Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T20 tiet 64

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 08/01/2017 Ngày dạy: 11/01/2017. Tuần: 20 Tiết: 64. LUYỆN TẬP §12. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của chúng. 2. Kĩ năng: - Học sinh có kỹ năng tính toán các số nguyên; luỹ thừa của một số nguyên, tính nhanh. 3. Thái độ: - Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. II. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Làm bài tập. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, làm việc độc lập. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : ................................................................................................ 6A2 : ................................................................................................ 6A3 : ................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. - Làm bài 92 (hai HS lên bảng). 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁ O VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (10’). GHI BẢNG Bài 96: (sgk/95) a) 237.(-26) + 26 . 137 - GV: lưu ý HS tính nhanh Hai HS lên bảng làm, các = 26 . 137 – 26 . 237 dựa trên tính chất giao hoán em khác làm vào vở, theo = 26.(137–237) và tính chất phân phối của dõi và nhận xét bài làm của = 26.(-100) phép nhân và phép cộng. các bạn. = -2600 b) 63. (-25) + 25 . (-23) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23– 63) = 25.(-86) = -2150 - GV: Nhận xét. Hoạt động 2: (10’) Bài 98: (sgk/96) - GV: Làm thế nào để tính - HS: Ta phải thay giá trị của a) A = (-125). (-13). (-a) với a = 8 được giá trị của biểu thức? a vào biểu thức. Thay giá trị của a vào biểu thức ta có: - GV: Xác định dấu của biểu - HS: Giá trị của A là số âm A = (-125).(-13).(-8) thức? Xác định giá trị tuyệt vì có số lẻ lần dấu “-” A = -(125.13.8) = -13000 đối? HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁ O VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG - GV: HD HS làm câu b tương - HS: Chú ý theo dõi. b) B = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5).b tự như câu a. Thay giá trị của b vào biểu thức ta có:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Nhận xét.. B = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 B = -(2.3.4.5.20) B = -(12.10 .20) B = - 2400. - HS: Chú ý theo dõi.. Hoạt động 3: (10’) - GV: Nhắc lại tính chất trong - HS: Chú ý theo dõi. bài 99 cho HS hiểu.. Bài 99: (sgk/96) a). - GV: Treo bảng phụ và cho - HS: Lên bảng điền vào ô HS lần lượt lên bảng điền vào trống và giải thích vì sao có ô trống. kết quả như vậy, các em khác làm vào vở, theo dõi và b) nhận xét bài làm của các bạn. Hoạt động 4: (5’) - GV: Cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ. - HS: Thay số vào và tính ra kết quả được kết quả bằng 18 - HS: Chọn B - GV: Nhận xét.. (-7).(-13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = -13.   5 .   4    14    5 .  4   5 .  14  =       = 20 – 70 = –50. Bài 100: (sgk/96) Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là số nào trong 4 đáp số: A. C.. (-18) (-36). B. D.. 18 36. 4. Củng cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. - Xem trứơc bài 13. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×