Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

DAP AN FULL TRAC NGHIEM GT 12 CHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.91 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 12 Bài 1. Câu 1. Đáp án A. Đáp số chi tiết - B. y’ là hs phân thức luôn ĐB - C . y’ là hs bậc nhất.  x 1   x 3. - A. y’=0 Vậy chọn A 2. B. 2x. y ' 1 . 1 x. 2. . 1  x2  2x 1 x. 2. 0  1  x 2  2 x 0 x. Vậy chọn B 3. C. 4. B. y ' m  2  3cos 3x 0  m  2 3cos 3 x m 2 m 2  cos3x  1  m  [-;-1] 3 3 Vậy chọn C. ln x  1 0  ln x  1  x  Y’=. 1 e. Vậy chọn B 5. B. 6. B. y’=3x2 + 4x + 7  0.  xR. Vậy chọn B. y'=m -3 + 2sinx 0 .  m 3  m 3 s inx   1 2 2.  m 5 Vậy chọn B 7. C. 3 0x 1 2 ( x  1) y’= Vậy chọn C. 8. A. 3x 2  2mx 0 x  (1; 2) af(1) 0 3  x1 1  2  x2    m 2 af(2) 0 Y’= Vậy chọn A. 9. D. Cách giải tương tự câu 8 Vậy đáp số D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. D.  3  30 x 3   3  30 x 3  Y’= 3x2 - 6x -7 = 0 Vậy chọn đáp số D. 2 Cực trị hàm số. 1. D. Y’=3x2 – 3mx = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó. 2. C. 3. A. 4. D. 5 6. B. 7. C.  m3  x 0 y m3  2  A(0; ) và B(m;0)  x m   2   y 0.   AB.u 0  x  2. Để hai cực trị đối xứng nhau qua y = x thì Vậy đáp số D y’=15x2 – 6x +8 >0 vơi mọi x Vậy đáp số C Thử nghiệm bằng MTBT y’= 4x3 – 12x +4=0 Vậy 0 (0 ;0) là tâm đường tròn ngoại tiếp Chương trình giãm tải. y ' x 2  2 x  2  m  0  m   3 y’= -x2 – 6x -6 –a Dùng MTBT kiem tra nghiệm Đáp số là C Tiệm cận xiên, chương trình giãm tải Sai đê, sau khi sửa chọn đáp án B Giãm tải 3 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. 8 9 10 1.  m 0. A.  x 1 y ' 3 x 2  6 x  9 0    x  3 max y 20 [  4;3]. 2. D.  sin x  cos x  2 sin( x  ) 4  2 sin x  cos x  2 sin( x  )  2 4 Vay : D do . 3. A. Do bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên hàm số có 3 tiệm cận CHƯƠNG II: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT BÀI 1: LŨY THỪA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. A. Vì 2.  3   2  4 3  4 2  S  4  1  3  1, 7  2 3  21,7  D  2  1 Vậy ĐS: A. C. 1 3. 1 3. 1 6. 1 6. a b .(b  a ) 1 6. b a. .P= 3 4. C A. 1 6. 1 3. 1 3. a b  3 ab. 1 4. 2. a (1  a ) .A=. 1 4. a (1  a). 1 2. b (b  1  b)  1  a  1  b a  b 1  b 1. Vậy ĐS: A 5. A. Dùng tính chất của đồ thị hàm số mũ Vậy ĐS: A. 6. B. . Dùng MTBT giá trị của biểu thức là: Vậy ĐS: B. 7. A. . Vì. 1  1   3 2  0  a 1  1 1  3 a  a 2 3 4  4  5  b 1  3 4 log  log b  b 4 5. Vì Vật ĐS: A 8. A. Vậy ĐS: C. Sử dụng MTBT: ĐS: C. 3 3 3 3 ( a )  ( b ) a  b . Vậy ĐS: A A=.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9. A. 1 3. a b 2 10. C. a. 1 3 1 3. . 1 3. b. 1 3. 3 ( 3 a  3 b )( 3 a . 3 b ) a.3 b  3 2 3 3 ( a  b) a3b. 1 3. b a A= 10. Dùng MTBT: A = 16-5-8/27 = 289/27 Vậy ĐS: C BÀI 2: HÀM SỐ LŨY THỪA. 1. B. y'. 2x  3 2 x 2  3x  5.  y '(1) . 