Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De 917

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút. HS:………………………… Ngày 18 tháng 12 năm 2016. 3 2 Câu 1: Hàm số y  x  3 x  1 đồng biến trên các khoảng:   ;1  0; 2   2;   A. B. C. 4. D.  .. 2. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố y  x  4 x  2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại, không có cực tiểu D. Không có cực trị. Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3): A.. 2 y  x 3  4x2  6x  9 3. B.. 1 y  x2  2x  3 2 3. C.. y. x2  x  1 x 1. D.. y. 2x  5 x 1. 2. Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x là:  1; 4   3; 0   0;3  4;1 . A. B. C. D. 3 2 Câu 5 : Cho hàm số y x  3 x  4 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau. max y 5 min y 0 max y 3 A.  0;2 B.  0;2 C.   1;1 Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.. A.. y. 2x 1 x 1. B.. y. 3. x 1 x 1. C.. y. min y 7   1;1. D.. x2 x 1. D.. y. x 3 1 x. 2. x  3x m  1. Câu 7: Xét phương trình A. Với m=5, pt (1) có 3 nghiệm B. Với m=-1, pt (1) có hai nghiệm C. Với m=4, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt D.Với m=2, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt x 1 Câu 8: Tìm M trên (H):y= x  3 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với d:y=x+2017 A.(1;-1) hoặc(2;-3) B.(5;3) hoặc (2;-3) C.(5;3) hoặc (1;-1) D.(1;-1) hoặc (4;5) 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 9: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?  m  1 A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m  1 thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. 1 3 y  x  ( m  1) x 2  ( m  1) x  1 3 Câu 10: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: A. m  4 B.  2 m  1 C. m  2 D. m  4 Câu 11: Cho một tấm nhôm hình vuông có chu vi là 36 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Với giá trị nào dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất ? 27 3 3 3 A. 27 cm B. 54 cm C. 81 cm D. 8 cm3 Câu 12: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau  A. 4. 3.  4. 2. B. 3. 3.  31,7. 1   C.  3 . 1,4. 1    3. 2. . 2  2     D.  3   3 . 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. e.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Cho a, b, c, d là các số dương và a 1 , khẳng định nào sau đây sai? A. log a b.log a c log a (b  c) B. log a b  log a c log a (b.c ) b log a b  log a c log a   c C.. 1  log a b log a   b D.. Câu 14: Biết log 2 a , khi đó log16 tính theo a là A. 4a B. 2a C. 8a Câu 15: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. D. 16a. B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R. D. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập R.. A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R.. C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +).  x2  2 x  2  e x có đạo hàm là Câu 16: Hàm số y = A. x2ex B. -2xex C. (2x - 2)ex 3x  2 16 có nghiệm là Câu 17: Phương trình 4 3 4 A. x = 4 B. x = 3 C. 3. D. (2x + 2)ex. D. 5. ln x  ln  3 x  2  Câu 18: Phương trình = 0 có mấy nghiệm A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Bom nguyên tử là loại bom chứa Uranium-235 được phát nổ khi ghép các khối Uranium-235 thành một khối chứa 50kg tinh khiết. Uranium-235 có chu kỳ bán rã là 704 triệu năm. Nếu quả bom ban đầu chứa 64kg Uranium-235 tinh khiết và sau t triệu năm thì quả bom không thể phát nổ. Khi đó t thỏa mãn phương trình t. t. t 50  1  704 64  1  704 64      2  704 A. 64  2  B. 50  2  C. 50 x Câu 20: Bất phương trình 2  4 có tập nghiệm là A. T (2; ) . B. T ( ; 2) C. T (0; 2)     Câu 21: Bất phương trình log 2 3x  2  log 2 6  5 x có tập nghiệm là.  6  1;  B.  5 . A. (0; +). Câu 22: Nguyên hàm của hàm số:. t 50  2  704 D. 64. D. T . 1   ;3  C.  2 . f  x . D.   3;1. 1 3 x  1 là:. 1 1 ln 3x  1  C ln  3x  1  C B. 3 C. 3 f x tan 2 x là: Câu 23: Nguyên hàm của hàm số:   1 ln 3x  1  C A. 2. A. tan x  C B. tanx-x  C. C. 2 tan x  C. D.. D. tanx+x  C. . Câu 24: Tính tích phân: A.. I . 1 4  4. I cos3 x.sin xdx 0. B. I  . 4. .. C. I 0. D.. I . 1 4. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. ln 3 x  1  C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Câu 25: Tính tích phân:. 2 I 15 A.. I x 1  xdx 0. 4 I 15 B.. 6 I 15 C.. 8 I 15 D.. 10. f  x dx 7 f  x dx 3. f x Câu 26: Cho   liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: 2. 6. ,. 0. 2. . Khi đó,. 