Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

DE ON THI HOC KY 1CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.25 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Thái Bình Trường THPT Nam Tiền Hải. ĐỀ ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN Năm học: 2016 – 2017 (50 câu trắc nghiệm). 3 2 Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  3 trên.  1;3 . Tổng  M  m  A. 6. bằng: B. 4. C. 8. D. 2. x. Câu 2: Cho hàm số y  x  e . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 C. Hàm số đồng biến trên Câu 3: Đạo hàm của hàm số.  0;  y ln sin x.  0; . D. Hàm số có tập xác định là là: 1 D. sin x. ln cos x. A. B. cot x C. tan x Câu 4: Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng V. Thể tích tứ diện A'ABC' là: V A. 4. V C. 2. V D. 3. B. 2V Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao của hình chóp bằng a 3 2 . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng: 0 A. 30. 0 C. 45. B. Đáp số khác. 0 D. 60. Câu 6: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a.Thể tích của khối nón bằng: 3 a 3 2 3 a 3 3 a 3 3 9 A. 8 B. C. 24 D. 3 a Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng: R. a 2 4. R. a 2 2. R. a 2 3. R. a 3 2. A. B. C. D. Câu 8: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 m, cạnh đáy dài 220 m. Diện tích xung quanh của kim tự tháp này là: A.. 2200 346  m 2 . Câu 9: Phương trình A. 1 nghiệm. B.. 4400 346  m 2 . log 2  4 x   log x 2 3 2. B. Vô nghiệm. C.. 2420000  m3 . có bao nhiêu nghiệm ? C. 2 nghiệm. D.. 1100 346  m 2 . D. 3 nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 3 Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo qui luật s 6t  t (trong đó t là khoảng thời gian tính. bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t 2 B. t 4 C. t 1 D. t 3.  m / s. Câu 11: Cho hàm số y sin x  cos x  3 x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số nghịch biến trên.   ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên. C. Hàm số là hàm lẻ.   ; . D. Hàm số đồng biến trên 2. 2.  1; 2 . 2. sin x cos x a.3sin x , có nghiệm thực là: Câu 12: Các giá trị của tham số a để bất phương trǹ h 2  3. A.. a    2; . a    ; 4. B.. C.. a   4; . D.. a    ; 4 . 2 Câu 13: Hàm số y  4  x có mấy điểm cực tiểu ?. A. 0. B. 1 y. Câu 14: Cho hàm số hoành có phương trình là:. C. 2. D. 3. x 1 x  2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục 1 1 y  x 3 3 D.. A. y 3 x B. y 3x  3 C. y x  3 Câu 15: Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng: 4 a 2 2 2 2 A. 8 a B. 3 C. 4 a D. 16 a Câu 16: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 13a 2 27 a 2 a 2 3 Stp  Stp  Stp  S a 2 3 2 6 2 A. tp B. C. D. 5. Câu 17: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ ć bao nhiêu mét khối gỗ? A.. 4.105.1,145  m3 . B.. 4.105  1  0, 045   m3 . C.. 4.105  0, 045  m3 . D.. 4.105.1, 045  m3 . Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: 20  cm 2 . B.. Câu 19: Nguyên hàm. F  x. A.. 24  cm2 . của hàm số. C.. 26  cm2 . f  x  2 x 2  x3  4. D.. 22  cm2 . thỏa mãn điều kiện. F  0  0. là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 A. 3x  4 x. x4 2 3  x  4x C. 4 3. 3 4 B. 2 x  4 x. 3 4 D. x  x  2 x. 2. 