Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA ( 3O MIN ) I – Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả nào sau đây không đúng khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A. Vật sẽ bị thay đổi vận tốc. B. Vật không thay đổi vận tốc. C. Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 2. Lực trong trường hợp nào dưới đây là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi dây cao su bị căng ra. B. Lực xuất hiện khi xe bị phanh gấp khiến xe nhanh chóng dừng lại. C. Lực hút các vật rơi xuống đất. D. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén lại. Câu 3. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị bổ nhào về phía trước. Điều này chứng tỏ A. xe đột ngột tăng tốc. B. xe đột ngột rẽ sang phải C. xe đột ngột giảm vận tốc. D. xe đột ngột rẽ sang trái. Câu 4. Trong các hiện tượng sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi bánh xe lăn trên mặt đường. B. Khi kéo bàn dịch trên mặt sàn. C. Khi hàng hóa đứng yên trong toa tàu đang chuyển động. D. Khi lê dép trên mặt đường. Câu 5. Một đoàn tàu chịu tác dụng của lực kéo và lực cản theo phương nằm ngang. Hình vẽ bên cho biết đồ thị vận tốc chuyển động của tàu trên các đoạn đường OA, AB, BC, CD. Lực kéo cân bằng với lực cản trong đoạn đường nào dưới đây. A. Đoạn đường OA. C. Đoạn đường BC. B. Đoạn đường AB. D. Đoạn đường AB và CD. Câu 6. Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền chở hàng trôi theo dòng nước thì E. chuyển động so với hàng trên thuyền. F. chuyển động so với thuyền. G. chuyển động so với dòng nước. H. chuyển động so với bờ sông. Câu 7. Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, người phụ lái đang đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì E. người phụ lái đứng yên. F. ô tô đứng yên. G. cột đèn bên đường đứng yên. H. mặt đường đứng yên. Câu 8. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình? s s v v vtb 1 2 vtb 1 2 t1 t2 . 2 . A. B. s s v v vtb 1 2 vtb 1 2 t1 t2 . t1 t2 . C. D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. - Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau Câu 1. Hành khách ngồi yên trên ca nô đang chuyển động ngược dòng sông. Hãy chỉ rõ vật mốc và điền vào chỗ trống của các câu sau: a) Hành khách chuyển động so với ....................................................................................... b) Hành khách đứng yên so với ............................................................................................. c) Ca nô chuyển động so với ................................................................................................. d) Ca nô đứng yên so với ...................................................................................................... III – Bài tập Câu 5. Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s; đoạn đường sau dài 1,9 km đi hết 0,5 h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường. Câu 6. Một ô tô có khối lượng 1 500 kg chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Biết lực ma sát tác dụng lên xe có cường độ bằng 0,2 trọng lượng của xe. a) Hãy tính trọng lực tác dụng lên ô tô. b) Hãy tính lực ma sát tác dụng lên ô tô. c Hãy tính lực kéo ô tô. d) Hãy biểu diễn lực kéo và lực ma sát tác dụng lên ô tô bằng các véc tơ lực. Chọn tỉ lệ xích 1 000 N ứng với 1 cm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>