Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

Ky nang ra quyet dinh dung dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỹ năng RA QUYẾT ĐỊNH Tâm Việt Group . 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung  Khái niệm và tầm quan trọng  Quyết định tập thể  Quy trình ra quyết định. . 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quyết định là một quá trình nhận biết các lựa chọn để xác định giải pháp phù hợp nhất với tình huống cụ thể . 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta đi chợ, bạ gì mua nấy? . 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> QUYẾT ĐỊNH. = LỰA CHỌN. . 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lựa chọn là quyền lực. . 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bâng khuâng đứng giữa ba dòng nước, Chọn lấy một dòng hay để nước trôi?. . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Rủi ro càng cao thì lợi nhuận càng cao . 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sức mạnh của quyết định. Lựa chọn đúng Cam kết thực sự Từ bỏ cái khác . 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quyết định thực sự là cam kết đi đến đích và từ bỏ mọi cái khác.. (de=khỏi + caedere=cắt đứt) . 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sai một li đi. một dặm! . 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phương pháp quyết định chính xác nhất là thường xuyên quyết định . 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các vai trò của ra quyết định  Người quyết định:  Người ra quyết định và chịu trách nhiệm về kết quả.  Người thực thi:  Người thực hiện các quyết định. . 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các vai trò của ra quyết định  Người tư vấn:  Người cung cấp thông tin, dữ liệu để ra quyết định.  Người nhận báo cáo:  Người nhận được thông tin về kết quả của công việc.  Người ngoài cuộc:  Người mà quyết định không ảnh hưởng đến . 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nội dung  Khái niệm và tầm quan trọng  Quyết định tập thể  Quy trình ra quyết định. . 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cá nhân ra quyết định Lãnh đạo có chuyên môn giải quyết vấn đề Lãnh đạo tự tin, có khả năng làm một mình Người khác sẽ chấp nhận quyết định đó Ít hoặc không có thời gian cho việc tranh luận. . 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lắm thầy rầy ma Lắm cha, con khó lấy chồng . 17 LAS.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quyết định tập thể  Lãnh đạo thiếu thông tin để giải quyết vấn đề  Vấn đề không rõ ràng, cần làm rõ tình hình  Người chấp nhận sẽ thực thi tốt quyết định  Cần sự thống nhất giữa các thành viên . 18. LAS.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hai cái đầu TỐT HƠN. Một cái đầu đã TỐT. LAS . 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mô hình ra quyết định THAM GIA. . 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Độc đoán Chỉ thị/ quyết định được đưa ra từ lãnh đạo Có thể là quyết định tốt nhưng: Việc thực hiện không nhanh hoặc Không được chấp nhận ở mức cao Thích hợp trong môi trường khủng hoảng. . 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dân chủ. Mội nhóm tham gia ra quyết định: Thông qua thảo luận, thông tin, dữ kiện Ra quyết định trên cơ sơ biểu quyết quá bán Thích hợp trong môi trường: Có các đội Không thường xuyên làm việc với nhau Dễ gia tăng hiện tượng bè phái. . 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Người tham gia: Đúng người Đúng thời điểm. Ra quyết định trên cơ sở dữ kiện đóng góp. Thích hợp trong môi trường biến động nhanh Quyết định cần được đưa ra nhanh chóng . 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đồng thuận Các thành viên tham gia Ra quyết định cùng nhau Yêu cầu sự đồng ý/ hỗ trợ của tất cả Thích hợp trong môi trường tĩnh Tốc độ quyết định không là yêu cầu lớn. . 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Một cây. làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại. nên hòn núi cao . 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nội dung  Khái niệm và tầm quan trọng  Quyết định tập thể  Quy trình ra quyết định. . 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Devise objectives Establish options Compare options Identify the best choice Direct the choice Ensure results . 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Nhiệt tình +. ngu dốt = phá hoại.. . 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Nội dung Sự việc, mục tiêu và ràng buộc Tìm giải pháp tối ưu Thực thi quyết định Đánh giá kết quả . 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trì hoãn quyết định Cái được khi không làm Cái mất khi làm. . 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Để quyết định ngay. Cái được khi làm Cái mất khi không làm . 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3 quyết định tạo vận mệnh. Tập trung vào điều gì Cái gì có giá trị với ta Làm gì để đạt kết quả . 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Quy trình ra quyết định 1. Trình bày sự việc, vấn đề 2. Xác định mục tiêu 3. Nhận dạng ràng buộc 4. Thu thập thông tin 5. Đánh giá giải pháp 6. Thực thi giải pháp tối ưu 7. Đánh giá kết quả . 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tì vai, áp má, nín thở, bóp cò. Bắn – . Chỉnh 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Không có “GIẢI PHÁP TỐT” Chỉ có. “GIẢI PHÁP TỐT NHẤT”. . 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Quy trình ra quyết định 1. 