Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

THỦY TỨC - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ ĐVNS có đặc điểm chung nào? 2/ Những ĐVNS nào gây hại cho người và động vật? Chúng gây ra bệnh gì? Con vật nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ChỦ ĐỀ: Ngµnh ruét khoang. BÀI 8:. THỦY TỨC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 8:. THỦY TỨC. I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Nơi sống: Thủy tức thường sống ở đâu?. Sống ở nước ngọt, thường bám vào cây thủy sinh trong giếng, ao, hồ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 8: THỦY TỨC I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN Thủy tức có hình dạng ngoài như Hình dạng ngoài: thế nào?. - Cơ thể hình trụ dài - Phần dưới:Là đế bám vào giá thể - Phần trên: Là lỗ miệng, xung quanh có tua miệng - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 8: THỦY TỨC I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng ngoài 2. Di chuyển Thủy tức duy chuyển bằng cách nào? - Di chuyển kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 8:. THỦY TỨC. I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TB thần kinh. TB gai. Lát cắt ngang cơ thể thủy tức. TB sinh sản. Lát cắt dọc cơ thể thủy tức TB mô bì cơ. TB mô cơ tiêu hóa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tìm hiểu 4 loại tế bào: Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ,tế bào mô cơ tiêu hóa về: - Vị trí? -Chức năng?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp Ngoài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp Ngoài. Lớp Ngoài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lớp Trong.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. CẤU TẠO TRONG *Thành cơ thể gồm 2 lớp: - Lớp ngoài gồm: + Tế bào gai + Tế bào thần kinh + Tế bào sinh sản + Tế bào mô bì cơ - Lớp trong: + Tế bào mô cơ tiêu hóa * Ở giữa 2 lớp là tầng keo mỏng. * Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa gọi là ruột túi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 8: THỦY. TỨC. I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. DINH DƯỠNG 1.Thủy tức bắt mồi và đưa mồi vào miệng bằng cách nào? (tua miệng.) 2.Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức mà mồi được tiêu hóa? (Mô cơ tiêu hóa) 3. Thủy tức có ruột hình túi nghĩa là chỉ có một lỗ miệng duy nhất thông ra ngoài, vậy chúng thải bã bằng cách nào? (lỗ miệng) 4.Thủy tức hô hấp bằng cơ quan nào? (Thành cơ thể).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 8: THỦY TỨC I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG - Thuỷ tức bắt mồi và đưa mồi vào miệng bằng tua miệng. - Quá trình tiêu hoá thực hiện trong ruột túi. - Chất bã được thải ra ngoài qua lỗ miệng. - Sự trao đổi khí được thực hiện qua thành cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 8: THỦY TỨC I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG IV. SINH SẢN Em hãy dựa vào thông tin trong SGK xác định hình thức sinh sản của thủy tức?..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hữu tính. Vô tính.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 8: THỦY TỨC I. HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG IV. SINH SẢN - Sinh sản vô tính: + Mọc chồi + Tái sinh. - Sinh sản hữu tính: + Hình thành tế bào sinh dục đực và cái..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỐ 1. Tại sao Thuỷ tức lại được xếp vào ngành Ruột khoang? Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa. 2. Vì sao lại nói: Ngành Ruột khoang là ngành động vật đa bào bậc thấp? Cơ thể có đối xứng tỏa tròn,cấu tạo chỉ có 2 lớp tế bào đảm nhận mọi chức năng sống..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hãy điền từ thích hợp vào dấu … trụ , đối xứng Thuỷ tức có cơ thể hình ….. toả tròn , sống bám ……….. …....nhưng có thể di chuyển chậm chạp 2 lớp tế bào gồm ………….....Thành cơ thể có ……………., hoá Thuỷ tức nhiều loại tế bào có cấu tạo phân ………… tua ………….. miệng bắt mồi nhờ Quá trình tiêu hoá thực trong ruột túi hiện ……………… Thuỷ tức sinh sảnvô vừatính hữu tính sinh.năng ……… ………. vừa ………… Chúng tái có khả.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×