đề kiểm tra chất lợng học kỳ II
Môn: Sinh học 9
Thời gian : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I - Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
* Khoanh tròn vào 1 chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. (0,25) Ví dụ nào là quan hệ cộng sinh
A .Sâu bọ sống trong tổ mối
B. Trâu, bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng
C. Cá bám vào Rùa để Rùa đa đi xa
D. Tảo, tôm, cá cùng sống ở 1 hồ
Câu 2. (0,25) Tác động lớn nhất của con ngời tới tự nhiên gây hậu quả xấu:
A. Khai thác khoáng sản B. Chăn thả gia súc
C. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng D. Săn bắt động vật hoang dã
Câu 3. (0,25) Tài nguyên tái sinh là:
A. Khí đốt thiên nhiên B. Nớc
C. Than đá D. Bức xạ mặt trời
Câu 4. (0,25) Tài nguyên vĩnh cửu:
A. Nớc, gió B. Gió, năng lợng mặt trời
C. Dầu lửa, đất D. Đất, năng lợng mặt trời
Câu 5. (0,25) Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:
A. Săn bắt động vật biển quá mức
B. Phá rừng ngập mặn làm khu du lịch
C. Chất thải công nghiệp từ sông đổ ra
D. Phá rừng ngập mặn nuôi tôm
Câu 6. (0,25) ở địa phơng (xã) em tác động lớn nhất của con ngời làm ô nhiễm môi tr-
ờng là:
A. Khí thái ở phơng tiện giao thông
B. Rác thải sinh hoạt, chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu..
C. Khí thải sinh hoạt, công nghiệp
D. Chất phóng xạ bị rò rỉ
* Ghép nối thông tin:
Câu 7. (1,5) Chọn 1 hay nhiều nội dung ở B ghép đúng với thông tin ở cột A
A. Hoạt động của con ngời Ghép B. Hậu quả phá huỷ môi trờng
1. Hái lợm 1- a- Mất nhiều loài sinh vật
2. Săn bắn động vật hoang dã 2- b- Mất nơi ở của sinh vật
3. Đốt rừng làm nơng 3- c - Xói mòn đất
4. Chăn thả gia súc 4- d - Ô nhiễm môi trờng
5. Khai thác khoáng sản 5- e - Cháy rừng
6. Phát triển khu dân c 6- g - Hạn hán
7. Chiến tranh 7- h - Mất cân bằng sinh thái
II - Trắc nghiệm tự luận (7 điểm):
Câu 8. (1,75) Ưu thế là gì? Cho ví dụ? Muốn duy trì u thế lai ở thực vật ngời ta sử
dụng phơng pháp nào?
Câu 9. (1,5) Nêu hậu quả của việc chặt phá rừng.
Câu 10. (1,5) Khu bảo tồn thiên nhiên Tăc ké - Bản Bung có hệ động, thực vật
nhiệt đới khá điển hình. Dựa vào hiểu biết của mình hãy sắp xếp 1 số loài sinh vật
trong rừng theo thành phần của một hệ sinh thái hoàn chỉnh.
Câu 11. (1,25) ở địa phơng em (xã) nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nớc
là do những hoạt động nào?
Câu 12. (1) Nêu 2 trong nhiều những hoạt động tích cực mà học sinh trờng Trung
Môn đã làm để góp phần giữ cho môi trờng xanh và sạch.
A. Ma trận:
Nội dung
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1. ứng dụng di truyền học
1
1,75
1
1,75
2. Hệ sinh thái
3
0,75
1
1,5
4
2,25
3. Con ngời, dân số, môi trờng
1
1,5
1
1,5
1
0,25
1
1,25
4
425
4. Bảo vệ môi trờng
2
0,5
1
1
3
1,5
TS 3 3 4
12
10
B. Đáp án:
Điểm Đáp án
Từ câu 1 -> câu 6 (mỗi ý đúng: 0,25 đ)
C1 2 3 4 5 6
A C B B C B
Câu 7:
0,25 1 - a; 2 - a,b
1,25 3 - Tất cả; 4 - a,b,4e,d,g,h; 5 - a,b,c,d,g,h; 6 - abcdgh; 7 - Tất cả
Câu 8:
1 - Ưu thế lai: Hiện tợng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trởng
nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, năng xuất cao hơn
trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc hơn hẳn bố và mẹ.
0,25 - Ví dụ: (HS lấy ví dụ đúng...)
0,5 - Biện pháp: Nhân giống vô tính
1,5 Câu 9: Hậu quả (mỗi ý 0,25đ)
- Mất nhiều loài sinh vật - Mất nơi ở của sinh vật
- Xoá mòn đất - Ô nhiễm môi trờng
- Hạn hán, lũ lụt - Mất cân bằng sinh thái
Câu 10:
0,25 - Thành phần vô tính: Đất, nớc, khí hậu (ánh sáng, nhiệt độ...)
0,5 - Sinh vật sản xuất: Thực vật, Cây cỏ, cây gỗ..., dây...
0,5 - Sinh vật tiêu thụ: + Bậc 1: Sâu, châu chấu, dê, thỏ....
+ Bậc 2: Hổ, báo, ếch, nhái, rắn...
0,25 - Sinh vật phân giải: Vi sinh vật
Câu 11:
0,5 - Các chất thải sinh hoạt chôn lấp không đúng kỹ thuật hoặc thả trực tiếp
xuống nớc
0,25 - Các chất thải chăn nuôi không xử lý hợp vệ sinh hoặc thải xuống
nguồn nớc
0,5 - Sử dụng tràn lan thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu, bao bì thuốc trừ
sâu... vứt bừa bãi xuống nguồn nớc....
Câu 12
0,5 - Tham gia phong trào trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây ở nhà trờng và
địa phơng
0,5 - