Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bai tap kim loai kiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ: KIM LOẠI KIỀM 1/ Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. ,D. RbCl. 2/ Đun nóng 6,2g oxit của kim loại kiềm trong bình chứa lưu huỳnh IV oxit, thu được 12,6gam muối trung hòa. Công thức của muối tạo thành là A. KHSO3 B .Na2SO3 C. Na2SO4 D. K2SO3 3/ Cho 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Li và Na B. Kvà Cs C. K và Rb D. Na và K 4/ Cho 89,04g muối cacbonat của kim loại kiềm tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 18,816lít khí CO2. Muối cacbonat trên là: A. Na2CO3 B. K2CO3 C. Li2CO3 D. MgCO3 5/ Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là: A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. 6/ Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. Nồng độ % dung dịch thu được : A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6% 7/ Cho 2,3g Na tác dụng m gam H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần: A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g 8/ Cho 3,36lít CO2 (đkc) vào 180ml dung dịch NaOH 1M thu được bao nhiêu gam Na2CO3? A. 9,54g B. 15,9g C. 12,72g D. 3,18g 9/ Dẫn 5,6 lit CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dd NaOH nồng độ aM. Dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa với 100ml dd KOH 1M. Giá trị của a là A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 10/ Nung nóng 100 gam hỗn hợp gầm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là. A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79% 11/ Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3, Na2SO3 tác dụng hết với dd H2SO4 2M dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đkc) có tỉ khối đối với H2 là 27. Giá trị của m là A. 11,6g B. 10g C. 1,16g D. 1g 12/ Cho a gam hỗn hợp hai muối Na 2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng , dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4 gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 20 gam B. 21 gam C. 22 gam D. 23 gam 13/ Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lit H 2 (đkc). Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. 14/ Cho 1,4 g hỗn hợp X gồm CO 2 và SO2 đi chậm qua 500ml dd NaOH 0,2M. Sau thí nghiệm phải dùng 250 ml dd HCl 0,2M để trung hòa NaOH dư. % theo số mol của CO 2 và SO2 trong hỗn hợp X lần lượt là A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70 %. D. 20% và 80%. 15/ Sục V lit CO2 (đktc) vào 1,5 lit dd NaOH 0,2M thu được 10,6g Na2CO3. Giá trị lớn nhất của V là A. 5,6. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. 16/ Cho 100 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được một lượng khí CO 2. Sục lượng khí CO2 thu được vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là : A. 75 gam B. 85 gam C. 95 gam D. 97 gam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17/ Trộn 100ml dd gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dd gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd X có pH là A. 2. B. 1. C. 6. D. 7. 18/ Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,1M với 250ml dd NaOH aM thu được 500ml dd có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,15. C. 0,12. D. 0,3. 19/ Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H 2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; n Na : nK = 1 : 4. m có giá trị: A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g 2 2 HCO3 + + 20/ Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol K ; 0,1 mol ; 0,15 mol CO3 và 0,05 mol SO 4 . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam 3+ 2+ 2+ 21/ Một dd chứa các ion: x mol M , 0,2 mol Mg , 0,3 mol Cu , 0,6 mol SO42-, 0,4mol NO3-. Cô cạn dd này thu được 116,8g hỗn hợp các muối khan. M là A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Zn. 22/ Hòa tan hoàn ttoàn 17,88g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B vào nước thu được dd Y và 0,24 mol khí H2. Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol HCl gấp 4 lần số mol H 2SO4. Để trung hòa ½ dd Y cần hết V lit dd Z. Tổng khối lượng muối khan tạo thành trong phản ứng trung hòa là A. 18,64g. B. 18,46g. C. 27,4g. D. 24,7g. 23/ Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dd AgNO 3 dư tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã phản ứng. Thành phần % theo khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu là A. 25,84% B. 27,84% C. 40,45% D. 27,48% 24/ Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3 thu được V1 lít khí (đkc) và cho ngược lại thu được V2 lít khí (đkc). Giá trị của V1 và V2 lần lượt là: Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,672 và 0,784lít. B. 0,224lít và 0,784lít. C. 0,224lít và 0,672lít D. 0,784lít và 1,344 lít. 25/ Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là: A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D.3,36 lít.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×