Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet chuong I va Chuong II lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I VÀ II Họ, tên thí sinh:...........................................................................................................Mã đề 123 2 Câu 1: Cho hàm số bậc hai y  x  4 x  3 các khẳng định nào đúng. A. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm xuống dưới, trục đối xứng là x 2 , đỉnh I (2;1) . B. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm lên trên, trục đối xứng là x  2 , đỉnh I (2;1) . C. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm xuống dưới, trục đối xứng là x 2 , đỉnh I (2;  1) . D. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm lên trên, trục đối xứng là x 2 , đỉnh I (2;1) . Câu 2: Chỉ ra mệnh đề ? 2 A. “ 2 x 3x  1, x  R ” B. “Trời mưa rồi phải không” C. “ Bức tranh đẹp quá” D. “ Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R x 1 f ( x)  2 x 1 A.. Câu 4: Cho tập hợp   3; 2 A.. 2 3 5 ”. x2  5 2x f ( x)  2 f ( x)  2  x  x 1  x x 5 B. C. 2 A  x  N / ( x  2 x)( x  3) 0. f ( x)  D.. 2x2  x 2x2  1. có tập hợp con là..   3;0  0; 2 C. D. 2 Câu 5: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y 4 x  2 x  1 M 2;8  2 2 M 3;13  2 3 M  4;57  M   6;157  A. B. C. D. Câu 6: Đồ thị hàm số bậc hai đi qua M ( 2;  17) và là Parabol có đỉnh I (1;1) có phương trình là.. . B.. .   3;0; 2. . . 2 2 2 A. y  2 x  4 x  1 B. y 2 x  4 x  3 C. y  x  2 x  2  x2  2 x  4 y x2 1 Câu 7: Hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là.. 2 D. y  x  2 x  9. 3  29 3  29 3  29 3  29 ymax  ymin  ymin  4 2 4 2 A. , B. , 5  29 5  29 5  29 5  29 ymax  ymax  ymin  ymin  2 4 2 4 C. , D. , Câu 8: Có bao nhiêu hàm số y  f ( x ) vừa chẵn, vừa lẻ. A. 3 hàm số B. 2 hàm số C. 0 có hàm số nào D. 1 hàm số 4  x  3x  2 f ( x)  2x  4 Câu 9: Tập xác định D của hàm số ymax .  3    ; 4 A.  2 . B..   4;  2     2; .   4;  2     2; .  C. A  a 2n 2  n  1, n  N , a  60 . Câu 10: Số phần tử của tập hợp A. 6 Phần tử B. 8 Phần tử. . 3 2 . C. 7 Phần tử. 3  2.  3    ;4 D.  2 . D. 5 Phần tử.   1;5 là. Câu 11: Hàm số y  x  2 x  7 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn Min f ( x)  10 Min f ( x)  24 Min f ( x )  22 Min f ( x)  6 A.   1;5 B.   1;5 C.   1;5 D.   1;5 Câu 12: Hàm số nào sau là hàm số lẻ. 2 x4 1 x2  x 2x2 1 x3  3x y y y y x x2  x 2 x  1  1  x D. x 1  1  x A. B. C. Câu 13: Trong một cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh có 120 học sinh tham gia thi trong đó có 60 em 2. tham gia thi Toán, 30 tham gia thi Vật lý, 45 em tham gia thi Hóa học, 10 em tham gia thi cả 2 môn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán và Vật lý , 4 em gia thi cả 2 môn Vật lý và Hóa học, 5 em tham gia thi cả 2 môn Toán và Hóa học. Hỏi có bao nhiêu em tham gia thi cả ba môn. A. 9 em B. 5 em C. 4 em D. 10 em Câu 14: Các hình vẽ sau hình nào là của đồ thị hàm số.. A.. B. O. C.. D. O. O. O. Câu 15: Hình vẽ là đồ thị hàm số bậc nhất nào ?. O. A. y  3 x  2 B. y  2 x  1 C. y  2 x  2 D. y 2 x  2 Câu 16: Hai mệnh đề nào tương đương A. “Hình thoi” và “Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và hai đường chéo vuông góc với nhau” B. “ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau” và “Hình vuông” C. “Hai đường thẳng a, b song song với nhau” và “Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với c” D. “Hai véc tơ bằng nhau” và “Hai véc tơ có độ dài bằng nhau” Câu 17: Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau. Q  x  R / x 2  x 0. A.. P  1. C.. P  x  R / x( x  2) 0. ,. ,. P  x  R / 2 x 2  x  2 0. B.. Q  x  R / x 2  2 x 0. D.. P   1, 2. ,. ,. Q  x  N / x 4  x 2  2 0. Q  x  R / x 2  3x  2 0. P   3;5  Q  2;   Câu 18: Cho , kết quả nào không đúng P  Q  2;5  P | Q   3; 2  P  Q   3;   P | Q   3; 2  A. B. C. D. Câu 19: Cho tập hợp A gồm có 12 phần tử. Có số các tập hợp con có 2 phần tử là. A. 62 tập hợp B. 132 tập hợp C. 66 Phần tử D. 54 tập hợp 2mx  3 y 2  x  2( m  1) x  5  m 2 có tập xác đinh là D R là Câu 20: Những giá trị của m để hàm số A. m   3 B. m 3 C. m  3 D. m 3 2 Câu 21: Hai đồ thị hàm số y  x  2mx  2m  1 , y 2 x  m  4 cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi A.. m    ;  2    1; . B.. m    2;1 C. Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai.. m    ;  2   1;  . D.. m    2;1. 2.  1 2  x  x2 y    3x  2 y  x x B. C. 2 Câu 23: Phương trình |  x  4 x  3 |2m  1 có 4 nghiệm phân biệt khi 1  1  m   ;7  m ;4 m   0; 4 2  2  A. B. C. 5 y x  3x  x A. 2. Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất.. D.. y. 5  2 x  x2 2. D.. m   0;7 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 x y 5 A.. 1 y  3 x B.. 2x  3 y 2 y  3 x  1 x C. D. Câu 25: Các điểm nào thuộc đồ thị hàm số y 2 x  3 A. M (21;39), N ( 1;  5) B. M (2;1), N (4;  4) C. M ( 4;  11), N (  3;  8) D. M (6;9), N ( 2;  8). ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×