Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DeHDToansHK11617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút. Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a)  2x  y   4x 2  2xy  y 2 . b)  4x 3 y 2  6x 2 y3  12x 3 y3  : 2x 2 y 2. 3x x2 : c) 2x  2y x  y. d). x 2 x 1   2 x 1 1  x x 1. Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x 2  2xy  5x  10y. b) x 2 y  2xy 2  y3. c) x 2  (a  b)x  ab. Bài 3 (1,5 điểm). Tìm x biết: a) x(x  3)  5(3  x)  0. x2  1 b) 2 0 x  3x  2. Bài 4 (1,5 điểm). a) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. A   2x  3 3x  5    x  1 6x  2   3  5x. b) Tìm x để phép chia  5x 3  3x 2  7  :  x 2  1 có dư bằng 5 Bài 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 6cm, AC = 8cm, đường trung tuyến AM. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Tính diện tích hình chữ nhật ADME. c) Gọi N là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. d) Đường thẳng BE cắt cạnh NC tại P. Tính tỷ số. NP . PC. Bài 6 (0,5 điểm). Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 64  y 2  19  x  2017 . 2. ------HẾT-----Họ và tên học sinh:…………………………………..…….……………….Số báo danh: …………..………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 Câu. Biểu điểm. Nội dung. Thực hiện phép tính: 1. a)  2x  y   4x 2  2xy  y 2 . b)  4x 3 y 2  6x 2 y3  12x 3 y3  : 2x 2 y 2. 3x x2 c) : 2x  2y x  y. d). x 2 x 1   2 x 1 1  x x 1.  2x  y   4x 2  2xy  y 2  1a. 0,25. 3.   2x   y3  8x 3  y3.  4x y 3. 1b. 1c. 1d. 2. 0,25.  6x 2 y3  12x 3 y3  : 2x 2 y 2. 0,25.  4x 3 y 2 : 2x 2 y 2  6x 2 y3 : 2x 2 y 2  12x 3 y3 : 2x 2 y 2  2x  3y  6xy. 0,25. 3x x2 : 2x  2y x  y 3x xy  . 2 2 x  y x. 0,25. 3 2x x 2 x 1   2 x 1 1  x x 1 x 2 x 1    x  1 1  x  x  1 x  1 . 0,25. x 2 1   x 1 x 1 x 1 x  2 1 x 1   1 x 1 x 1 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x 2  2xy  5x  10y b) x 2 y  2xy 2  y3. 0,25. . 2. 0,25 c) x 2  (a  b)x  ab. x 2  2xy  5x  10y. 2a.   x 2  5x    2xy  10y . 0,25.  x  x  5   2y  x  5 .   x  2y  x  5 . 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 y  2xy 2  y 3. 2b. 0,25.  y  x 2  2xy  y 2 .  y x  y. 2. 0,25. x 2  (a  b)x  ab  x 2  ax  bx  ab. 2c. 0,25.   x 2  bx    ax  ab .  x  x  b  a  x  b. 0,25.   x  a  x  b . Tìm x biết: 3. 3a. 3b. 4. a) x(x  3)  5(3  x)  0. x2  1 0 b) 2 x  3x  2. x(x  3)  5(3  x)  0  x(x  3)  5(x  3)  0. 0,25.   x  3 x  5   0. 0,25. x  3  0  x 3    x  5  0  x  5 Vậy x = 3 hoặc x = -5. 0,25. x  2  0 x  2 ĐK: x 2  3x  2  0  ....   x  2  x  1  0    x  1  0 x 1  x2 1 0 Ta có 2 x  3x  2 suy ra: x 2  1  0  x 2  1  x  1 (không tmđk)   x  1 (tmđk) Vậy x = -1 a) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: A   2x  3 3x  5    x  1 6x  2   3  5x. 0,25. 0,25. 0,25. b) Tìm x để phép chia  5x 3  3x 2  7  :  x 2  1 có dư bằng 5. A   2x  3 3x  5    x  1 6x  2   3  5x A  6x 2  10x  9x  15   6x 2  2x  6x  2   3  5x. 4a. 0,25. A  6x 2  10x  9x  15  6x 2  2x  6x  2  3  5x A=  6x 2  6x 2   10x  9x  2x  6x  5x    15  2  3 A  10 Ta thấy A = -10 không phụ thuộc giá trị của biến x. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Học sinh thực hiện phép chia được đa thức dư : 5x  10. 0,5. Ta có các giá trị: 5x  10 chia cho x 2  1 dư 5  5x+5 chia hết cho x 2  1 Vì đây là phép chia hết do đó 5x+5 ; x 2  1 phải nguyên x nguyên  x  5x+5  chia hết cho x 2  1 4b.  5x 2  5x  5  x 2  1  5  x  1 chia hết cho x 2  1. 0,25.  5  x  1 chia hết cho x 2  1  5  x  1  (5x  5)  10 chia hết cho x 2  1. 5. Vì chia cho x 2  1 dư 5 do đó: 5  x 2  1  10  4  x 2  9  x 2  9  x  3 Thử lại thấy thỏa mãn Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 6cm, AC = 8cm, đường trung tuyến AM. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Tính diện tích hình chữ nhật ADME. c) Gọi N là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. NP d) Đường thẳng BE cắt cạnh NC tại P. Tính tỉ số . PC HS vẽ hình và ghi GT, KL. A. N 0,25. E. D. P H 0,25. B 5a. 5b. 5c. M. C. Chứng minh được tứ giác ADME là hình chữ nhật. Giải thích D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC Suy ra: AD = 3cm; AE = 4cm Tứ giác ADME là hình chữ nhật nên: SADME  AD.AE  3.4  12cm 2. 0,75 0,25 0,25. Chứng minh được tứ giác AMCN là hình thoi. 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5d. 6. Kẻ MH // BP Xét BCP có MH đi qua trung điểm BC và song song BP  HP = HC (1) Xét NMH có EP đi qua trung điểm NM và song song MH  PN = HP (2) Từ (1) và (2) suy ra: NP 1 HP = HC = PN   PC 2 Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 64  y 2  19  x  2017  64  y 2  19  x  2017 . 0,25. 0,25. 2. 2. 2.  19  x  2017   y 2  64 * 2. Vì y 2  0 nên  x  2017   2. 0,25. 64 19 2. suy ra  x  2017   0 hoặc  x  2017   1 vì  x  2017    2. Với  x  2017   1 thay vào (*) ta có y 2  45 (loại) 2. Với  x  2017   0 thay vào (*) ta có y 2  64 suy ra y = 8 (do y là. 0,25. số tự nhiên). Từ đó tìm được (x = 2017; y = 8) Lưu ý : - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, vì vậy trước khi chấm các tổ cần thống nhất biểu điểm chi tiết. - Học sinh làm cách khác với hướng dẫn mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×