5 6. Vậy ĐS: B 2. A. 15 16. 1 15 16 y  x  y '  .x 16. Vậy ĐS: A 3. D. y '  3.(2 x  3).( x 2  3 x  2). 3 1. Vậy ĐS : D 4. A. 5. D. Dùng MTBT với x = 2 Vậy ĐS: A 1 3. 4 4 1 3 y (3 x  5)  y '  .3.(3 x  5)  (3x  5) 3 3. Vậy ĐS : D 6. D. Vì. 1  Z  DK : x 3  3 x 2  2 x  0  x  (0;1)  (2; ) 4 Vậy ĐS: D 7. D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> y (3 x  2)  y' . 2 3. 2 3 (3 x  2). Vậy ĐS: D 8. B. f ( x)  1  x  f '( x)  .. Vậy giá trị biểu thức là: Vậy ĐS: B 9. B. 10. C. 1 1  f '(3)  4 2. 1  x. x 5 4. . Dùng MTBT với x = 2 Vậy ĐS: B. Vì -2 là số nguyên âm, nên ĐK: Vậy ĐS: C. x 2  4 x  3 0  x 1; x 3. BÀI 3: LOGARIT 1. D. Vì (1): Đ, (2): S, (3): Đ, (4) : Đ Vậy ĐS là : D. 2. D. Dùng MTBT: Vậy ĐS: D. 3. D. log 3 50 2.log 3 50 2.(log 3 10  log 3 15  log 3 3) 2.(a  b  1) 2a  2b  2 Vậy ĐS: D. 4. A Dùng công thức: Vậy ĐS: A. log a b.log b c log a c.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. D. . Biểu thức A = Vậy ĐS: D 6. 24 log 2 2 2 9 27   8 log 3 18  log 3 3 72 log 18 3 3 72 log 2. B. log 25 15  .. 1 1 1   log15 25 log 225 2  2c 15 9 Vậy ĐS: B. 7. A. 1 1 log abc x r  log x abc   log x a  log x b  log x c  r r 1 1 1 pq  rq  rp rpq  log x c      log c x  r p q rpq pq  rq  rp Vậy ĐS: A 8. B. . Biểu thức 7. 4. 4. 1 4.  log 2 x log 2 a  log 2 b  x a .b 3. 3. 3. Vậy ĐS: B 9. A. A. 1 2 3 n    .....  log a b log a b log a b log a b. 1  2  3  ...  n n.(n 1).d n.(n 1)    log a b 2.log a b log a b Vậy ĐS: A. 4 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10. A. log140 63  2a . . log 7 63 log 7 9  1 2  log 3 7   log 7 140 log 7 5  2c  1 log 3 7  2c.log 3 7  b. 1 c. 2ac  1  1 2c   ab 1  2c  abc c c. Vậy ĐS: A BÀI 4: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 1. D. y ' (1  . x 2. x 1. ) : ( x  x 2  1). ( x  x 2  1) ( x  x 2  1). x 2  1. . 1 x2 1. Vậy ĐS: D 2. C. y ' (sin 2 x) '.esin. 2. x. 2sin x.cosx.esin. Vậy ĐS: C 3. B. 4. C. Dùng MTBT với x =2 Vậy ĐS: B. 1  ln x y '  2  y '(e) 0 x Vậy ĐS: C. 5. D. 6. B. Sử dụng MTBT. ĐS là D. ex  1  0  x  (  ;0)  (ln 2; ) ex  2. Vậy ĐS : B 7. A. ln x  2 0   x  0  ĐK : Vậy ĐS : A. 1  1 x  2  x  e  2 e  x  0. 2. x. sin 2 x.esin. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. D. ln x  2 0   x  0  ĐK : Vậy ĐS : D 9. 1  1 x  2 e  x 2  e  x  0. B. ex  1  0  x  ( ;0)  (ln 2; ) x e 2. ĐK : Vậy ĐS : B 10. D. 1 1 y '  ex  x 2 e  y ' y e x Vậy ĐS : D. CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM 1. A. 3x  1.  2. D. 3. 11. 2 x  3 dx ( 2  4(2 x  3) dx 3 x 11  ln 2 x  3 dx 2 4 Đặt u = (1 + x 2).  du 2 xdx  xdx du 2. 1 2. . 1 2. 2. (1  x ) xdx u du  1  x  C 1 1 1 x  3x  2 dx ( x  2  x  1)dx. 3. 