Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thu minh hoa nam 2017 lan 15 THPT MT File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.12 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017 Đề số 15 – Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Cho hàm số. y. 3x  1 x  1 . Khẳng định nào trong số khẳng định sau đây là đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 3 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 1 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x 3 5  4x f  x   2 ln xdx x Câu 2: Tìm A. C.. f  x  2ln 2 x . 5  ln x 1  C x. f  x  2ln 2 x . 5 5 ln x  x x. B. D.. 5  ln x  1  C x. f  x  2 ln 2 x  f  x  2 ln x . Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số. 5  ln x 1  C x. y f  x . .. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và giá trị nhỏ nhất là -3 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và đạt cực đại tại x 0 3 2 Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y x  2x  3. A..  1;  . B..   1; 0 . và. Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 A. 3. B.. . 16 3.  1;   y . C..   ;  1. và.  0;1. D. . 1 3 x  4x   2;0 3 trên đoạn C.. . 2 3. Câu 6: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?. D. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x y'. -1. . +. +. y. 2. . 2. A.. y. 2x  1 x 1. . B.. . y. x 1 x 2. 1 x y 1  2x C.. 1  2x y x 1 D.. Câu 7: Khi nuôi cá thử nghiệm trong hồ người ta thấy rằng: nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng. P  n  600  15n. (gam). Hỏi. phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu được khối lượng cá nhiều nhất? A. 24. B. 16. C. 18. D. 20. 3 2 Câu 8: Điểm cực trị của hàm số y x  3x  2x  1 là x1 , x 2 . Tính x1  x 2. A. 2. B. 1. Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số. C. -1 y. D. 0. x 2 2x  3 tại điểm A   2; 0  cắt trục hoành, trục tung lần. lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích tam giác OAB. A. 4. 1 B. 2. C. 2. D. 1. 3 2 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  3x  m  2 có các. điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. A. m 1. B.  2  m  2. C. m  3. Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. D.  2 m 2 y. sin x  1 sin x  m đồng biến trên.     ;   2 2 ? A. m   1. B. m  1. Câu 12: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là x A. y xe. B.. y  x  2  e x. C.  1 m 1.  x  1 ex. D. m 1. ?. x C. y x  e. 2 x D. y x e.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x x Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 4  6.2  8 0 là:. A..   1; 2. B..  2; 4. C.. Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 3    1;  2 A. . B.. Câu 15: Cho hàm số. D.. log 2  2x 2  x  1  0 3. 1  ;   2  C..   ;0   . f  x  .3x.5x.  1; 2.   2;  1. là:.  2  0;   3. D.. 2  ;   3 .   ;1  . 2. . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?. A.. f  x  1  x ln 3  x 2 ln 5 0. B.. f  x  1  x log 3  x 2 ln 5 0. C.. f  x  1  x log 5 3  x 2 0. D.. f  x  1  x  log 5 3 0. Câu 16: Đặt log5 2 a;log 3 2 b . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. C.. log15 24 . 3ab  b a b. log15 24 . 3ab  a a b. B. D.. log15 24 . 3ab  b ab. log15 24 . 3ab  a ab. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Nếu khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 1 thì thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 7 7 A. 18. 7 7 B. 16. Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số A.. 7 3 C. 9. 