3x  1 I  dx a  ln b x 1 Câu 20:Tính .Khi đó a-2b bằng:. A. 4 Câu 21: Cho hàm số x y' y. B. 1. C. 2. D. Kết quả khác. y  f  x. liên tục trên R có bảng biến thiên :  1 0 1  0 + 0  0 +  3 4.  . 4. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4 1; 2. C. Hàm số đồng biến trên   D. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Câu 22: Tập xác định của hàm số y  ln x  2 là: 1   e 2 ;   0;   B. C.  4 2 Câu 23: Hàm số y x  2 x  7 nghịch biến trên khoảng nào ?  0;1  0;    1;0   e 2 ;  A.. A.. B.. C.. D. 8 D..   ;0 . 1 y  x 3  mx 2  4 x  3 3 Câu 24: Tìm các giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên R. m   3  A.  2 m 2 B.  3  m  1 C.  m  1 D. m   x x1 Câu 25: Giải phương trǹ h 2  2 12. A. x 3. B. x log 2 5. C. x 2. D. x 0. Câu 26: Cho hai hàm số y a và y log a x (với a  0, a 1 ). Khẳng định sai là: x. 0;   A. Hàm số y log a x có tập xác định là  x B. Đồ thị hàm số y a nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang x C. Hàm số y a và y log a x nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi 0  a  1. D. Đồ thị hàm số y log a x nằm phía trên trục Ox. y. x 2 x  3 . Tìm khẳng định đúng:. Câu 27: Cho hàm số A. Hàm số xác định trên R C. Hàm số có cực trị.. B. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x Câu 28: Giải bất phương trình 2. A.. 2. 4. 5x  2. x    ;  2    log 2 5;  . B.. x   ;log 5  2  2; . x    ;  2   log 2 5;   x   ;log 5  2  2; .         2 2 C. D. Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC a , tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. A.. 3a 3 24. 3 B. 3a. 3a 3 4. C.. 6a 3 8. D.. Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O, AB a 5; AC 4a, SO 2 2a . Gọi M là trung điểm SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp M.OBC. 3 A. 2 2a. 2a 3 3. 3 2a 3 C. D. 4a x 1 y x  2 nhận Câu 31: Đồ thị hàm số A. Đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang B. Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang. B.. C. Đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang D. Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang Câu 32: . Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ là : a3 A. 2. a3 3 B. 2. a3 3 C. 4. a3 2 D. 3. Câu 33: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm các tung độ âm? A.. y. x 1 x 2. B.. y. 3x  1 x2. C.. y.  x 3 3x  2. D.. y. 3x  4 x 2. 2. Câu 34: Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số A. m 0.  m 0  B.  m 1. y. 2 x  3x  m x m không có tiệm cận đứng. C. m   1. D. m  1. 2 Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 2 2a . Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là: 3 A. 2 2a. 3 B. 2a. 3 C. 2a. 3 D. a. 2 Câu 36: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x bằng:. A. 2 2. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3a 3 6. A.. 3 B. 3a. 2a 3 3. C.. D.. 6a 3 3. x.   e ex  2   2 cos x  Câu 38: Nguyên hàm của hàm số : y =  là: 1 1 2e x  C 2e x  C x cos x cos x A. 2e  tan x  C B. C.. x D. 2e  tan x  C. Câu 39: Nguyên hàm của hàm số : f(x)= cos2x.sinx là: 1 cos3 x  C A. 3. 3. B.  cos x  C. 1 cos3 x  C C. - 3. 1 3 sin x  C D. 3 .. Câu 40:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A.. 8 √6 3 πa 9. B.. 32 3 πa 9. 