2. ln 4. Đáp án sai. 5. C. x 2 C x 1. cos 2 x 4.cos 2 x 1 1 dx  dx  2  2 C cos2 x.sin 2 x sin 2 2 x u 2 sin 2 x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6. B. 7. B. 8. B. 1 2 dx I  (  1) Dat u ln x  du  x ln x x 2 I (  1)du 2 ln(ln x)  ln x  C u  1  sin( 3  2 x)dx  2 cos( 3  2 x)  C 2x  3 14 dx  (2   x  2  2 x  2 )dx 2 x  7 ln 2 x  2  C. 9 F’(x) + C = 10. ln 3 x x. 1  2 tan 2 x 1 2  (  2 2  sin x  sin x cos 2 x )dx  t anx - 2cotx + C BÀI 2: TÍCH PHÂN. 2. D. e. Dùng MTBT: 3. Sai đề. ln xdx 1 1. 3 4. sin 2 x  cos 2 x  2.33 2  1  sin x 0. 4. D.  2.  1  sin 2 xdx 0.828427 2. 2 2. 0. 5 6. B C. Dùng MTBT: I = 1/6 Dùng MTBT: I = 0. 7. A. 1  ln 2 2 2 Dùng MTBT I = 0.259773 =. 8 9. C D. 10. B. Cả 3 đáp án trên đều sai I = 4,135 Cả 3 đáp án đều sai I=0 Bài 3: Ứng dụng của tích phân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. A. 1. S 2.[x 2  (2 x  1)]dx= 0. 3. A. 1 x (ex-xe )dx 0, 3591 . S= 0 4. 2. 2 3. e 2 2. 4. 16 S x dx  ( x  4) 2 dx  3 0 2 2. 1/24. A. 2. SỐ PHỨC Áp dụng t/c phép công 2 số phức Chọn đáp án A Dùng MTBT bấm nghiệm và chọn đáp án đúng. 3. C. vì z1  z2  4 2. 4. B.  2  4  4i  i OM  2  i 3. 5. A. 6. C. 7. C. Vậy M = 2-i Chọn đáp án B Phân giác có phương trình: y = x Vậy A’(-1;2) Đáp án A A, B, C : đúng Vậy đáp án C Vì tam giác OAB cân tại O nên OA = OB.  a  1 a 2  4 5  a 2 1    a 1 (l ) Vậy B (-1;2) Z = -1+2i Đáp án C 8. C. 9. A. 10. B.   25 25. Vì z3 = z1.z2 = -25 Vậy đáp án C. Phân giác có phương trình: y = x Vậy A’(-1;2) Đáp án A CỘNG TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC. 1/26. C. 2. D. B = -i +1 + i -1+.....=0 Vậy đáp án C 2 C = ( u – v2 )(u2 + v2) = u4 –v4 Vậy đáp án D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. D. 4. C. 5. A. 6. A. 7. D. 8. B. 9. A. 10. A. B = ( 1 –i ) 2016 = ((1-i )2)1003 = -2 1003.i Vậy đáp án D. 3x 12  8i  x . 12 8  i 3 3. Vậy đáp án C A = i + 1- i + 1-...... = 0 Vậy đáp án A B, C, D : đúng Vậy đáp án A B = ( 1 –i ) 2016 = ((1-i )2)1003 = -2 1003.i Vậy đáp án D Dùng MTBT: B = 18 Vậy đáp án B Dùng MTBT A = 1 Vậy đáp án A. 5  x   5i 2 pt PHÉP CHIA SỐ PHỨC. 1. C. 2. A. 3. D. pt  ( 2   x i. 3i) x  3  2i. Vậy đáp án C. 1 3i 10 2 Z   z   5 5 5 5 Vậy đáp án A. A=.  1 7i 7 1i 6 6i 6       (1  i) 5 5 5 5 5 5 5 Vậy đáp án D. 4. C A=. 9  2i 31 12 31  12i   i 3  2i 13 13 13 Vậy đáp án C. 5. C Z=.  5 11 146  i z  2 2 2 Vậy đáp án C. 6. D. 7. A. 1  i i Vậy đáp án D. 2i  B=. 2 3 2 i i 2 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vậy đáp án A 8. D. x.(6  3i  2i  2i 2 ) 3i  1  x.(8  5i )  1  3i  x   x.  1  3i 8  5i.  23 19  i 89 89. Vậy đáp án D. 9. x.(3  4i) (1  2i) x  (1  2i)(1  5i). D.  x.(2  2i ) 11  3i 7  x 2  i 2. Vậy đáp án D. 10. D. 2. D=. 2. (1  i ) (1  i ) (1  i ) 4i 2 (1  i )  4  4i   2  2  2i  2  2i  2  2i Vậy đáp án D. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC 1/30. A. 2. C. z1 8  3 3 z 7   1  z2 25 z2 5 Vậy đáp án A. a 2  a  1 3 z1 z2   2 2a  3a  4  2  a  2 Vậy đáp án C. 3. B. z1  3  2i z2  3 . 