Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE SINH 9 VONG 2 ANBIOPRO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.58 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG VÒNG 2
Môn Sinh học 9 Thời gian :150 phút


<b>Câu 1 (5 điểm) </b>


a. Tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật mang hai cặp gen dị hợp Aa và Bb. Hãy cho
biết cách để kiểm tra các cặp gen nói trên di truyền theo qui luật nào?


b.Thực chất của hiện tượng di truyền liên kết là gì?
<b>Câu 2 (2 điểm)</b>


Người ta dùng hai loại enzim khác nhau để cắt đoạn ADN theo một đường thẳng sao cho
số nucleotit của mỗi nửa bằng nhau


-Với enzim 1 thu được số nu của một nửa là:A=T=G=1000,X=1500
-Với enzim 2 thu được số nu của một nửa là:A=T=700,G=X=1500


Hãy cho biết các enzim đã cắt đoạn AND trên như thế nào trong mỗi trường hợp?
<b>Câu 3( 3 điểm)</b>


a.NTBS biểu hiện như thế nào trong cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
b. Trâu và bị đều ăn cỏ thì prơtêin của trâu có giống bị khơng. Vì sao?
<b>Câu 4( 3 điểm)</b>


Xét 2 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST thường của một cá thể. Cặp gen Aa có chiều
dài 4080A0<sub> trong đó gen A có tỉ lệ A:X= 3:7; gen a có số liên kết hi dro giữa Avà Tbằng </sub>


số liên kết hiđro giữa G và X. Cặp Bb có ciều dài gấp 1.25 cặp Aa trong đó gen B có
3450 liên kết hiđro; gen b có tỉ lệ các nucleotit bằng nhau.


-Tính số nu từng loại của mỗi gen?



-Q trình giảm phân tạo ra loại giao tử bình thường chứa 1110 nu loại T và1590 nu loại
G. Xác định kiểu gen và số lượng các nu còn lại của giao tử này?


<b>Câu 5 (3.5 điểm)</b>


Xét 3 gen I,II,III nhân đôi một số lần tạo ra 78 mạch AND đơn mới, biết tốc độ nhân đôi
của gen I bằng 1/3 cuảu gen II, tổng số lần tự nhân đôi của ba gen nhỏ hơn 10.


Tính số lần tự nhân đơi của mỗi gen?


Chiều dài gen I bằng 2/3 gen II các gen đều có nu loại A chiếm 15% gen I tự sao một số
lần tạo ra các gen con chứa 9000 nucleotit hồn tồn mới. Tính số lượng từng loại nu và
chiều dài của gen I và gen II ?


<b>Câu 6 (3.5 điểm)</b>


Một gen dài 4488A0 <sub>có T</sub>2<sub> +X</sub>2<sub> =14,5%, trong đó số nu loại T ít hơn loại cịn lại.Gen </sub>


phiên mã tonngr hơpj phân tử ARN có số nu loại U bằng 66 và số nu loại Xchiếm 40%
tổng số nu của mạch.Xác đinh:


Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×