64 √ 6 3 πa 27. C.. 8 √6 3 πa 27. D.. 0. Câu 41: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: S 4 a 2 S 2 a 2 S  a 2 S 3 a 2 A. xq B. xq C. xq D. xq Câu 42: Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao của khối trụ thì thể tích của khối trụ mới là: A. 80 (đvtt) B. 40 (đvtt) C. 60 (đvtt) D. 400 (đvtt) Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60o. Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là  a2 7 a 2 S  S  2 2 4 2 A. S 2 a B. C. S  a D. Câu 44: Một xí nghiệp chế biến thực phẩm muốn sản xuất những loại hộp hình trụ có thể tích V cho trước để đựng thịt bò. Gọi x, h (x > 0, h > 0) lần lượt là độ dài bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Để sản xuất hộp hình trụ tốn ít vật liệu nhất thì giá trị của tổng x + h là: 3. A.. V 2. 3. B.. 3V 2. C.. 23. V 2. D.. 3. 3. V 2. Câu 45: Một hình trụ có bánh kính r và chiều cao h r 3 . Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 30 0. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng: r 3 A. 2. r 3 B. 4. r 3 C. 6. r 3 D. 3. Câu 46: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau. B. Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 47: Với mọi x là số thực dương .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? x x x A. e  1  x B. e  1  x C. sin x  x D. 2  x     Câu 48: Số nghiệm của phương trình e A. 1. B. 2. sin  x    4.  0;  tan x trên đoạn  2  là:. C. 3. D. 4. log 0,5  4 x 11  log 0,5  x  6 x  8  2. Câu 49: Giải bất phương trình A.. x    3;1. B.. x    ;  4    1;  . C.. x    2;1. D.. x    ;  3   1;  .   x  y  m 0  y  xy 2 Câu 50: Các giá trị thực của m để hệ phương trình  có nghiệm là m    ; 2   4;   m    ; 2   4;  . A. C. m 4. B. D. m 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1-D 2-B 3-B 4-D 5-D. 6-C 7-B 8-B 9-C 10-A. 11-D 12-B 13-D 14-D 15-C. 16-C 17-D 18-B 19-A 20-B. 21-D 22-B 23-A 24-A 25-C. Đáp án 26-D 31-B 27-D 32-C 28-D 33-D 29-A 34-B 30-C 35-A. 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D. 41-B 42-A 43-B 44-D 45-A. 46-D 47-A 48-B 49-C 50-A. Câu 1: Chọn D Phân tích: Ta có định lí trong SGK về sự tồn tại của GTLN, GTNN trên đoạn như sau : Mọi hàm liên tục và xác đinh trên đoạn đều có GTLN và GTNN trên đoạn đó . 3 2  1;3 Hàm số y x  3x  3 liên tục và xác định trong đoạn  x 0   1;3 y ' 3x 2  6 x, y ' 0    x 2   1;3 Ta có y  1 1, y  2   1 y  3 3 Ta lần lượt so sánh các giá trị , . Vì hàm số liên tục và xác định trong đoạn  1;3 nên ta có giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trong đoạn  1;3 lần lượt là M  y  3 3, m  y  2   1 . Nên M  m 3  1 2 Câu 2: Chọn B Phân tích: Để xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số chúng ta thường xét dấu của phương trình đạo hàm bậc nhất để kết luận x x Hàm số y  x  e có y ' 1  e , y ' 0  x 0 Ta xét chiều biến thiên : y '  0  x  0 y '  0  x  0 . Ta thấy y' đổi dấu từ    sang    khi x đi qua điểm 0 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại x 0   ;0  Hàm số đã cho đồng biến trên Hàm số có tập xác định là D .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y a x  a , a 1 Lưu ý: Hàm số có tập xác định là  Câu 3 : Chọn B Phân tích: Đây là bài toán gỡ điểm nên các bạn chú ý cẩn thận trong từng chi tiết tính toán nhé  sin x  '  cos x cotx y '  ln sin x  '  sin x sin x u'  ln u  '  u ;  sin x  ' cos x Lưu ý: ,.  cos x  '  sin x Câu 4 : Chọn D Phân tích: Ta có S ABC S A ' B 'C '  VCA' B 'C ' VC ' ABC d C ,  ABC '  d  A ',  ABC '  Mà ta lại có ACC'A là hình bình hành nên   VC . ABC ' VA. ABC '  VB. A ' B 'C ' VC '. ABC VA '. ABC ' V  VA '. ABC '  3 Câu 5: Chọn D Phân tích: Gọi M là trung điểm của CC’ 1 VM .ABC  VC ' ABC a 2 Theo bài ra ta có:  VC ' ABC 2a 1 VC ' ABC  VAA ' B ' C ' 2a 2 Ta lại có nên ta có.  H  VAA ' B 'C '  VMABC ' 2.2a  a 5a  H  5. Vậy VM . ABC Câu 6: Chọn C Phân tích: Bài toán yêu cầu các bạn nhớ được công thức của hình nón tròn xoay và cách tạo ra 2 a S  r 2     2  . Nên hình nón tròn xoay. Theo bài ra ta có diện tích đáy của hình nón tròn xoay là thể tích hình nón tròn xoay là 2 1 1  a  a 3  a3 3 V  Sh     .  3 3  2 2 24 Câu 7 : Chọn B Phân tích: Đây là bài toán tính toán khá lâu nên trong quá trình làm thi các bạn thấy nó lâu quá thì có thể bỏ qua để làm các câu khác và câu này làm sau nhé. Với bài toán này, các bạn để ý kỹ thì sẽ thấy tâm I của mặt cầu ngoại tiếp sẽ trùng với tâm O của đáy hình chóp (Vì tât cả các cạnh của hình chóp đều bằng a). Vậy bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình a chóp là: 2 Câu 8: Chọn B Phân tích: Tính diện tích xung qutôi của Kim tự tháp chính là tính diện tích của 4 mặt bên của hình chóp tứ giác đều . Gọi O là tâm của đáy của hình chớp tứ giác đều . Theo bài ra ta có.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SO   ABCD   SD  SO 2  OD 2 10 467 Để tính diện tích của 4 mặt bên hình chóp ta sử dụng công thức He-ron : (áp dụng với tam giác SAD) S  p  p  SA   p  AD   p  SD  với SA  SD  AD p  S 1100 346 2  S xq 4S 4.1100 346 4400 346 Câu 9: Chọn C Phân tích : Đối với những bài toán giải phương trình, bất phương trình thì khi bắt đầu làm các bạn phải nhớ đặt điều kiện nhé ! Như tôi đã nói ở các đề trước khi làm bài toán liên quan đến mũ, logarit các bạn phải nhớ được 2 công thức quan trọng sau đây y log Ax B y  log A B, log a  x. y  log a x  log a y x 4 x  0 x  0  x  0    x 1  x 1  Điều kiện: Với điều kiện đó phương trình đã cho tương đương với : log 2 4  log 2 x  2 log x 2 3 2  log 2 x   1 0  log 22 x  log 2 x  2 0 log 2 x  x 4  log 2 x 2      x 1 log x  1  2  2 (thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm Câu 10: Chọn A Phân tích: Như các bạn đã biết thì phương trình vận tốc chính là phương trình đạo hàm bậc nhất 2 của phương trình chuyển động (li độ) của vật nên ta có phương trình vận tốc của vật là v s ' 12t  3t . Phương trình vận tốc là phương trình bậc 2 có hệ số a  3  0 nên nó đạt giá trị lớn nhất tại giá trị b t 2a hay tại t 2 Câu 11: Chọn D Phân tích : Để xét tính đồng biến, nghịch biến ta xét dấu của phương trình đạo hàm bậc nhất để kết luận. Trong bài toán này có nhắc đến khái niệm hàm số chẵn , hàm số lẻ. Có thể nhiều bạn quên nên tôi nhắc lại như sau : y  f  x y  f  x Cho hàm số có tập xác định trên D. Hàm số được gọi là hàm số chẵn nếu với f x  f  x   . Hàm số được gọi là hàm số lẻ khi với x  D ta có  x  D x  D ta có  x  D và   f   x   f  x  và Hàm số y sin x  cos x  3 x có y ' cos x  sin x  3 . Ta thấy.   sin x  cos x  3  3  2 sin  x    3  2  0 4    ;  . Nên hàm số đã cho luôn đồng biến trên Dễ thấy hàm số đã cho không phải hàm số lẻ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 12: Chọn B sin 2 x  ,    0;1 Phân tích : Đặt . Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với  1  2 3 2  31  a.3  a   1 3 2  31  f  a     0;1 3 Xét phương trình với f     f  0  4  0;1 nên max  0;1 Ta nhận thấy hàm số trên luôn nghịch biến trên m max f  x  m  f  x xD Như tôi đã trình bầy ở để trước thì điều kiện để đúng với x  D là áp dụng a max f    4 a 0;1 điều đó ta có điều kiện để (1) xảy ra là Câu 13: Chọn D Phân tích: Bài toán này khá nặng về tính toán , và các bạn cần phải nắm rõ cách viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm M  x0 ; f  x0   Giả sử . Thuộc đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm M  x0 ; f  x0   y  y '  x0   x  x0   f  x0  là hay 2 x0  1 1 y x  x0   2  x0  1  x0 1  d:. x.  x0  1. 2. . 2 x0  2 x0 1.  x0 1. 2.  y 0. Theo bài ra ta có khoảng cách từ điểm 2 0. 2 x  2 x0  3.  x0  1. 2. . 2 x  2 x0  3. 4 . 1.  x0  1. 2 0. 4. 1. 2 x02  2 x0  3.  x0  1. 2.  x0 1. 2. 1.  x0  1 4. 4. và. B   4;  2 . đến đường thẳng d là bằng nhau nên ta có:. 2. 1. 2 x02  2 x0  3.  x0  1. A  2; 4 . 2. 2. Giải phương trình trên ta có x0 0, x0  2 , x0 1 . Từ đó ta chọn được kết quả của bài toán Câu 14 : Chọn D Đây là một câu hỏi gỡ điểm ! x 1 0 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là x  2.  x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x 1 là y  y '  1  x  1  y  1 hay 1 1 y  x 3 3 Câu 15: Chọn C 2 Diện tích mặt cầu được tính theo công thức S 4 R trong đó R là bán kính mặt cầu. Áp dụng công 2 thức trên ta có diện tích mặt cầu có đường kính 2a (bán kính a) là S 4 a Câu 16: Chọn C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> S 2 r  r  h  Diện tích toàn phần của hình trụ được tính theo công thức tp trong đó r: là bán kính đáy trụ, h: là chiều cao của hình trụ. Theo bài ra ta có thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và 3a r 2 . Áp dụng công thức tính hình trụ là một hình vuông có cạnh là 3a nên ta có thể suy ra h 3a , 27 a 2 Stp  2 diện tích toàn phần tôi đã nêu ở bên trên ta có Câu 17: Chọn D Đây là một dạng bài toán lãi kép được tác giả dấu dưới ‘sự phát triển của một loài cây ’. Dạng bài này đã quen thuộc rồi đúng không các bạn ? Tôi sẽ đưa luôn công thức tính lãi kép cho các bạn nhé : n A a  1  r  trong đó A là số tiền nhận được sau n tháng , a là số tiền gửi ban đầu , r là lãi xuất hàng 5 5 tháng’ Áp dụng công thức trên ta thấy sau 5 năm thì khu rừng sẽ có 4.10 .1, 04 mét khối gỗ. Câu 18 : Chọn B Diện tích xung qutôi hình trụ được tính theo công thức chiều cao của hình trụ. Vậy diện tích xung qutôi hình trụ cần tính là S xq 2 .3.4 24  cm 2 . S xq 2 rh. trong đó r: là bán kính đáy trụ, h: là. Câu 19: Chọn A ! Như tôi đã nói ở các đề trước khi làm bài toán liên quan đến mũ, logarit các bạn phải nhớ được 2 công thức quan trọng sau đây y log Ax B y  log A B, log a  x. y  log a x  log a y x Áp dụng các công thức trên ta có : 121 121 log 3 7 log 1 6 log 7 11  3log 7 8 8 73 8 9 6 log 7 11  9 log 7 2 6 log 7 11  log 2 7 121 9 log 3 7 6a  8 b Nên Ngoài ra các bạn còn có thể sử dụng máy tính để thử từng đáp án nhé !Khi đi thi các bạn nên chọn phương án làm bài tối ưu nhất có thể cho mình nhé ! Câu 20: Chọn B D  \  0 TXĐ: 1 1 y x  5  y ' 1  2 x có x Hàm số y ' 0  x 1 , y' đổi dấu từ (-) sang (+) nên hàm số tiểu cực đại tại x 1 . Nên điểm cực tiểu của đồ.  1;  3 thị hàm số là Câu 21 : Chọn D.   1;  4  và  1;  4  điểm Các bạn nhìn vào bảng biến thiên sẽ thấy được hàm số có 2 điểm cực tiểu là  0;  3 . Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -4 khi x  1, x 1 . Hàm số đồng biến trên  1;   cực đại là nên hàm số sẽ đồng biến trên là trục đối xứng. Câu 22: Chọn B.  1; 2  . Đồ thị hàm số nhận điểm  0;  3. là tâm đối xứng và nhận trục tung.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 ln x  2 0  ln x  2  x  2 y  ln x  2 e Điều kiện xác đinh của hàm số là Sai lầm thường gặp : nhiều bạn nghĩ rằng ln x luông dương nên ln x  2  0 và và kết luận rằng với mọi x thì hàm số luôn tồn tại và chọn ý D Câu 23: Chọn A 4 2 3 Hàm số y x  2 x  7 có y ' 4 x  4 x , y ' 0  x 0  x 1. Xét dấu của y' ta có y '  0  x   1, 0  x  1 . Nên hàm số đã cho nghịch biến trong các khoảng   ;  1 và  0;1 Câu 24 : Chọn A 1 y  x 3  mx 2  4 x  3 2 3 TXĐ D R . Hàm số có y '  x  2mx  4 . Hàm số đã cho đồng biến trên R khi 1 0   2 m 2  2 y ' 0 hay   ' m  4 0 Câu 25: Chọn C Đây là bài toán khá cơ bản , các bạn có thể giải bằng cách truyền thống hoặc thử máy tính 2 x  2 x 1 12  3.2 x 12  x 2 Câu 26: Chọn D Để trả lời được câu hỏi này các bạn cần nắm vững kiến thức lý thuyết về các hàm số mũ , logarit . Nếu có bạn nào quên thì bạn đó xem lại trong sách giáo khoa giải tích lớp 12 nhé ! Ý D sửa đúng là :’đồ thị hàm số y log a x nằm phía bên phải trục tung hàm số y log a x nằm phía bên phải trục tung (Oy) x hoặc đồ thị hàm số y a nằm bên trên trục hoành (Ox). Câu 27 : Chọn D D  \   3 TXĐ: 5 x 2 y' 0 2 y x  3   ;  3 và   x  3 có Hàm số nên hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng   3; . Câu 28: Chọn D Lấy logarit cơ số 2 hai vế của bất phương trình đã cho ta có. . log 2 2 x. 2. 4.  log  5   x x 2. 2. 2.  4  x  2  log 2 5.  x 2   x  2   x  2  log 2 5  0    x log 2 5  2 Trong trường hợp các bạn không nghĩ được cách lấy logarit cơ số 2 hai vế của bất phương trình thì các bạn có thể mò đáp án từ đề bài ! Câu 29: Chọn A a 3 SH  BC  SH  2 Gọi M là trung điểm của BC vì tam giác SBC là tam giác đều nên ta có. SH  BC ,  SBC    ABC  BC  SBC    ABC  SH   ABC  , nên a AB  AC  2 Tam giác ABC vuông cân tại A và có cạnh BC a nên Ta lại có.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. 1 1  a  a2  S ABC  . AB. AC  .   2 2  2  4 Vậy thể tích hình cần tính là 1 1 a 3 a 2 a3 3 VS . ABC  .SH .S ABC   3 3 2 4 24 Câu 30: Chọn C Để tính được thể tích của khối hình chóp M.OBC ta cần tính được diện tích đáy OBC và khoảng cách từ M đến đáy. MH / / SO  H   OC   Kẻ , vì SO   ABCD   MH   ABCD   MH   OBC . d M ;  OBC   MH Nên  . Áp dụng định lý Ta lét vào tam giác SOC ta có: MH MC 1    MH a 2 SO SC 2 Do AC  BD nên 2. O  AB 2  AO 2  5a 2   2a  a 1 1 SOBC  OB.OC  a.2a a 2 2 2 Diện tích đáy là Thể tích khối chóp cần tính là 1 1 a3 2 V  MH .SOBC  2a.a 2  3 3 3 Câu 31: Chọn B Phân tích:. . Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: đường thẳng y  y0 đường tiệm cận ngang (gọi tắt là. tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số . y  f  x. nếu. lim f  x   y0. x  . hoặc. lim f  x   y0. x  . Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : đường thẳng x  x0 là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là. tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số. y  f  x. nếu. lim . x  x0. lim  . x  x0. x 1 x  2 liên tục và xác định trên D  \   2 Cách 1: Hàm số 1 1 x 1 x 1 lim y  lim  lim x   x   x  2 x   2 1 x Ta có và 1 1 x 1 x 1 lim y  lim  lim x   x   x  2 x   2 1 x y. hoặc. lim  . x  x0. hoặc. lim . x  x0. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nên y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x   , x   x 1 x 1 lim  y  lim   lim  y  lim    x   2 x    2 x  2 x   2 x  2 và x   2 nên x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm   x    2 x    2 số khi và ax  b y cx  d như sau: Đồ Cách 2: Tuy nhiên các bạn có thể nhớ cách tìm nhtôi tiệm cận của đồ thị hàm số d d x  x  c và TCN là c thị hàm số trên sẽ có TCĐ Câu 32: Chọn C Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Vậy thể tích cần tính là : a 2 3 a3 3 VABC . A 'B'C'  AA '.S ABC a.  4 4 Câu 33: Chọn D Các bạn đọc kĩ đề bài nhé , đề bài hỏi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung chứ không phải trục hoành như các bạn thường làm nên một số bạn sẽ 'nhtôi tay' giải phương trình y 0 Câu 34: Chọn B 2 Điều kiện để đồ thị hàm số đã không có tiệm cận đứng là phương trình 2 x  3x  m 0 có nghiệm x m hay 2m 2  3m  m 0 suy ra m 0  m  1 Câu 35 : Chọn A Để tính được thể tích của hình lập phương thì ta cần biết cạnh của hình lập phương đó, từ dữ liệu diện tích mặt chéo A’ACC’ ta sẽ tính được cạnh của hình lập phương Gọi cạnh của hình lập phương là x suy ra A ' C ' x 2 . Diện tích mặt chéo A’ACC’ là x.x 2 2 2 a 2  x a 2 . Thể tích hình lập phương là. V  x3 2 2 a 3 Câu 36: Chọn A Để giải bài toán này có 2 cách đó là giải theo phương pháp khảo sát hàm số rồi tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng đoạn và giải theo phương pháp bất đẳng thức x    2; 2 TXĐ áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 2   x  4  x 2  2  x 2  4  x 2  2 2   Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi:. . . x  4  x2  x  2 Câu 37 : Chọn A 2 2 Ta có AC  AB  BC a 2 SA   ABCD   SA  AC SC ,  ABCD   SCA 600 Vì nên ta có  . Ta lại có SA tan 600  SA  AC tan 600  6a AC Thể tích khối lăng trụ cần tính là 1 1 a3 6 V  SA.S ABCD  a 6a 2  3 3 3 Câu 38: Chọn A Với câu hỏi này các bạn sử dụng máy tính thử từng trường hợp để cho đỡ tốn thời gian suy nghĩ nhiều nhé !.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 39 : Chọn B Câu hỏi này là câu hỏi cho điểm các bạn cần bấm máy tính cẩn thận tránh sai sót nhé! Câu 40: Chọn D Bài toán này có công thức tính nhtôi, nhưng tôi không trình bầy ở đây . Tôi sẽ trình bầy cách tư duy để làm ra bài toán này nhé ! 0 Đề bài cho các góc ASC  ASB BSC 60 và các cạnh SA 3, SB 4, SC 5 áp dụng công thức. c 2 a 2  b 2  2ab cos  a, b . ta tính được độ dài các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt là 1 cos SAB  13, 21, 19 . Ta tính được 13 Gọi H là chân đường cao từ C xuống mặt phẳng (SAB), Kẻ HK  SA, HI  AB (như hình vẽ). Đặt. CH  x . Quan sát hình vẽ ta thấy : tính được độ dài các đoạn thẳng CK, CI, sau đó ta biểu diễn được HK, HI theo CH, và ta tìm được mối quan hệ giữa HK, HI 1 2. SC.SA.sin 600 2 SCSA 5 3 CK   2  SA SA 2 Tính CK: 1 75  AK  , HK 2   x2 2 4 17 39 121 867 CI  , AI 2  HI 2   x2 26 52 , 52 Tương tự ta tính được 28 IK 2  AK 2  AI 2  2 AK . AI .cosSAB  13 Ta lại có Mà. IK 2 HK 2  HI 2  2 HK .HI .cos  1800  SAB . 