2i. Vậy đáp án B 4. D. 5. A. 6. B. 1  6i  y  i  3 x  6 y 3  3i 6 i   3 x  iy  2  3 i   x 3  3i 1  i  3 Vậy đáp án D Dùng MTBT nghiệm của phương trình là: A 4. (1  i )8  (1  i ) 2  (2i) 4 16i 2 16.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7. Vậy đáp án B Dùng MTBT ta có nghiệm là:. D. 3 21  i 4 4 3 21 z2   i 4 4 z z 3 7 3 7 3  A 1  2   i  i z2 z1 4 4 4 4 2 z1 . 8. Vậy đáp án D Gọi z = a + bi. C. pt . a 2  b 2  a  bi 3  4i.   a 2  b 2  a 3    bi 3  4i 9. 7  a  6   b 4. Vậy đáp án C Dùng MTBT phương trình có nghiệm là:. A. z 2  1  z i 1 2 z 2   z  2 2 Vậy đáp án A 10. A. pt  (1  i ) 2 x 2  (3  2i ) x  5 0 Bằng pp thử nghiệm B, C, D: sai Vậy chọn đáp án A Chương IIII: Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian. .   AB ( 1;0;  1); AC (7; 2;9); AD (4;1;5)    [ AB; AC ]. AD  2 0.. 1. B. 2. B.  [a; b]=1. 3. B. Vậy đáp án B A,B,C thẳng hàng khi 2 vecto AB, AC cùng phương. A. Vậy đáp án B (S): (x-1) + (y+2)2 +(z-3)2 = -6. Vì R < 0. Vậy đáp án B. 4. .  AB (2;1; m  3); AC (6;3; 6) (2;1; 2) 2 1 m 3     m 5 2 1 2 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vậy đáp án A 5. D. Vậy đáp án D 4 đáp án có tâm đều không thuộc mặt phẳng nên chưa có đáp án. 6 7. B. 8. C. 9. 1 1 1 G ( ; ; ) 2 2 2 .   AB ( 2;1;1); AC ( 2;1;  1); AD (1;  1;  3) 1    1  V  [ AB; AC ]. AD  . 6 3 Vậy đáp án B   AB ( 3; 2; 4); AC (  3; 2; 2) 1   S  [ AB; AC ]  13 2. . C. Gọi D( x; y; z). Ta có 10. 1/49. 2. A.  AB ( 1; 2;0); DC (3  x;  y; 4  z ). 3  x  1   2  y  4  z 0 .  x 4   y  2  z 4 . Vậy đáp án C   AB ( 3; 2; 4); AC (  3; 2; 2); AD (  1;1;3) 1   S  [ AB; AC ]  13 2 1   1 1 1  V  [ AB; AC ]. AD    13.h 6 3 3 3 1  h 13. . D. D. Vậy đáp án C. . Vậy đáp án D.   AB ( 3;1; 2); AC (0; 4;  1); AD ( x  1; y; z  1)    [ AB; AC ]. AM 0  (3;1; 4).( x  1; y; z  1) 0  3 x  y  4 z  7 0 Vậy đáp án D  n (5;  2;  3)  pt ( ) : 5( x  2)  2( y  5)  3( z  7) 0  5 x  2 y  3z  21 0 Vậy đáp án A.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3.  n (2; l;3)  n ' (m;  6;  6). A.  4. C. 5. A. 2 l 3    m 6 6. l 3  m  4. Vậy đáp án A. .  AB ( 3; 2; 4); AC ( 3; 2; 2); 1   S  [ AB; AC ]  13 2 Vậy đáp án C  u1 (2;1; 0)  M 1 (1  2t ;  1  t;1)  u2 ( 1;1;1)  M 2 (2  t ';  2  t ';3  t ')   M 1M 2    M 1M 2 .u1 0 t  Giai he :      khoang cách cân tìm t '  M M . u  0   1 2 1.  n1 (1;1; 2)  n2 (1;1;  1)  n3 (1;  1;0). 6.  B Vậy đáp án B 7. C. M    M (1;7;3).Vì 2 mp song song nên: d ( , ) d( M ; ) . 3  14  3  5 14. . 9 14.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 8. B. 9 10. 1 3  ; 0; ); u (4;  2;1) 2 4 1  x   4t  2  1 3  ptts () :  y  2t  H (  4t ;  2t ;  t ) 2 4  3 z   t 4   5 1   5  MH (4t  ;  2t  3; t  )  MH .u 0  t  2 4 28 205  d 14 M   M (. . Vây đáp án B Tương tự câu 8. BC (1;  4; 2).  