Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.33 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT BÌNH THANH ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 10 A1,2,3,4 . VÒNG 1 NĂM HỌC: 2015-2016. MÔN THI: TOÁN. NGÀY 2-10-2015 Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu I. (2 điểm) 1. Tìm tập xác định của hàm số: a. y 6 3 x 2. Tìm m để hàm số. 2x 4. y. b.. y x 1 . x 2 x 3x 5 2. x 1 x 2015m 2016 xác định trên khoảng K= [1;4031). Câu II.(2 điểm). a. Tìm các hệ số a, b, c của hàm số y = ax + bx +c biết rằng đồ thị của hàm số là một Parabol có đỉnh là I(1;3) và đi qua điểm A(0;5). b. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm D(-2; 2) và song song với đường thẳng ∆ có phương trình 6x - y - 2015 = 0 Câu III.(2 điểm). Cho hàm số y = -x - 2x + 3. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số . b. Tìm m để đường thẳng d : y= m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x 1; x2 thỏa 2 2 mãn: 2015(x1 x 2 ) 6045(x1 x 2 ) 0 Câu IV.(1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;2), B(3;1), C(-2;5). a. Xác định điểm M sao cho AM 5 AB 3BC PA 2 PB PC b. Tìm điểm P thuộc trục tung Oy sao cho nhỏ nhất. Câu V.(2 điểm). ABCD có hai đường chéo AC , BD cắt nhau tại O. Đặt Cho hình bình hành DA a; OB b . M , N là các điểm thỏa mãn MB 3MA, DN xDC . a a. Biểu thị CM theo các véc tơ , b . b. Tìm x để ba đường thẳng AD, CM , ON đồng qui. Câu VI.(0.5 điểm). Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnhBC ,CA, AB ứng tại các điểm D, E , F . tương Chứng minh rằng: a. AD b.BE c.CF 0. ----------------------------Hết----------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án đề thi khảo sát Vòng 1- 10A1-4 Năm 2015 Néi dung Câu I 1 Tìm tập xác định của các hàm số: a. y 6 3 x 2 x 4. §iÓm 2.0 0.75. 6 3x 0 x 2 x 2;2 2 x 4 0 x 2 Đk: D 2;2 b.. y x 1 . Đ/k:. x 2 x 2 3x 5. x 1 0 2 2 x 3x 5 0. 2 Tìm m để hsố. y. 0.75. x 1 D 1; \{1} x 1. x 1 x 2015m 2016 xác định trên K= [1;4031). Hs cã TX§: D= R\{2015m+2016} Hs xác định trên K <=> K D 4031 2015m 2016 2015 m 2016 1 . 0.5 0.25. m 1 m 1 . 0.25. KL : m ( ; 1) [1; ) II a.. 2.0 a. Tìm các hệ số a, b, c của hàm số y = ax + bx +c biết rằng đồ thị của hàm số là một Parabol có đỉnh là I(1;3) và đi qua điểm A(0;5). (P) có đỉnh I(1;3) suy ra pt (P) có dạng:y= m(x-1)+3 (m≠0) (P) ®i qua A(0;5) m+3 = 5 m=2 (tm) Suy ra pt (P): y = 2x - 4x+5. Vậy a=2; b=-4; c=5. 1.0 0.25 0.25 0.5. b 2a 1; a 0 a b c 3 c 5 Hoặc HS lập hệ Hs không có đk a≠0 mà đúng đáp số trừ 0.25. b.. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm D(-2; 2) và song song với đường thẳng ∆ có phương trình 6x - y - 2015 = 0. ®t: 6x-y -2015=0 hay y= 6x - 2015 . d song song víi ®t nµy suy ra d cã d¹ng: y=6x+b (b≠-2015). (0.5) Tõ gt suy ra b= 14. VËy d: y=6x+14 (0.5) Câu Cho hàm số y = -x - 2x + 3.. 1.0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. a.. 1.0. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. *D= R * §Ønh I(-1;4). T®xøng: x=-1, a=-1<0, Híng bÒ lâm quay xuèng. * BBt: x -1 4 y * Hs đb’ trªn ( ; -1), nb’ trªn (-1; ). 0.25 0.25. 0.25. . * Giao Ox: A(1;0), B(-3;0), Giao Oy: C(0;3), C’(-2;3)®x víi C qua t®x * §å thÞ: y. f(x)=-x^2-2x+3. 8 6 4. 0.25. 2. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. -2 -4 -6 -8. b. Tìm m để đường thẳng d : y= m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x 1; 2 2 x thỏa mãn: 2015(x1 x 2 ) 6045(x1 x 2 ) 0. 1.0. 2. Xét pt hđ giao điểm của d và (P): -x - 2x + 3=m Hay x2+2x+m-3=0 (1) Đ/k d cắt (P) tại hai điểm pb: pt(1) có hai nghiệm pb 4-m>0m<4 Khi đó hoành độ 2 giao điểm x1; x2 là nghiệm của (1). Theo đl Vi-ét:. 0.25 0.25. x1 x2 2 x1 x2 m 3. 2015(x12 x 22 ) 6045(x1 x 2 ) 0. Từ đó ta có KL: m=2. 2015(x1 x 2 ) 2 6045(x1 x 2 ) 4030 x1 x2 0. 0.25. 8060 12090 4030(m 3) 0 m 2 (tm). 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;2), B(3;1), C(-2;5). IV AM 5 AB 3BC a. Xác định điểm M sao cho 5 AB 3BC ( 20;7) . x 4 20 y 2 7 Gọi M(x;y). Từ gt =>. 1.5 0.5 0.5. x 16 y 9. Vậy M(-16;9) b.Tìm điểm P thuộc trục tung Oy sao cho. PA 2 PB PC. nhỏ nhất.. Gọi I là trung điểm của AC => I(1;7/2). Gọi J là trung điểm của BI => J(2;9/4). Có Oy.. PA 2 PB PC 2 PI 2 PB 4 PJ. 0.5 => ycbtP là hình chiếu của J trên. Vậy P(0;9/4) Câu V.a) (1 điểm) (Bài hình không vẽ hình không chấm!) Nội dung M. A. Điểm. B. O D. N. C. Ta có CM CB BM DA BM a BM Theo giả thiết: 3 MB 3MA MB 3( MB BA) 4MB 3BA BM BA 4 2.OB DA 2b a Lại có BA BD DA 3 7 3 CM a ( 2b a) a b 4 4 2 Suy ra Câu 5.b) (1 điểm) (Không vẽ hình không chấm!) Nội dung. 0.25 0.25. 0.25 0.25. Điểm. E A. M. B. O D. N. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kéo dài DA, CM cắt nhau tại E. Suy ra AD, CM, ON đồng qui khi và chỉ khi E, O, N thẳng hàng. Dễ thấy MAE MBC suy ra AE MA 1 1 1 4 4 AE CB DA DE a OE DE DO a b BC MB 3 3 3 3 3 b x AB b x( DB DA) ON OD DN OB xDC Lại có b x (2OB a) xa (2 x 1)b E, O, N thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại số thực k sao cho 4k 4k x ON kOE xa (2 x 1)b a kb 3 3 2 x 1 k a (vì , b không cùng. 0.25. 4 x . 5 phương). Giải ra ta được Câu 6 (0.5 điểm). 0.25. Nội dung. 0.25. 0.25. Điểm. A. E. F. C D B. Gọi p là nửa chu vi của ABC, I là tâm đường tròn nội tiếp ABC, ta có 2 p AB BC CA 2 BD 2CE 2 AE =2 BD 2b BD p b TT: DC p c DB p b ( p c) DB ( p b) DC 0 DC p c Từ đó suy ra: ( p c) DI IB ( p b) DI IC 0 ( p c) IB ( p b) IC (2 p b c) ID aID ( p c ) IB ( p b)IC. . . . . 0.25. . bIE ( p a ) IC ( p c ) IA, Hoàn toàn tương tự, ta có: cIF ( p b) IA ( p a ) IB Cộng vế với vế của ba đẳng thức trên, ta được:. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> aID bIE cIF (2 p b c) IA (2 p c a) IB (2 p a b) IC aIA bIB cIC a( ID IA) b( IE IB) c( IF IC ) 0 a. AD b.BE c.CF 0..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>