3 7 D. 6. y  x 2  2x  2  3x. y '  2x  2  3x. 2 x C. y ' x 3. B.. y '  2x  2  3x   x 2  2x  2  3x ln 3. D.. y '  2x  2  3x ln 3. Câu 19: Pyraminx là khối Rubik có dạng tứ diện đều được phát triển bởi nhà phát minh Uwe Mefert từ năm 1981. Khi sản xuất mỗi khối Pyraminx đều được đặt trong hộp có dạng hình lập phương. Nếu nhà sản xuất thay mẫu hộp có hình lập phương bởi hình trụ tròn thì nhà sản xuất tiết kiệm được nguyên vật liệu đóng gói so với ban đầu là bao nhiêu? Biết khối Pyraminx chuẩn có kích thước 10cm x 10cm x 10cm. (Giả sử chi phí đóng gói được tính theo diện tích của nguyên vật liệu làm vỏ hộp. Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân). 2 A. Tiết kiệm 0,964m B. Tiết kiệm34,4%. 2 C. Tiết kiệm 9, 64m. D. Tiết kiệm 65,6%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 x Câu 20: Hàm số y x .e nghịch biến trên khoảng:. A..   ;  2 . B..   2; 0 . C..  1;  . D..   ;1. 3 2 Câu 21: Tính diệnt ích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y x  x  2x trên đoạn. 9 A. 4. 8 B. 3. 28 C. 3. 37 D. 12. C. z 1  2i. D. z 1  2i. Câu 22: Tìm số phức z thỏa mãn 2i.z  2  4i A. z 2  i. B. z 2  i. Câu 23: Kí hiệu D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x 0, x . y tan x , hai đường thẳng.  3 và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay D xung quanh trục hoành..    3   3 A. . B.. 3.  3. C.. 3.  3.    3   3 D. . BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..  300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.  Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).  100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.  100% có lời giải chi tiết từng câu.  Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017” rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.  2. Câu 28: Xét tích phân. I  0. 1. 2. I 4  x  1dx 2. A.. sin 2xdx 1  cos x . Nếu đặt t  1  cos x , ta được:. 1. B.. 4t 3  4t I 4  dt t 2. 1. C..  4t 3  4t I 4  dx t 2. Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng. 2. D.. I 4  t 2  1dt 1.  Q  : 2x  2y  z  4 0 . Gọi M,. N, P lần lượt là giao điểm của mp (Q) với ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Đường cao MH của tam giác MNP có một vecto chỉ phương là:   u  5;  4; 2  u  2;  4; 2  A. B.. C..  u   3; 4;  2 . D..  u   5;  4; 2 . 1 Câu 30: Cho miền phẳng (H) giới hạn bởi 4 cung tròn có bán kính R 2 , đường cong y  4  x và trục hoành (miền gạch ngang trong hình bên). Khi cho miền (H) quay xung quanh trục hoành thì thể tích khối tròn xoay sinh ra là: A.. V. 77  6. Câu 31: Cho hàm số. B.. V. 76 7. y mx 3  4x 2  9mx . C.. V. 67  7. 66 7. 2  1 3 , với m là tham số thực. Gọi m 0 là giá trị của. tham số m để hàm số (1) đạt cực trị tại hai điểm P. D.. V. x1 , x 2 sao cho biểu thức. 9 9  2 8x1  8x 2 2 x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm mệnh đề đúng.. A.. m   0;1. B.. m    1; 0 . C.. m 0   1;3. D.. m 0    3;  1. Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, lần lượt quay ABC quanh cạnh AB và BC ta được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Tìm mệnh đề đúng: A. V1  V2. B. V1  V2. C. V1 V2.  V2  V1 3 D..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 2 Câu 33: Gọi z1 , z 2 , z 3 , z 4 là các nghiệm phức của phương trình z  3z  4 0 . Tính giá trị biểu. thức. S z12  z 22  z 32  z 24. A. S 2. B. S 4. C. S 6. Câu 34: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số z thỏa mãn A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một đoạn thẳng. D. S 8 z  1  2i 4. là:. D. Một hình vuông. Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính cạnh 8a 3 của khối lập phương biết khối chóp OA’B’C’D’ là 3 A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a. Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a 3, AD AA ' a , O là giao điểm của AC và BD. Thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là x, Thể tích khối chóp OBB’C’ là y. Giá trị x  y là: 5a 3 3 A. 8. 5a 3 3 4 B.. 7a 3 3 C. 12. 5a 3 3 D. 12. BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..  300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.  Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).  100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.  100% có lời giải chi tiết từng câu.  Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017” rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp) Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.. Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a 2, AA ' a . Tính thể tích V của khối chóp BA 'ACC ' 3 B. V  3a. 3 A. V 2a. C.. V. 2a 3 3. 3 D. V a. a 2 . Các cạnh bên. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh. SA SB SC SD 2a . Gọi  là số đo của góc giữa mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tìm cos  .. A.. cos  . 3 27. B.. cos  . 3 4. C.. cos  . 21 7. D.. cos  . 3 7. Câu 39: Trong không gian cho tam giác ABC cân tại A, gọi I là trung điểm của BC. Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI. Biết 3 AB AC  BC 2 và tam giác ABC có diện tích bằng 4 2 A. l 6 2. B. l 3 2. C. l 2 2. D. l 2. Câu 40: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AB 2a,SA 0 vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 45 . Bán kính r của mặt cầu ngoại. tiếp hình chóp S.ABC bằng: a 6 A. 2. a 45 B. 6. a 44 C. 5. a 53 D. 11. Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB a 7, AC 2a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Gọi M là trung 0 điểm của cạnh BC. Góc giữa SM và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp. S.ABC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 A. V 3a. B.. Câu 42: Cho phương trình. V. a3 3. V C.. a3 3. log 24  4x  2   3log 2  2x 1  1 0. 3 D. V a. . Nếu đặt. t log 2  2x  1. thì ta. được phương trình: 2 A. t  10t  3 0. 2 B. t  4t  1 0. 2 C. t  6t  1 0. 2 D. t  3t  1 0.  x 1  t   y  2t  Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình  z 2t  2 (t tham số). Điểm nào trong các điểm sau thuộc d? A..  1;  2;  2 . B..   1;  4; 2 . C..  0; 2; 0 . D..   2;3; 4 . BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..  300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.  Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).  100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.  100% có lời giải chi tiết từng câu.  Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017” rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp) Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.. Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng. d1 :. x 1 y z 3   1 2 3 và.  x 2t  d 2 :  y 1  4t  z 2  6t  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đường thẳng trùng nhau. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm. A  1; 2;  3. và. B  3;  1;1. x  1 y  2 z 3   1 1 A. 3. x  1 y  2 z 3   3 4 B. 2. x  3 y 1 z  1   2 3 C. 1. x 1 y  2 z  3   3 4 D. 2. Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A  1; 2;3. và vuông góc với mặt phẳng.    : 4x  3y  7z 1 0. là:. x 1 y  2 z  3   3 7 A. 4. x 1 y  2 z  3   6  14 B. 8. x 1 y 2 z 3   4 7 C. 3. x 1 y 2 z 3   3 7 D. 4. Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai điểm.   : x . y  z  3 0. A  1;1; 0 . . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng.  . ,. B   1;3; 2 . và mặt phẳng. 2 2 sao cho S MA  MB đạt giá. trị nhỏ nhất.. A.. M  0; 2;1.  4 2 7 M ; ;  B.  3 3 3 . C.. M  1;1;3. D.. M  2;1; 2 .