Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

MA DE 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.01 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ THỊ XÃ PHÚ THỌ --------------------ĐỀ CHÍNH THỨC. HỘI THI GIÁO LÝ LẦN THỨ I - NĂM 2014 MÔN: PHẬT PHÁP CĂN BẢN KHÓA I Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề -------------------------. ĐỀ SỐ I KẾT QUẢ BÀI THI Bằng chữ: ........................... GIÁM THỊ 1. GIÁM KHẢO 1. GIÁM THỊ 2. GIÁM KHẢO 2. Bằng số:. Mã số: ............. Thế danh: ..................................................... Pháp danh: .................................... Năm sinh: ................... Nghề nghiệp: .................................. Nơi ở: .............................................................................................. BÀI LÀM. Đề gồm 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm. Quý Phật tử đọc kĩ câu hỏi, chọn đáp án đúng nhất. Sau đó khoanh tròn trực tiếp vào đáp án. Câu 1: Phật giáo là nền giáo dục của ai ? A. Phật.. B. Chúa Zexu. C. Vua Lý Công Uẩn.. Câu 2: Phật giáo là con đường đưa đến sự ? A. Giác ngộ.. B. Đọa lạc.. C. Mê tín.. Câu 3: Người đứng đầu Phật giáo là Giáo Chủ. Vậy Giáo chủ của Phật giáo là ai ? A. Thần linh tối thượng.. B. Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni.. C. Ngọc Hoàng Thượng đế. Câu 4: Đức Phật cho chúng ta cái gì ? A. Tiền tài, danh lợi, ăn uống, sắc đẹp, ngủ nghỉ. ĐỀ I - gồm 7 trang. TRANG 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Phương pháp tu học để giác ngộ thành Phật. C. Cầu gì được nấy. Câu 5: Phật giáo dạy chúng sinh phải ? A. Tin vào thần thánh mê tín. B. Nửa tin nửa nghi. C. Tự làm chủ chính mình, không được giao phó mình cho bất cứ ai. Câu 6: Phật giáo và Lương giáo có mối quan hệ như thế nào ? A. Giống nhau, cùng là một.. B. Khác nhau.. C. Cả A và B sai.. Câu 7: Phật giáo dành cho những đối tượng nào ? A. Người già và người sắp chết.. B. Đàn bà và trẻ con.. C. Tất cả những ai có duyên với Phật Pháp. Câu 8: Đạo là gì ? A. Con đường. B. Bổn Phận.. C. Cả A và B đều đúng.. Câu 9: Các Đức tính của Phật là ? A. Tự giác.. B. Giác Tha.. C. Tự giác, giác tha, giác hạnh viên mãn. Câu 10: Giác tha là gì ? A. Tự mình tu, tự mình học. B. Tự mình tu, tự mình học, tự mình giác ngộ rồi chỉ dạy cho người khác. C. Cả A và B sai. Câu 11: Câu kinh: "Ta là Phật đã thành, các con là Phật sẽ thành" - để khẳng định điều gì ? A. Chúng sinh không thể thành Phật. B. Phật và chúng sinh có Phật tính bình đẳng. ĐỀ I - gồm 7 trang. TRANG 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Phật tính của Phật khác với chúng sinh. Câu 12: Ngũ dục là 5 thứ ham muốn vậy ngũ dục là gì ? A. Tiền tài, sắc đẹp, danh lợi, tiền bạc, chức vị. B. Tiền tài, sắc đẹp, danh lợi, ăn ngon, uống mát. C. Tiền