10. P f  x  dx  f  x  dx 0. 6. B. 3. A. 1. có giá trị là: C. 4. D. 2. Câu 27: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x. 15 A. 4. 1, x = 2 là:. 17 B. 4. 3. trục hoành và hai đường thẳng x = -. 9 D. 2. C. 4. Câu 28: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay một vòng quanh trục Ox bằng:. 2 A. 6. 2 B. 3. 2 C. 4. A. 7 .. z 5  2i   1  i . B. 3 .. D. 4. 3. là:. C. 5 .. D. 2 .. z  3 z  3  2i  Câu 31: Số phức z thỏa mãn phương trình. 11 19 z  i 2 2 . A.. B. z 11  19i .. 2.  2  i. 11 19 z  i 2 2 . C.. là: D. z 11  19i . 2. Câu 32. Gọi.  2. 2 D. 2. Câu 29: Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng A. 1 B. 2 C. 3 Câu 30: Mô đun của số phức. y co s x, y=0, x=0, x=. 2. z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  7 0 . Khi đó z1  z 2 bằng:. A. 10 .. B.7.. C. 14 .. D. 21 .. 2 z  2 Câu 33: Số số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và z là số thuần ảo là:. A. 1 .. B. 2 .. C. 3 .. D. 4 .. z  1  i 2 Câu 34: Cho số phức z thỏa . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 . D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 . 3 2 Câu 35: Cho khối lăng trụ có thể tích V =2a và đáy có diện tích S = a . Tìm chiều cao h của khối lăng trụ đó? h 2a B. h 3a C. h 6a D. h 4a A.. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 36: Cho khối chóp ABCD có ba cạnh đội một vuông góc tại A và AB a, AC b, AD c . Thể tích V của khối chóp là. 1 V  a.b.c 6 A.. 1 V  a.b.c 3 B.. C. V a.b.c D. V 3a.b.c Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a và AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng o (ABCD) là trung điểm H của AB, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 2a 3 2 2a 3 a3 3 3 A. B. 3 C. 3 D. 2 VSMBD 1 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm trên SA mà SM= 3 SA. Khi đó tỉ số VSABD bằng: 1 1 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 39: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng : 2 2 2 2 A. 4 R B. 2 R C. 2 R D. 2 2 R Câu 40: Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a, có diện tích xung quanh là:. A. Sxq =. B. Sxq =. C. Sxq =. Câu 41: Mặt cầu ngoại tiếp hình 8 mặt đều cạnh bằng. D. Sxq = có diện tích bằng :. A. S = 4π B. S = 8π C. S = 12π D. S = 4 2 Câu 42: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN, ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng A. V = 4π B. V = 8π C. V = 16π D. V = 32π Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua M(1;1;-1) và có vectơ pháp tuyến  n (1;1;1) . Mặt phẳng (P) có phương trình là: A. (P): x  y  z  2 0. B. x  y  z  1 0. C. x  y  z  3 0 D. x  y  z  2 0 Câu 44: : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)  x  y  2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ  pháp tuyến của (P)? A. n (  1;1; 2).  n B. ( 1;1;1).   n  (  1;0; 2) n C. D. ( 1;1;0) Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z  1 0 và điểm M (1;1;1) . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng: A. 2 B. 3. C. 4. D. 5 A (1;0;0) Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai dường thẳng  x 1  2t  x  3 y  6 z d 2 :  y 5 d1 :    z 4  t  1 1 1 , . Phương trình mặt phẳng qua A và song song với d1 và d2 là: x  y  2z  1  0 x  y  z  1 0 A. B. C. 2 x  y  2z  1 0 D. x  2 y  2z  1 0 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;1) , dường thẳng x 1 y 1 z 2 :   1 2 3 và mặt phẳng (P): 2 x  y  3 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với  và song song với mặt phẳng (P) là:  x 1  3t  x 1  3t  x 1  3t  x 1  3t      y 3  6t  y 3  6t  y 3  6t  y 3  6t  z 1  5t  z 1  5t  z 1  5t  z 1  5t A.  B.  C.  D. . 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm I (1;3; 2) , bán kính R = 4 có phương trình: 2 2 2 A. ( x  1)  ( y  3)  ( x  2) 4 B. ( x  1)  ( y  3)  ( x  2) 16 2 2 2 C. ( x  1)  ( y  3)  ( x  2) 16. 2 2 2 D. ( x  1)  ( y  3)  ( x  2) 8 2 2 2 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x  y  z  2x  6 y  4 0 . Chọn phát biểu. sai.. A. Mặt cầu (S) có tâm I (1;3;0) C. Điểm A(2;3;1) nằm trong mặt cầu (S). B. Mặt cầu (S) có bán kính bằng 6 D. Điểm A(1; 2;1) nằm ngoài mặt cầu (S). Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có phương trình: x 1 y z 1   2 1 3 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất là: A. 7 x  y  5z  77 0 B. 7 x  y  5z  77 0 C. 7 x  y  5z  77 0. D. 7 x  y  5z  77 0. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×