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng cách đều hai đường thẳng  x 2  t  d 2 :  y 3 x 2 y 1 z d1 :    z t  1  1 2 và có phương trình: A. x  5y  2z 12 0. B. x  5y  2z  12 0. C. x  5y  2z  12 0. D. x  3y  z  8 0 Đáp án. 1-A 11-D 21-D 31-A 41-D. 2-A 12-A 22-A 32-A 42-A. 3-D 13-C 23-D 33-C 43-B. 4-C 14-B 24-A 34-B 44-A. 5-B 15-D 25-C 35-B 45-D. 6-A 16-C 26-B 36-D 46-A. 7-A 17-B 27-C 37-C 47-B. 8-A 18-B 28-C 38-C 48-D. 9-C 19-D 29-A 39-B 49-B. 10-B 20-B 30-A 40-A 50-D. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Xét hàm số. số. Mặt khác. y. 3x  1 3x  1 lim y  lim 3  y 3 x   x  1 x  1 , ta có x   là tiệm cận ngang của đồ thị hàm 3x  1   x  1 x   1 x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.. lim y  lim. x  1. Câu 2: Đáp án A 5  4x 5ln x 4.ln x 5ln x f  x   2 ln xdx  2 dx   dx 2 ln 2 x   2 dx  C x x x x Ta có dx  du   u ln x    x   dx   dv  x 2  v  1  x Đặt  f  x  2ln 2 x . 5ln x. x. 2. dx . 5ln x dx 5ln x 5  5. 2   C x x x x. 5  ln x 1  C x. Câu 3: Đáp án D Dựa vào đồ thị hàm số, hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và đạt cực đại tại x 0 Câu 4: Đáp án C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4  x  y '  0  3x  4x  0  3  3 2 2  x 0 Xét hàm số y x  2x  3 , có y ' 3x  4x; x   . Ta có 2. 4  ;      ; 0  và  3  . Suy ta hàm số đồng biến trên khoảng Câu 5: Đáp án B Xét hàm số. y . 1 3 x  4x   2; 0 , ta có y ' x 2  4 ; x    2;0 3 trên đoạn.  2 x 0 16 y ' 0    x  2 f   2   , f  0  0 2  4  x 0 3 Phương trình . Tính giá trị Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là. . 16 3 .. Câu 6: Đáp án A Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy x  1, y 2 là các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Câu 7: Đáp án A 3 2 2 Xét hàm số y x  3x  2x  1 , ta có y ' 3x  6x  2; x  . Phương trình y ' 0 có hai nghiệm x1 , x 2 theo hệ thức Viet, ta thấy x1  x 2 2 Câu 8: Đáp án A 3 2 2 Xét hàm số y x  3x  2x  1 , ta có y ' 3x  6x  2; x  . Phương trình y ' 0 có hai nghiệm x1 , x 2 theo hệ thức Viet, ta thấy x1  x 2 2 Câu 9: Đáp án C y Ta có. x 2 1  y '   y '  2   1 2 2x  3  2x  3 . đồ thị hàm số tại điểm. A   2; 0 . Đường thẳng (d) cắt Ox tại. là. và. y '  2  0. nên phương trình tiếp tuyến của. y  y   2  y '   2   x  2   y  x  2   d  : x  y  2 0. A   2; 0 . và cắt Oy tại. B  0;  2 . 1 SABC  .OA.OB 2 2 nên .. Câu 10: Đáp án B 3 2 2 Xét hàm số y x  3x  m  2 , ta có y ' 3x  6x; x  .  x 0  y  0  m  2 y ' 0  3x 2  6x 0    y  0  .y  2  m 2  4 x  2  y 2  m  2    Phương trình.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Yêu cầu bài toàn.  y  0  .y  2  m 2  4  0   2  m  2. Câu 11: Đáp án D m cos x  cos x  m  1 .cos x    sin x  1 y '   ;  x   ;  2 2 y ,  2 2 sin x  m sin x  m     sin x  m ta có Xét hàm số         ;   y ' 0; x    ;   2 2 Để hàm số đã cho đồng biến trên  2 2    m  1 .cos x 0        m 1 m  sin x; x    2 ; 2     Câu 12: Đáp án A Dựa vào các đáp án, ta thấy. y x.e x  y '  x.e x  '  x  1 e x. Câu 13: Đáp án C  2 x 2 2  x 1 PT   2x   6.2 x  8 0   x   x 2  2 4 Câu 14: Đáp án B  2 2x  x  1  0  2  2x 2  x  0   2x  x  1  1 BPT . 1  x  2   x 0. Câu 15: Đáp án D Ta có. . f  x  1  ln 3x.5x. 2.  ln1  ln 3. x. 2.  ln 5x 0  x ln 3  x 2 ln 5 0 . A đúng. Tương tự  B đúng Lại có. . f  x  1  log5 3x.5x. 2.  log 1  log 3 5. x. 5. 2.  log 5 5x 0  x log 5 3  x 2 0 . D sai. Câu 16: Đáp án C. Ta có . log15 24 log15  23.3 3log15 2  log15 3 . 3 1  log 2 15 log3 15. 3 1 3 1 3ab a 3ab  a       log 2 3  log 2 5 log 3 3  log 3 5 1  1 1  b. 1 a  b a  b a b b a a. Câu 17: Đáp án B. C đúng và.