tài, sắc đẹp, danh lợi, ăn uống, ngủ nghỉ. (Tài - Sắc - Danh - Thực - Thùy) Câu 13: Lục trần là gì ? A. Sắc, thanh, hương, vị, thọ, tưởng. B. Sắc, thọ, tưởng, hành, thức, ngũ dục. C. Sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp. Câu 14: Tính theo lịch Việt Nam, Đức Phật đản sinh vào ngày nào, tại đâu, cách đây bao nhiêu năm ? A. 8 tháng 4, vườn Lâm Tỳ Ni, cách 2558 năm. B. Rằm tháng 4, vườn Sa La song thọ, cách đây 2638 năm. C. Rằm tháng 4, vườn Lâm Tỳ Ni, cách đây 2638 năm. Câu 15: Đức Phật xuất thân từ dòng dõi nào ? A. Sát đế lợi (vua chúa).. B. Bà La môn. C. A - B đều sai. Câu 16: Phật giáo có 2 hệ phái chính là gì ? A. Nam tông và Nguyên thủy.. B. Bắc tông và Lão giáo.. C. Bắc tông và Nam tông. Câu 17: Nền tảng của Phật giáo là gì ? A. Từ Bi - Bác ái.. B. Bác Ái - Khoan dung.. C. Từ Bi Hỷ Xả, Trí Tuệ, Bình Đẳng ... Câu 18: Tam Bảo là Phật, Pháp, Tăng. Vậy Kinh A Di Đà, Kinh Địa Tạng, Tam quy, ngũ giới là gì ? ĐỀ I - gồm 7 trang. TRANG 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Tăng. B. Phật.. C. Pháp. Câu 19: Giới luật của Phật dành cho cả người tại gia và người xuất gia gọi là? C. A, B đều sai.. A. Thông hành giới. B. Biệt chúng giới.. Câu 20: Người nam và người nữ quy y Tam Bảo thì gọi là ? A. Thiện nam, thiện nữ.. B. Ưu Bà Tắc, Ưu Bà Di.. C. Tỷ khiêu, tỷ khiêu ni. Câu 21: Giới thứ 3 trong Ngũ giỡi là ? A. Trộm cắp.. B. Sát sinh.. C. Tà dâm.. Câu 22: Lục đạo luân hồi là 6 cõi còn chịu sinh tử luân hồi vậy Lục đạo gồm những cõi nào sau đây ? A. Trời - Người - A Tu La - Quỷ - Thần - Chim cò. B. Trời - Người - Quỷ - Chúng sinh - Đại bàng - Súc vật. C. Trời - Người - A Tu La - Địa ngục - Ngã quỷ - Súc sinh. Câu 23: Đức Phật A Di Đà, Thích Ca, Di Lặc là 3 Đức Phật đại diện cho 3 thời.Vậy Đức Phật A Di Đà là đại diện cho thời nào ? A. Quá khứ.. B. Hiện tại.. C. Tương lai.. Câu 24: Bồ tát Quán Thế Âm là nam hay nữ ? A. Nam.. B. Nữ.. C. Tùy vào sự cầu nguyện kêu cầu của chúng sinh mà Ngài ứng hiện. Nếu cầu thân Nam thì Ngài hiện thân Nam, cần thân Nữ thì Ngài hiện thân Nữ. Câu 25: Thời này là thời gì ? Cõi này là cõi nào ? Phật Giáo chủ là ai ? A. Chính Pháp, Sa Bà, Phật A Di Đà. B. Tượng Pháp, Đông Phương, Phật Di Lặc. C. Mạt Pháp, Sa Bà, Phật Thích Ca Mâu Ni. ĐỀ I - gồm 7 trang. TRANG 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 26: Tây Phương tam thánh là nói đến vị Phật và vị Bồ Tát nào ? A. Phật Thích Ca - Bồ tát Văn Thù Sư Lợi - Bồ tát Phổ Hiền. B. Phật A Di Đà - Bồ Tát Quán Thế Âm - Bồ Tát Đại Thế Chí. C. Phật Dược Sư - Bồ Tát Nhật Quang - Bồ Tát Nguyệt Quang. Câu 27: Ai là người xây chùa cúng Phật và chư Tăng ? Ai là người được tôn là Đa văn đệ nhất, có công nhắc lại tất cả lời của Đức Phật thuyết pháp cho chúng sinh ? A. Trưởng giả Cấp Cô Độc (Đức Ông), tôn giả Xá Lợi