Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra CHKI NH 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG TRƯỜNG TH TRÀM CHIM 3. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016- 2017. MÔN TOÁN LỚP: BỐN Ngày kiểm tra: 27/12/2016 Thời gian: 40 phút Bài 1. (2,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Trong các số sau: 57234, 64620, 5270, 77285 số chia hết cho 2,3,5 9 là: A. 57234 B. 64620 C. 5270 D. 77285 b) Giá trị của chữ số 9 trong số 25968 chỉ: A. 9000 B. 90 C. 900 D. 9 c) Số lớn nhất trong các số 65874, 56874, 65784, 65748 là: A. 65874 B. 56874 C. 65 784 D. 65748 d) Trong các góc dưới đây, góc nhọn là: A A. Góc đỉnh A C. Góc đỉnh C. B. C B. Góc đỉnh D D. Góc đỉnh B. Bài 2. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm a) Trong hình vẽ bên đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào? Đoạn thẳng MN song song với……. , …….. A M. D. B N. D C b) Hình vẽ bên, biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8cm. Viết vào chỗ chấm:. A. 8cm. B 8cm. M. D C N - Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng:.................... - Diện tích hình chữ nhật AMND là:............................... Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a)7 giờ 27 phút = 447 phút. b) 3 tạ 6 kg = 360 kg. c) (35 + 15) + 20 = 35 + (15 + 20). d) 9000 : 10 = 9. Bài 4. (1 điểm) Đọc viết các số sau Viết số Đọc số 342 157 413 …………………………………………………………….. ………………. Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám. Bài 5. (1 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm. a) 78dam2 ….. 78000 m2 b) 1 thế kỉ …… 10 năm Bài 6 (2 điểm) Đặt tính rồi tính? a) 518964+ 72529 b) 435260- 82753. c) 126 x 32. d) 1845: 15. Bài 7: (0,5 điểm) Cửa hàng ngày đầu bán được 134 quyển vở, ngày thứ hai bán được 138 quyển, ngày thứ ba bán được 130 quyển. Tính trung bình số quyển vở mà cửa hàng bán mỗi ngày? Bài 8. (1,5 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Tràm Chim, ngày 20/ 12/2016 Duyệt của Hiệu trưởng. Võ Văn Lộc. PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG TRƯỜNG TH TRÀM CHIM 3. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016- 2017.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN TOÁN LỚP BỐN HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào đúng mỗi câu: 0,5 điểm a) B. 64620 b) C. 900 c) A. 65874 d) D. Góc đỉnh B Bài 2. (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm a) Đoạn thẳng MN song song với AB , DC b) AD, BC, MN 128cm2 Bài 3: (1 điểm) Điền đúng vào mỗi ô trống: 0,25 điểm. a- Đ b- S c) Đ. d) S. Bài 4. (1 điểm) Đọc, viết mỗi số đạt 0,5 điểm Viết số Đọc số 42 157 413 Bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba 27 643 558 Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám. Bài 5. (1 điểm) Điền đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm. a. < b. > Bài 6 (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu: 0,5 điểm. a) 518964 b) 435260 c) 126 d) 1845 15 + 72529 - 82753 x 32 34 123 591493 352507 252 45 378 0 4032 Bài 7: (0,5 điểm) Bài giải Trung bình mỗi ngày của hàng bán được là : (0,25 điểm) ( 134 + 138 + 130) : 3 = 134 ( quyển vở) (0,25 điểm) Đáp số: 134 quyển vở Bài 8. (1,5 điểm) Bài giải Số cây lớp 4A trồng được là: (0,25 điểm) (600- 50) : 2 = 275 (cây) 0,25 điểm) Số cây lớp 4B trồng được là: (0,25 điểm) 600- 275 = 325(cây) (0,25 điểm) Đáp số: Lớp 4A: 275 cây (0,25 điểm) Lớp 4B 325 cây (0,25 điểm) Họ và tên học sinh: ............................ Lớp: Bốn/….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường: Tiểu học Tràm Chim 3 Huyện: Tam Nông. Ngày kiểm tra: 27/12/2016 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm. Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….. Bài 1. (2,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Trong các số sau: 57234, 64620, 5270, 77285 số chia hết cho 2,3,5 9 là: A. 57234 B. 64620 C. 5270 D. 77285 b) Giá trị của chữ số 9 trong số 25968 chỉ: A. 9000 B. 90. C. 900. c) Số lớn nhất trong các số 65874, 56874, 65784, 65748 là: A. 65874 B. 56874 C. 65 784. D. 9 D. 65748. d) Trong các góc dưới đây, góc nhọn là: A A. Góc đỉnh A C. Góc đỉnh C. B. C B. Góc đỉnh D D. Góc đỉnh B. Bài 2. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm a) Trong hình vẽ bên đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào? Đoạn thẳng MN song song với……. , …….. A. D. B. M. N. D C b) Hình vẽ bên, biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8cm. Viết vào chỗ chấm:. A. 8cm. B 8cm. M. D C N - Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng:.................... - Diện tích hình chữ nhật AMND là:.............................. Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a)7 giờ 27 phút = 447 phút. b) 3 tạ 6 kg = 360 kg.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) (35 + 15) + 20 = 35 + (15 + 20). d) 9000 : 10 = 9. Bài 4. (1 điểm) Đọc viết các số sau Viết số Đọc số 342 157 413 …………………………………………………………….. 27 643 558 Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám. Bài 5. (1 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm. a) 78dam2 ….. 78000 m2 b) 1 thế kỉ …… 10 năm Bài 6 (2 điểm) Đặt tính rồi tính? a) 518964+ 72529 b) 435260- 82753. c) 126 x 32. d) 1845: 15. Bài 7: (0,5 điểm) Cửa hàng ngày đầu bán được 138 quyển vở, ngày thứ hai bán được 134 quyển, ngày thứ ba bán được 130 quyển. Tính trung bình số quyển vở mà cửa hàng bán mỗi ngày? Bài giải. Bài 8. (1,5 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4. Mạch kiến thức, kĩ năng Số học và phép tính Đại lượng và đo đại lượng Yếu tố hình học Giải toán có lời văn Tổng. Số câu và số điểm Số câu Số điểm. Mức 1 TNKQ 3 1.5. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. 1 0.5. Số câu Số điểm. 4 2.0. TL. Mức 2 TNKQ 6 3.0. TL. Mức 3 TNKQ 2 1.0. Mức 4. TL. TNKQ. Tổng. TL. 2 1.0. TNKQ TL 11 5.5. 1 0.5. 1 0.5. 1 0.5. 2 1.0. 8 4.0. 2 1.0. 1 1.0. 1 1.0. 3 2.0. 1 1.0. 2 1.0. 2 2.0 14 7.0. 4 3.0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×