Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ LUYỆN TẬP HỌC KỲ 1 SỐ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Cho các tập hợp:. A 4; 2 B 0; 6 , . Xác định A B, A B, A\ B,B \ A .. Câu 2. Tìm tập xác định của các hàm số. a). y x 3 . x x 3x 2 2. ;. b). y. 2x 3 3x 2 5x 2 x 3x 28 2x 3 2. y ; c). x 5 ( x 1) x 1 .. 2 Câu 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y x 3 x 2 .. Câu 4. Viết phương trình Parabol (P) khi biết: a) (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(-1;6) và C(3;2). 7 I 1; b) (P) đi qua điểm A(2;3) và có đỉnh 2 . 2 x A 1;8 B 2;5 3. c) (P) đi qua điểm 2 điểm , và có trục đối xứng Câu 5. Giải và biện luận phương trình theo tham số m: 2 a) m ( x 1) 4 x 2m. m 2 x 3 4 x 5m 2 b) 3(m 1) x 4 2 x 5(m 1) ; c). ;. Câu 6. Giải các phương trình sau 2 a) 4 x 2 x 4 3 x. d). x2 2x . 4 x 6 x 12 0. b). x2 x 1 x 2. e). x 2 . 2 2 c) 4 x 9 x 6 4 x 9 x 12 20 0. x 2 2 x 2 4 2 x 2. 2 2 Câu 7. 1) Cho phương trình: x 2mx m m 0 .(1) 2 2 Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 x2 3 x1 x2 .. 2) Cho phương trình ( m+ 1 ) x 2 +2 mx +m− 1=0 Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. x 1 , x 2 sao cho. 2. 2. x 1+ x 2=5. Câu 8. Giải phương trình: Cho 5 điểm A, B, C, D,E. AB C D A D CB AC B D A D BC Chứng minh: a) ; b) ; c) AB CD EA CB ED . Câu 9. Cho tam giác ABC với A(1; 2), B(5; 2), C(1 ;-3). a) Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.Tìm tọa độ tâm hình bình hành. 3 b) Tìm tọa độ điểm M thỏa MA 4 MB 2 MC 5 BC Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2; 3), B(– 4; 1), C(5; 2). 4 IA 5 IB 3 IC 4 AC a) Tìm tọa độ điểm I thỏa b) Tìm giao điểm của đường thẳng AB và trục Ox. c) Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng y 2 x 1 sao cho B,C,H thẳng hàng..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) Tìm tọa độ điểm D thuộc Ox để ABCD là hình thang đáy AB và CD..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>