Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTHKI TV1CGD DAP AN BIEU DIEM CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD VÀ ĐT VÂN ĐỒN TRƯỜNG PTCS VẠN YÊN. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG – ĐỌC CHÍNH TẢ Môn: Tiếng Việt -Lớp 1 Ngày kiểm tra: 29/12/2015. A. Bài đọc 1. Phát âm phần đầu của tiếng: đất, nghĩ, to, sàn, nơ, trong. STT MẪU. Từ/tiếng (GV đọc) nhà. Tên âm (HS phát âm) /nhờ/. Đúng. Sai. Không có câu trả. lời GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa làm đúng, GV làm mẫu.. 1 2 3 4 5 6 2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình . - Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5 điểm - Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình. 3. Đọc và nối chữ với tranh 4. Đọc bài: Đọc thành tiếng 5 điểm; đọc hiểu 1 điểm. - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 5đ - Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. B. Bài viết 1. Nghe- viết: Đà Lạt Nghỉ mát ở Đà Lạt thật là tuyệt. Nha Trang mát nhờ gió biển. Khi có mây bao phủ, Đà Lạt hư hư ảo ảo kì lạ như huyền thoại. Xa Đà Lạt bạn sẽ quyến luyến hoài và nhớ mãi. 2. Điền vào chỗ chấm. 3. Gạch chân chữ viết đúng. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VÂN ĐỒN TRƯỜNG PTCS VẠN YÊN. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: TIẾNG VIỆT 1.CGD.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày kiểm tra: 29/12/2015. BIỂU ĐIỂM − ĐÁP ÁN Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 I. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Xác định phần đầu của tiếng (1.5 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm 2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm) - Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5 - Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình. 3. Đọc và nối chữ với tranh: (0.5 điểm) - Đọc và nối đúng 1 tranh( 2c, 3a): 0,25 điểm 4. Đọc bài ( 6 điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 5đ - Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. II. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 1. Chính tả (7 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Điền đúng ( 1 điểm): mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. 3. Gạch đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Trình bày, chữ viết: 1 điểm. PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN TRƯỜNG PTCS VẠN YÊN. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016. Môn: Tiếng Việt.CGD - Lớp 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 29/12/2015 Họ và tên: …………………………... Chữ kí giám thị 1. Chữ kí giám thị 2. Lớp:…………………………………. Điểm đọc. Điểm viết. Tổng điểm. Chữ ký Giám khảo số 1: ....................... Giám khảo số 2........................... Nhận xét của giám khảo: .............................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ I. KIỂM TRA VIẾT. 1. Nghe - viết: ( 7 điểm). 2. Điền vào chỗ chấm (1 điểm). * Điền vào chỗ chấm d hay gi:. hạ. ................... á. da. ................ ẻ. giả. ................ a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Điền vào chỗ chấm ng hay ngh:. Lá .................ô. ................. ỉ hè. 3. Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm) Mẫu. bồ chao / bồ chau. xạch sẽ / sạch sẽ. ngăn nắp / ngăm nắp. B. PHẦN ĐỌC. 1. Phát âm phần đầu của tiếng (1,5 điểm) STT. Từ/ tiếng. MẪU. nhà. 1. đất nghĩ to sàn nơ trong. 2 3 4 5 6. Tên âm. Đúng. Sai. /nhờ/. 2. a. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau (2 điểm):. h. o. a. ng. m. e.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ch. q. u. a. a câu cá. 2. b rửa tay. 3. c gấp áo. 3. Đọc bài (6 điểm). i. 1. th. b. Đọc và nối chữ với tranh (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> QUÀ BÀ CHO Bé Khoa ghé qua nhà bà. Bà cho bé Khoa quả xoài. - Bà, bà có quà gì cho dì Na và cả cho mẹ? - Quà cho mẹ và cho dì là hoa và khế.. Câu hỏi 1. Bà cho bé Khoa quả gì?. Bà, bà có quà gì cho dì Na và cả cho mẹ?. Gợi ý câu trả lời Đúng Bà cho bé Khoa quả thị Quà cho mẹ và cho dì là hoa và khế. Sai. Không có câu trả lời. Điểm 0,5đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×