Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.35 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017. Đề thử nghiệm. Môn : TOÁN thời gian làm bài 90 phút. Hoï vaø teân thí sinh . . . . . . . . . . . . soá baùo danh . . . . . . . . . . . . .. Mã đề thi: 111. Câu 1: Tìm điều kiện cần và đủ của m để hàm số y mx 4 m 1 x 2 1 có đúng một điểm cực tiểu . A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. 1 m 0. Câu 2: Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ . A. y x. 3. C. y x. B. y x. 1 3. D. y x 4. Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ . Chọn phát biểu đúng A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 0 B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -2. C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . 0; . D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=-2. . . Câu 4: Hàm số y log0.5 x 2 2 x đồng biến trên khoảng nào sau ñaây. A. 0;1. B. 1;2 . Caâu 5: Haøm soá y A. m 3. C. ;1. D. 1; . 2m 1 x 3 có đường tiệm cận đi qua điểm A(-2;7) thì giá trị của m bằng bao nhiêu . x 1. B. m 3. C. m 1. D. m 1. 1 Câu 6: Hàm số y x 3 mx 2 x 1 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên R 3 A. m R \ 1. B. m R \ 1;1. C. m 1;1. D. m 1;1. 1 Câu 7: Hàm số y x 3 (m 1) x 2 m2 2m x 1 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên (2;3) . 3. . A. m 1;2 . . B. m 2; . Câu 8: Tìm điều kiện cần và đủ để hàm số y Đề thi thử THPT Quốc Gia. C. m ;1. D. m 1;2 . mx 5 đồng biến trên từng khoảng xác định . x 1 GV biên soạn : HỒ THANH NHÂN. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. m 5. B. m 5. C. m 5 x Caâu 9: Haøm soá naøo sau ñaây coù baèng bieán thieân nhö sau: y’ 3 2 3 2 A. y x 3x 1 B. y x 3x 1 y 3 2 3 2 C. y x 3x 1 D. y x 3x 1 Câu 10: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y . mx. 1. -∞ -. D. m 5. 0 3. +∞. -1 2x 1. 2. 0 0. +. -∞. +∞. 3. . . 2 x 1 4 x 2 4mx 1. có đúng một đường tiệm. caän . A. 0. B. ; 1. 0 1; . C. ; 1. 1; . D. . Câu 11: Cho các số thực x,y thỏa x 2 xy y 2 3 . Tìm GTLN – GTNN của hàm số S . x 2 xy y 2 Choïn x 2 xy y 2. Phát biểu đúng A. MinS 1 khi x=y= 1 C. MinS . B. MaxS 3 khi x=y= 1. x 3 1 khi 3 y 3. x 3 D. MaxS 3 khi y 3. 2 Caâu 12: Taäp nghieäm cuûa baát phöông trình ln 1 x 2 x 3 x 1 0 . A. m 1;2 . 3; . B. m ;1. 2;3 3; . . C. m 1;2 . D. m ;1. 2;3. . Caâu 13: Taäp nghieäm cuûa baát phöông trình log x 2 25 log 10 x A. R \ 5. B. 0;5. 5; . . Caâu 14: Taäp nghieäm cuûa baát phöông trình 2 x A. 1;2. B. 2; 2 . 2. C. R 4. D. 0; . . 1 ln x 2 0 laø :. 1;2. C. 1;2 2. D. 1;2 . 2. Caâu 15: Toång bình phöông caùc nghieäm cuûa phöông trình 4 x 7.2 x 12 0 baèng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 16: Cho a là số dương khác 1. Xét các số thực m, n . Chọn phát biểu đúng A. am an m n. B. am an m n. C. am an m n a 1 0. D. am an m n a 1 0. Đề thi thử THPT Quốc Gia. GV biên soạn : HỒ THANH NHÂN. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 17: Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1 có đồ thị như hình vẽ . Chọn phát biểu đúng A. a b c. B. b c a. C. c b a. D. b c a. Câu 18: Số nghiệm thực của phương trình 2 A. 1. B. 2. C. 3. x. 1 4x. x 1 x. 24. 4. D. 0. Câu 19: Tìm m để phương trình m 1 42 2 x 1 m 1 0 có nghiệm . A. 1 m 2. B. 1 m 2. C. 1 m 2. D. 2 m 1. 3. Câu 20: Cho hàm số y x x 5 x x với x>0 . tính đạo hàm của hàm số . A. y ' . 13 207 x 20. B. y ' . 9 11 x 20 20. C. y ' . 11 209 x 20. . Caâu 21: Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá y ln 1 2 x 2 A. D . B. D ; 1. 1; . D. y ' . 7 13 x 20 20. . . 1; 2 . C. D 2; 1. . D. D ; 3. . 3; . . Câu 22: Cho số phức z thỏa z 2 z2 0 tìm phần thực của số phức z có phần ảo âm 2. A. 1. B. 1. C.. 1 2. D. . 1 2. . Câu 23: Có bao nhiêu số phức thỏa z z 1 i 5 và 2 z i z là số ảo A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 24: Cho số phức z thỏa : 1 2i z 2iz 13 12i 2. Điểm biểu diển hình học của số phức z là điểm nào sau ñaây. A. ñieåm A. B. ñieåm C. C. ñieåm B. D. ñieåm D. Đề thi thử THPT Quốc Gia. GV biên soạn : HỒ THANH NHÂN. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 25: Xét số phức z thỏa z . A.. 3 z 2 2. 15 4i 0 . Chọn phát biểu đúng z. B. 2 z. C.. 1 3 z 2 2. D. z . 1 2. Câu 26:Tìm modun của số phức z biết z 2z 6 7i A. 5 2. B. 5. C.. D.. 61. 85. Câu 27: Cho hình Elip có độ dài trục lớn bằng 6cm, độ dài trục bé bằng 4cm. Một đường tròn tâm I(1;0) bán kính R=1. Như hình vẽ . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần bên trong hình Elip và phần bên ngoài đường tròn . A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. . . Caâu 28: Goïi F(x) laø nguyeân haøm cuûa haøm soá f x x e x x 2 Tìm F(2) bieát F 1 A. F 2 e2 2. 1 4. B. F 2 e2 8. C. F 2 e2 4. D. F 2 3e2 4. Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng A. tan2 xdx tanx x C C. tan2 xdx . B. tan2 xdx tanx x C. tan3 x C 3. D. tan2 xdx . tan3 x C x. Câu 30: Chọn phát biểu đúng A.. x. C.. . 2. . 1. 2. . 2. x dx . x 2 1 dx . 2. . 1 3. 3. C. x5 2x3 x C 5 3. B.. x. D.. . 2. . . 2. . 1 dx 2 x 2 1 C. . 2. x 2 1 dx . x5 2x3 x C 5 3. 2. x x Câu 31:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y sin cos trục hoành và hai đường thẳng 2 2 x 0, x . A. S 2. B. S 2. 2. C. S . 1. . 2. 2. D. S 1. . Caâu 32: Bieát tích phaân I ln 2 x 2 x dx a ln10 b ln 5 c ln 3 d . Tính S a b c d 1. Đề thi thử THPT Quốc Gia. GV biên soạn : HỒ THANH NHÂN. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. S 2. B. S 1. C. S 1 1. Câu 33: Cho a là số thực khác 0. Tính tích phân I . D. S 2. 2 x a dx. 0. A. I . a4 a2 e. B. I . a a2 e. C. I . ex. a a2 e. D. I . a4 a2 e. Câu 34: Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức kép , lãi suất 0.5%một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có nhiều hơn 125 triệu . A. 46 thaùng. B. 45 thaùng. C. 47 thaùng. D. 44 thaùng. Câu 35: Một loại vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t) . Biết rằng N ' t . 7000 và lúc đầu có 300000 t2. con . Hỏi sau 10 ngày số lượng vi khuẩn là bao nhiêu A. 332543. B. 312542. C. 302542. D. 322542. Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ bằng. 1 B. V a3 3. A. V a3. C. V . 1 3 a 6. D. V . 1 3 a 2. Câu 37: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm. Góc giữa trục và đường sinh bằng 600. Tính thể tích của khối noùn . A. 9 cm3. B. 3 cm3. C. 18 cm3. D. 27 cm3. Caâu 38:Khoái truï coù thieát dieän qua truïc laø hình vuoâng caïnh baèng 2a. Tính theå tích cuûa khoái truï . A. V 4. B. V . C. V 3. D. V 2. Câu 39:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với (ABCD) . Góc cuûa SB vaø (ABCD) baèng 600. Tính theå tích khoái choùp SABCD . A. V . 1 3 3. a3. B. V 3 3a3. C. V . 1 3. a3. D. V 3a3. Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, Mặt bên BCC’B’ là hình vuông . khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ A. V . 1 2. a3. B. V . 2 3 a 3. C. V 2a3. D. V a3. Câu 41: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao băng 2cm. Diện tích xung quanh của hình truï baèng A. S . 8 cm 2 3. B. S 4 cm2. C. S 2 cm2. D. S 8 cm2. Câu 42: Cho hình chóp ABCD có các tam giác ABC và BCD đều cạnh bằng a và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Đề thi thử THPT Quốc Gia. GV biên soạn : HỒ THANH NHÂN. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. 4 2 a 3. B.. 1 2 a 3. C.. 2 2 a 3. D.. 5 2 a 3. Câu 43: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=a,SA=AC=2a . Tính theå tích khoái choùp SABC . A.. 2 3 a 3. B.. 3 3 a 3. C.. 2 3 3 a 3. D.. 3a3. Câu 44: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB=2a,DC=a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Gọi M,N là trung điểm của SA và SB. Tính thể tích khối chóp SCDMN A.. 1 3 a 2. B.. 1 3 a 3. C. a3. D.. 1 3 a 6. Câu 45: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB=3a,BC=a, Khi quay hình tam đó xung quanh đường thẳng AB một góc 3600 ta được khối tròn xoay . Tính thể tích khối tròn xoay đó . A. a3. B. 3 a3. C.. 1 3 a 3. D.. 1 3 a 2. Câu 46: Cho hình trụ có các đường tròn đáy là O và O’ có bán kính và chiều cao bằng a. Các điểm A,B lần lượt thuộc các đường tròn của hai đáy sao cho AB= 3a . Tính thể tích của khối tứ diện ABOO’ A. a3. B.. 1 3 a 3. C.. 1 3 a 6. D.. 1 3 a 2. Câu 47: Trong không gian Oxyz cho điểm A(0;-2;-1), B(1;-1;2) . Tìm tọa độ điểm M thuộc AB sao cho MA=2MB . A. M 1; 3; 4 . B. M 2; 0;5. 2 4 C. M ; ;1 3 3 . 1 3 1 D. M ; ; 2 2 2. Câu 48: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho A(1;2;3), B(3;3;4),C(-1;1;2) Chọn phát biểu đúng A. Ba điểm A,B,C thẳng hàng và A nằm giữa B và C B. Ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữaA và C C. Ba điểm A,B,C thẳng hàng và C nằm giữa B và A D. Ba ñieåm A,B,C laø ba ñænh cuûa moät tam giaùc Caâu 49: Tính theå tích khoái laäp phöông noäi tieáp maët caàu coù baùn kính A. 8R3. B.. 8 3 R 3. C. 16R3. 3R .. D.. 16 3 R 3. Câu 50: Trong không gian Oxyz cho A(1;-1;1), B(0;1;-2) và điểm M thay đổi thuộc (Oxy). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA MB A.. 6. B. 12. Đề thi thử THPT Quốc Gia. C. 14. D.. 8. GV biên soạn : HỒ THANH NHÂN. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>