Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

yuio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.. Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (3) < ....... < ......... < ........ < ......... < .......... < ......... Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Rút gọn biểu thức (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 ta được: . a. −2(xy + yz + zx). . b. 0. . c. xy + yz + zx. . d. 2(xy + yz + zx).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2.2: Số giá trị nguyên của x để biểu thức . a. 8. . b. 4. . c. 5. . d. 6. đạt giá trị nguyên là:. Câu 2.3: Rút gọn biểu thức . a. a - 1/a. . b. (a + 1)/a. . c. (a - 1)/a. . d. a + 1/a. ta được:. Câu 2.4:. Số nghiệm của phương trình: . a. 3. . b. 0. . c. 1. . d. 2. là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2.5: Cho tam giác ABC vuông cân tại C. M là một điểm trên cạnh AB. Kẻ MI vuông góc với AC, MK vuông góc với BC. Gọi O là trung điểm của AB. Khi đó OIK là tam giác gì? . a. Cân tại O. . b. Vuông cân tại O. . c. Vuông tại O. . d. Vuông cân tại K. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Phân tích đa thức 8x2 - 2 thành nhân tử ta được: . a. 2(4x - 1)(4x + 1). . b. 2(2x - 1)(2x + 1). . c. (2x - 1)(2x + 1). . d. 2(x - 1)(4x + 1). Câu 3.2: Thực hiện phép tính 5x2 với 4x2 - 2x + 5 ta được: . a. 20x4 - 10x + 25x2. . b. 20x4 - 10x3 + 25. . c. 20x4 + 10x3 + 25x2. . d. 20x4 - 10x3 + 25x2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3.3: Điều kiện xác định của biểu thức: . a. x ≠ ± 3/2. . b. x ≠ 1,5. . c. x ≠ ± 2/3. . d. x ≠ -1,5. là:. Câu 3.4: Giá trị của biểu thức . a. -1. . b. 1. . c. 2. . d. -2. tại x = 3 là:. Câu 3.5:. Số giá trị của x để phân thức . a. 1. . b. 3. . c. 2. . d. 0. có giá trị bằng 2 là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3.6: Cho biểu thức Giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 - 6x + 9 = 0 là: . a. -15. . b. 15. . c. 5. . d. -5. Câu 3.7: Để P = x3 + x2 - 11x + m chia hết cho Q = x - 2 thì khi đó: . a. m = 10. . b. m = 12. . c. m = -10. . d. m = 22. Câu 3.8: Giá trị của biểu thức A = 202 - 192 + 182 - 172 + ...... + 22 - 12 là: . a. 120. . b. 102. . c. 201. . d. 210. Câu 3.9:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giá trị lớn nhất của biểu thức . a. 3. . b. 2. . c. 6. . d. 4. là:. Câu 3.10: Biết b ≠ ± 3a và 6a2 - 15ab + 5b2 = 0 Khi đó giá trị của biểu thức . a. 0. . b. 2. . c. 1. . d. 3. là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×