5 6 3 Câu 41: Chọn B  x. Góc  được gọi là góc ở đỉnh . r 2a sin 300 a  S xq  rl 2 a 2 Ta tính được Câu 42: Chọn A 2 Công thức tính thể tích hình trụ là Vtru B.h  r h . Khi bán kính đáy tăng lên 2 lần thì 2. Vtru moi B '.h   2r  h 4Vtru. nên. Vtru moi 80. Câu 43: Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vuông và đường cao của hình chóp đi qua tâm O của đáy..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gọi O là tâm của đáy ABCD. Ta có 0 SO   ABCD   SO  OD . Từ đó ta có một trong các góc giữa cạnh bên và đáy là góc SDO 60 a a 6  SO OD tan 600  tan 600  6 2 a 6 3 Diện tích xung qutôi hình nón cần tính là a2 3 S xq  rl  .OD.l  3 Câu 44: Chọn D Đây là một bài toán sử dụng bất đẳng thức AM-GM ! 2 Thể tích hình trụ được tính theo công thức V  x h  l SD  SO 2  OD 2 . 3.    x  x  2h  4 3 V  x 2 h  x 2 2h      x  h 2 2 3 54  Ta có: 54V V  x  h 3 3 3 4 2 n.  x  x  ...  xn  x1 x2 ....xn  1 2  n   Lưu ý: Với bài toán này, các bạn biết sử dụng bất đẳng thức AM-GM Câu 45: Câu 46: Chọn D Câu 47: Chọn A f  x  e x  x  1 x   0;   f '  x  e x  1  0 x   0;  Xét hàm số với ta có với nên hàm số trên  0;   f  x   f  0  0 đồng biến trên  e x  x  1 nên chọn ý A. Tương tự với cách làm trên ta có sinx  x với  x  0 Câu 48: Chọn B Tương tự câu 28 tôi đã giải , câu này chúng ta sẽ áp dụng phương pháp logarit để giải phương trình.  cos x 0  x   k  k   2 Điều kiện : Lấy ln 2 vế của phương trình đã cho ta có :   sin  x   ln e ln tan x 4  sin x  cos x  ln  sin x   ln  cos x  2.  sin x  cos x  2 ln sin x  2 ln cos x  sin x  2 ln sin x cos x  2 ln cos x  * Phương trình trên quen thuộc đúng không các bạn ? Chúng ta sẽ giải nó bằng phương pháp hàm đặc trưng. Xét hàm số f  t  t  2 ln t  t   0;1  ta có 2 f '  t  1  0 t   0;1  0;1 . Từ (*) ta có t với nên hàm số trên nghịch biến trên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>   tan x 1  x   k 0   k 2  k   0;1 x  0; 2    sin x cos x hay 4 4 . Với ta có Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm Câu 49: Chọn C a   0;1 Các bạn lưu ý log a b log a c với thì ta có b c và a  1  b c Áp dụng vào bài toán trên ta có log 0,5  4 x 11  log 0,5  x 2  6 x  8   4 x  11  x 2  6 x  8  x 2  2 x  3  0   3  x  1 nên chọn A. Tuy nhiên lời giải trên sai , vì trong lúc giải đã không tìm điều kiện để hàm logarit tồn tại Lời giải đúng chỉ cần bổ sung điều kiện tôi đã nói là đúng Ta có điều kiện để logarit tồn tại là  x   4 2  x  6x  8  0  x2    x2  4 x  11  0  x   11  4. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Câu 50: Chọn Điều kiện xy 0. x    2;1. chọn đáp án C. Từ phương trình thứ nhất của hệ phương trình ta có x m  y . Thay x m  y vào phương trình thứ hai y   m  y  y 2  * của hệ phương trình ta có Phương trình (*) tương đương với  y 2  m  y  y 2  y   2 2  y  4 y  4 my  y   y 2  2  2 y   m  4  y  4 0. 0 Cho hàm số S.ABC có ASB BSC CSA 60 , SA 3, SB 4, SC 5 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).. A. 5 2. 5 2 B. 3. 3 C. 3. 5 6 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×