4. Xác định Vấn đề. 2. Đưa ra các phương án. 7. Thực hiện sự lựa chọn. . Tiêu chí ra quyết định. Xác định độ quan trọng của các tiêu chí. 3. 5. 6. 8. 9. Phân tích các phương án. Đánh giá kết quả. Lựa chọn phương án. Rút ra bài học 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bước 1: Nhận dạng vấn đề. Sự khác biệt giữa vấn đề thực sự và vấn đề có thể xảy ra . 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bước 2: Tiêu chí của Quyết định. Các yếu tố có.  Giá cả  Tiện nghi bên trong  Độ bền. liên quan.  Mức độ sửa chữa. đến việc.  Performance. ra quyết định .  Handling. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bước 3: Xác định mức độ quan trọng. Xác định thứ tự ưu tiên cho các tiêu chí liên quan. . 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Vấn đề: Mua một chiếc xe Tiêu chí. Mức độ quan trọng. Giá. 10. Tiện nghi bên trong. 8. Độ bền. 5. Mức độ sửa chữa. 5. Hiệu suất. 3. Hình thức. 1. . 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bước 4: Các phương án. Đề xuất. các phương án. giải quyết . 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bước 5: Phân tích các phương án. Đánh giá hiệu quả của mỗi phương án thông qua việc đánh giá. chức năng . 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Các bước cuối cùng để ra quyết định Bước 6: Lựa chọn phương án “Tối ưu” Bước 7: Thực thi quyết định Bước 8: Đánh giá quyết định. . 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giả định về tính hợp lý Tất cả các phương án và kết quả điều được nhận biết. Sắp xếp các phương án theo thứ tự ưu tiên. Phải đạt được mục tiêu đơn nhất và được xác định rõ Vấn đề rõ ràng và không mơ hồ. Ra quyết định hợp lý. Thứ tự ưu tiên là cố định và không đổi . Quyết định cuối cùng sẽ tối đa hóa hiệu quả. Không để thời gian và chi phí lãng phí 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Sự sáng tạo và việc ra quyết định  Sự sáng tạo là khả năng đưa ra những ý tưởng mới và có ích  Quan trọng với việc ra quyết định khi nó giúp người ra quyết định nhìn thấy vấn đề mà người khác không thể nhìn thấy  Nó giúp xác định các phương án khả thi hơn . 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Mở ra khả năng sáng tạo  Nghĩ ra khỏi giới hạn của chiếc hộp  Sử dụng não phải của bạn  Mô hình 3 thành tố của sự sáng tạo  Thành thạo  Kỹ năng tư duy sáng tạo  Động lực làm việc bên trong . 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giới hạn của sự hợp lý  Sự không chắc chắn  Rủi ro  Sự thỏa mãn  Tập trung vào những lựa chọn có thể xác định rõ ràng cao nhất . 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Sai sót trong quá trình ra quyết định  Ra quyết định bằng trải nghiệm  Sự sẵn sàng  Tính điển hình.  Sự tiến của những cam kết. . 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> p á h p i ả i g 2 ó Nếu c n ọ h c ẽ s i ô t thì 3 ứ h t p á h p giải. . 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Đánh giá các giải pháp  Xây dựng ma trận để xem xét các lựa chọn Giải pháp. Cao (có thể thực hiện ngay). Giải pháp A. Trung bình. Thấp (dài hạn hoặc không là gì). X. Giải pháp B. X. Giải pháp C. X. Giải pháp D. X. Giải pháp E. X. . 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tổ chức tốt và vấn đề tổ chức.  Không phức tạp  Mới và đặc biệt  Quen thuộc.  Thông tin mơ hồ.  Dễ xác nhận.  Thông tin không đầy đủ. . 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Danh sách các quyết định Đã lên chương trình Chưa lên chương trình. . 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Quyết định đã lên chương trình. Kết quả Nguyên tắc Chính sách . 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Quan hệ giữa vấn đề, quyết định và mức độ Cao. Loại vấn đề. Quyết định chưa lên kế hoạch. Mức độ. Cấu trúc III. Quyết định đã lên kế hoạch Tổ chức tốt . Thấp. 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Việc ra quyết định và công nghệ thông tin  Công nghệ thông tin có thể giúp hỗ trợ việc ra quyết định  Các loại phần mềm:  Hệ thống chuyên môn  Mạng lưới thần kinh  Phần mềm nhóm . 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Các phương pháp ra quyết định. Dung sai của sự không rõ ràng. Cao. Thấp. Phân tích. Dựa trên khái niệm. Hướng dẫn. Cách cư xử. Lý trí. . Trực giác. Cách suy nghĩ. 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Ưu điểm của việc ra quyết định theo nhóm  Thông tin đầy đủ hơn  Xác định  Kinh nghiệm đa dạng  Đưa ra nhiều phương án hơn  Giải pháp dễ được chấp nhận hơn bởi những người có liên quan . 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Nhược điểm của việc ra quyết định theo nhóm. Tốn thời gian Chi phối bởi một số người Áp lực . 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Các nhóm làm việc hiệu quả khi  Sự chính xác là quan trọng  Sự sáng tạo là quan trọng  Sự tích trữ là quan trọng  Số người là 5-7 người . 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Các phương pháp nâng cao việc ra quyết định theo nhóm  Khởi tạo ý tưởng  Kỹ thuật làm việc nhóm nhỏ  Các cuộc gặp qua phương tiện điện tử. . 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Việc ra quyết định và văn hóa quốc gia  Xác định khác biệt của một quốc gia với một quốc gia khác  Cần nhận biết những điều được chấp nhận  Các lãnh đạo có thể thành công nếu họ điều chỉnh được sự khác biệt . 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Công cụ Quy trình Thói quen. . 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×