeSO
4
bị lẫn CuSO
4
. Có thể dùng chất nào dưới đây để loại bỏ được tạp chất?
A. Bột Al dư B. Bột Cu dư C. Na dư D. Bột Fe dư
Câu 29: Cho b mol CO
2
hoặc 2b mol CO
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)
2
, thu được cùng một lượng
kết tủa. Tỉ lệ a : b có giá trị là:
A. 3 : 2 B. 2 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
Câu 30: Trong các chất sau chất nào được cấu tạo từ 3 ion đều có cấu hình electron giống Ne?
A. Na
2
S. B. CaCl
2
. C. K
2
O. D. MgF

2
.
Câu 31: Cho các số hiệu nguyên tử Z
X
= 11, Z
Y
= 12, Z
R
= 16, Z
Q
= 17 và các hợp chất dưới đây đều là
hợp chất ion(phân tử do các ion kết hợp với nhau tạo nên). Công thức phân tử nào đúng?
A. X
2
Q. B. X
2
Y. C. X
3
R. D. YQ
2
.
Câu 32: Trong nguyên tử lớp N có số electron tối đa là:
A. 18. B. 2. C. 8. D. 32.
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại R hoá trị II bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung
hoà axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Kim loại R là:
A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Fe.

Câu 34: Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe
2
O
3
và Cu bằng dung dịch HCl dư(không có oxi), đến khi phản
ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Số g Fe
2
O
3
và Cu trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:
A. 16g và 12,8g B. 22,4g và 6,4g. C. 12,8g và 16g. D. 6,4g và 22,4g.
Câu 35: Cho các hạt vi mô: O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính
hạt?
A. Na < Mg < Mg
2+
< Al
3+
< Al < O
2-
. B. Al
3+
< Mg
2+
< O

2-
< Al < Mg < Na.
C. Na < Mg < Al < Al
3+
<Mg
2+
< O
2-
. D. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
.
Câu 36: Nguyên tố hoá học là:
A. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.
C. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau. D. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
Câu 37: Có 3 dung dịch HCl, NaOH, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch là:
A. Nhôm. B. CaCO
3
. C. Quỳ tím. D. Na
2
CO
3.

Câu 38: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron nên số khối
A khác nhau.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng số hạt nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A nhưng khác số proton.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A.
Câu 39: Đồng có 2 đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm
số nguyên tử đồng vị
63
29
Cu
là:
A. 80%. B. 37%. C. 73%. D. 27%.
Câu 40: Cho
19
K,
18
Ar,
26
Fe,
16
S,

9
F,
12
Mg,
35
Br. Nhóm hạt vi mô nào sau đây đều có phân lớp electron
ngoài cùng thuộc lớp M?
A. K
+
, Ar, Fe
3+
, Br
-
, Mg
2+
. B. K
+
, Ar, S
2-
, Br
-
. C. K
+
, Ar, Fe
3+
, S
2-
. D. K
+
, Ar, S

2-
, Mg
2+
.
Câu 41: Trong phản ứng: 2NO
2
+ H
2
O

HNO
3
+ HNO
2
. thì NO
2
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hoá, không thể hiện tính khử. D. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
Câu 42: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Chất tan trong dung dịch
sau phản ứng (cho Ba = 137; O =16; H = 1; Cl = 35,5)
A. không xác định được. B. có muối và bazơ dư. C. có muối và axit dư. D. chỉ có muối.
Câu 43: Cho các dung dịch sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHSO
4
, NaHCO
3
, BaCl
2
, NaOH.

Số phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 44: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
rồi để trong không khí đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng: (cho Fe = 56; O = 16; H = 1)
A. 1,605 gam B. 13,05 gam C. 1,095 gam D. 1,350 gam
Câu 45: Cho
13
Al,
6
C,
16
S,
11
Na,
12
Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là:
A. MgO; Na
2
O; Al
2
O
3
; CO
2
; SO
2
. B. Na
2

O; MgO; CO
2
; Al
2
O
3
; SO
2
.
C. Na
2
O; MgO; Al
2
O
3
; CO
2
; SO
2
. D. MgO; Na
2
O; CO
2
; Al
2
O
3
; SO
2
.

Câu 46: Ở 10
0
C độ tan của CuSO
4
trong nước là 15 gam trong 100 gam nước. Nồng độ C% của dung
dịch CuSO
4
bão hoà ở 10
0
C là:
A. 10,1%. B. 13,04%. C. 12,28%. D. 14,28%.
Câu 47: Cho các nguyên tố:
1
H
,
3
Li
,
11 7 8 9 2 10
Na, N, O, F, He, Ne.
Những nguyên tố mà nguyên tử ở
trạng thái cơ bản không có electron độc thân là:
A. He, Ne. B. N. C. H, Li, Na, F. D. O.
Câu 48: Không dùng H
2
SO
4
đặc để làm khô khí nào sau đây?
A. N
2

. B. NH
3
. C. CO
2
. D. SO
2
.
Câu 49: Hoà tan 28,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp
bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO
2
(đktc). hai kim loại đó là:
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 50: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra
rửa nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi cân lại thấy khối lượng đinh tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ
mol/lit của dung dịch CuSO
4
đã dùng là ( cho Cu = 64; S = 32; O = 16; Fe = 56)
A. 0,625M B. 0,0625M C. 0,50M D. 0,05M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×