Phất. B. Trưởng giả Cấp Cô Độc (Đức Ông), tôn giả A Nan (Đức Thánh Hiền) C. Cả A và B đều sai. Câu 28: Tịnh độ tông lấy pháp môn nào làm căn bản ? A. Trì chú.. B. Niệm Phật.. C. Niệm Phật - cầu vãng sinh Tây Phương Cực Lạc. Câu 29: Hồng danh sám hối là gì ? A. Là đối trước Phật tỏ bày tội lỗi chờ tướng tốt, điềm lạ. B. Là đối trước chư Tăng Ni thanh tịnh phát lồ sám hối. C. Là miệng niệm danh hiệu Phật, thân 5 vóc sát đất lễ Phật, ý quán tưởng hình tượng Phật tỏ bày sám hối. Câu 30: Tam tạng Thánh giáo gồm ? A. Giới - Định - Tuệ. B. Phật - Pháp - Tăng.. C. Kinh - Luật - Luận.. Câu 31: Muốn được sinh cõi Trời thì tu gì ? A. Giữ gìn ngũ giới. B. Ăn chay, Niệm Phật. C. Giữ Thập thiện (10 điều thiện) Câu 32: Kinh Vu Lan Báo Hiếu nói về vấn đề gì ? ĐỀ I - gồm 7 trang. TRANG 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Hạnh nguyện của Đức Phật. B. Hạnh Báo Hiếu của Bồ tát Mục Kiền Liên. C. Hạnh nguyện của Bồ tát Địa Tạng. Câu 33: Trưởng ban Trị sự Tỉnh Hội Phật Giáo Phú Thọ đầu tiên là ai ? A. Hòa Thượng Thích Thanh Chân. B. Hòa Thượng Thích Viên Thành. C. Đại đức Thích Minh Nghiêm. Câu 34: Đức Phật A Di Đà có bao nhiêu lời nguyện để tiếp dẫn chúng sinh ? A. 12.. C. Nhiều không thể đếm được.. B. 48.. Câu 35: Đức Phật có bao nhiêu tướng tốt và bao nhiêu vẻ đẹp tùy hình ? A. 80 tướng tốt - 32 vẻ đẹp.. B. 100 tướng tốt - 100 vẻ đẹp.. C. 32 tướng tốt - 80 vẻ đẹp. Câu 36: Vị vua nào của Việt Nam xuất gia tu học tại Yên Tử ? A. Vua Lý Công Uẩn.. B. Nhiều vị vua.. C. Phật Hoàng Trần Nhân Tông. Câu 37: Chư Tăng - Ni có trách nhiệm Hộ trì Phật Pháp bên trong (nội hộ Phật Pháp). Phật tử có trách nhiệm Hộ trì Phật Pháp từ bên ngoài (ngoại hộ Phật Pháp). Vậy trách nhiệm ngoại hộ của Phật tử là gì ? A. Thọ trì đại giới - thọ trì biệt chúng giới. B. Cúng dàng 4 sự cho Tăng - Ni chúng xuất gia gồm: thuốc thang, quần áo, y phục, đồ nằm ngồi. C. Diễn giải giáo lý Phật Pháp. Câu 38: Hàng năm Phật dạy Chư Tăng Ni phải cấm túc an cư kết hạ trong bao nhiêu lâu ? Và nơi đó được gọi là gì ? A. 4 tháng - trường học. ĐỀ I - gồm 7 trang. B. 3 tháng - trường học.. C. 3 tháng - trường hạ. TRANG 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 39: Theo Hiến chương của Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam, một vị Tăng và Ni từ 20 tuổi đạo và 40 tuổi đời thì gọi là gì ? A. Tăng gọi là Hòa Thượng - Ni gọi là Ni trưởng. B. Tăng gọi là Đại đức - Ni gọi là Sư cô. C. Tăng gọi là Thượng Tọa - Ni gọi là Ni sư. Câu 40: Câu cuối cùng mà Đức Phật Thích Ca đã nói là gì ? Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Hãy ... lên để giải thoát" A. Từ Bi.. B. Tinh Tiến (Tinh tấn).. C. Trí Tuệ.. CHÚC THÍ SINH BÌNH TĨNH TỰ TIN - THÀNH TỰU VIÊN MÃN!. ĐỀ I - gồm 7 trang. TRANG 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×