ptmp : x  4 y  2 z  4 0 Vậy đáp án D PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1/52. C.   ud (1; 2;1); ud ' (1; 2;1)  d // d ' Goi M  d  M (1; 0; 2).  M '  d '  M '(2  2t ; 4t;1  2t )  MM '.ud 0. 2. C.  t 0  d  2  ud (1;1; 2).  H (1  t; 2  t;1  2t )  MH .ud 0  t 1.  H (2;3;3) 3 4. 5. B. D. . Vậy đáp án C Tương tự câu 9 trên.  AC ( 2; 6; 4); BD (6;3; 2)   n (12;10;  21) Vậy đáp án B M thuộc Mp nên M ( 0;0;2).  n (1;1;1)  mp : x  y  z  2 0 Vậy đáp án D.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 6.  n (1;  4;1). B.  ptmp : x  4 y  z  4 0 Vậy đáp án B 7. B. 1 3  ;0; ); u (4;  2;1) 2 4 1   x  2  4t  1 3  ptts( ) :  y  2t  H (  4t;  2t ;  t ) 2 4  3 z   t 4   5 1   5  MH (4t  ;  2t  3; t  )  MH .u 0  t  2 4 28 M   M (.  d 8. 205 14.  n (2; l ;3)  n ' ( m;  6;  6). A. . 2 l 3    m 6 6. l 3  m  4. Vậy đáp án A  (Oxz): y =0;AB (6; 2;  9). 9.  x  1  6t   ptAB :  y 2  2t thay vào (Oxz)  t=-1  M(-7;0;16)  z 7  9t  10. D. . Vậy k = -1.  AB (1; 2;  1); a (3;  1;  4)   n (9;1;  7)  pt Vậy đáp án : D PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1/54. A. 2/54. C. 3. A. 4. 5. C. B. .   AB ( 3; 2; 4); AC (  3; 2; 2); AD (  1;1;3) 1   S  [ AB; AC ]  13 2 1   1 1 1  V  [ AB; AC ]. AD    13.h 6 3 3 3 1  h 13 .   AB ( 1;0;  1); AC (4;1;5); AD ( 1;1;3) 1  3  S  [ AB; AC ]  2 2 1 3 V .h 6  h 12 3 3 2. Vây dáp án C   u ( 6;0;3)  u.n 0 Với m = -1  m  1: thoa Vậy đáp án A   u1 (1; 2; 4); u2 (4;6;8)  2vecto khong cùng phuong  Xét:u1.u2 0 Vậy 2 đường thẳng chéo nhau, Vậy đáp án C Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc (P) là:.  x 1  t   y 12  2t  z  10  3t  6 7 8. B A D. Thay vào mp (P) ta có: t =-4 M (-3 ;4 ;2) Tính chất Dựa vào lí thuyết.   n n (1;  4;1) pt : x  4 y  z  4 0. Vì 2 mp song song nhau nên : Vậy đáp án D 9. A.  u Vì đáp án A có ( 1;1;1). 10. B. Đáp án A và D có M không thuộc mp: loại Đáp án C: giải hệ giữa d và d’ vô nghiệm nên loại Vậy Đáp án B chọn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU-MẶT PHẲNG 1/61 2.  n (2;1;  2). A.  pt () : 2 x  y  z  15 0 Vậy đáp án A 3. D. 4. C. . Dùng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn Vậy đáp án D.   AB (1;  3;5); AC (2;  1; 4); AD ( 1;1;3) 1  1 110  S  [ AB; AC ]  . 49  36  25  2 2 2 Vậy đáp án C. 5.   ( )  (  )  n( ) .n(  ) 0. D Vì. 6 7.  m 6 Vậy đáp án C Tương tự cách giải trang 51. A D.   n1 (1; 2;  1); n2 (2;  1;1)    n [n1 , n2 ]=(1;-3;-5) Vây ptmp: x-3y-5z-8=0 Đáp án D. 8.  H    H (1  t ; 2t ; 2  t ), u (1; 2;1)   MH (t  1; 2t ; t  1)  Vì MH .u 0  t  1  4t  t  1 0. D.  t 0  Toa dô h/c: (1;0;2) 9. 10. D. A. . Vậy đáp án D.     AB (3;  2;0); AC (1;  2;1)  n [ AB, AC ]=(2;3;4) pt: 2x+3y+4z-2=0 Vây đáp án D  n (1;  4;1) pt : x  4 y  z  4 0 Vậy đáp án A.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×