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ta cos. y '  2x  2  .3x   x 2  2x  2  3x ln 3. Câu 18: Đáp án B Ta có. y '  2x  2  .3x   x 2  2x  2  3x ln 3. Câu 19: Đáp án D Xét tứ diện đều S.ABC cạnh a 10 cm Gọi N là trung điểm của AC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó hình trụ tròn chứa khối Pyramix là hình trụ có bán kính đáy bằng R BG và chiều cao h SG . Khi. đó:. BN . a 3 2BN a 3 a 6  BG    SG  SB2  BG 2  2 3 3 3. Suy. ra. diện. tích. toàn. phần. của. hình. trụ bằng:. S1 2BG 2  2BG.SG Khối lập phương chứa khối Pyramix có độ dài cạnh bằng hai lần bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối Pyraminx. Lại có SG là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong mặt phẳng (SBG) kẻ đường trung trục MI của SB cắt SG tại I. Suy ra mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC có tâm I và bán kính R SI AI BI CI Xét. tam. giác. SMI. đồng. dạng. tam. giác. SBG. SI SB SB.SM SB2 a 6   R SI     cm  SM SG SG 2SG 4 2. Suy ra diện tích toàn phần của khối lập phương bằng. S2 6.  2R  6a 2 6  cm 2 . Suy ra diện tích phần nguyên vật liệu tiết kiệm được là 9.64a 2 65, 6% 2 Chiếm 6a 6 Câu 20: Đáp án D x 2 x 2 Ta có y ' 2xe  x e  0  2x  x  0   2  x  0. Câu 21: Đáp án D. S2  S1 9, 64a 2  cm 2 . ta. có:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. 0 3. Ta có. 2. 2. S  x  x  2x dx x  x  1  x  2  dx  x  x 1  x  2  dx 1. 1. 0. 0. 2.  x4 x3  x 4 x3  2 37 2 0   x  x  2x dx   x  x  2x dx   x     x2   3  4  1  4 3  0 12 1 0 3. 2. 3. 2. Câu 22: Đáp án A Ta có. z.  2  4i 2  i 2i. Câu 23: Đáp án D  3. Ta có.  3.    1   V  tan x  dx   1dx   tan x  x  3   3   2 cos x  3  0 0 0 2. Câu 24: Đáp án A 1. f  x  dx  x 1  cos 2x dx  2 x Ta có. 2. x. 1 1 1 sin 2x  C  F  x   x 2  x  sin 2x  C 2 2 2. 1 1  F  0   x 2  x  sin 2x  C   1  C  1 F  0   1 x  1 2 2   Mà suy ra Câu 25: Đáp án C 10,5.16% 5, 25  12 100 Một ký hạn 6 tháng có lãi suất là Sau 10 năm 6 tháng (có nghĩa là sau 126 tháng hay 21 kỳ hạn), số tiền cả vốn lẫn lãi người đó  5, 25  T1 250.  1   100   được nhận là. 21. triệu đồng.. Vì 10 năm 9 tháng bằng 21 kỳ hạn dư 90 ngày. Do đó số tiền T1 được tính lãi suất không kỳ hạn  5, 25  T 2 250  1   100   trong 90 ngày là. 121. .. 0,15 .90 100 triệu đồng. Vì sau 10 năm 9 tháng số tiền người đó nhận được cả vốn lẫn lãi là T T1  T2 830998165, 2 đồng. Câu 26: Đáp án B b b  ax 2 b  f '  x  ax  2  f  x  f '  x dx  ax  2  dx   C x x  2 x  Ta có.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a  b  C 2 f   1 2  2      f  1 4  a  b  C 4 f '  1 0  a  b 0  2 Mà và.  a 1 b  1 1 1 5  f  x   x2    2 x 2  c 5  2. Câu 27: Đáp án C  x 0  t  2  t  1  cos x  t cos x  2tdt  sin xdx     x   t 1  2 2.  2. 1 1  4t  t 2  1 2sin x cos xdx  4t 3  4t  I   dt   dt t t 1  cos x 0 2 2. Câu 28: Đáp án C  x 0  t  2  t  1  cos x  t cos x  2tdt  sin xdx     x   t 1  2 2.  2. 1 1  4t  t 2  1 2sin x cos xdx  4t 3  4t  I   dt   dt t t 1  cos x 0 2 2. Câu 29: Đáp án A Gọi tọa độ 3 điểm M, N, P lần lượt là Thay vào phương trình mặt phẳng. M  a, 0, 0  ; N  0, b, 0  ; P  0, 0, c .  Q. ta có. M  2, 0, 0  ; N  0, 2, 0  ; P  0, 0,  4 .  x 0  NP  0,  2,  4    NP  :  y 2  2t  z  4t  Ta có Vì. H  NP  H  0, 2  2t,  4t   MH   2, 2  2t,  4t . 1 8 4 2  NP.MH 0  t   MH   2; ;     5;  4; 2  5 5 5 5  Ta có. BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất..  300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.  Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).  100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.  100% có lời giải chi tiết từng câu.  Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác….. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017” rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp) Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×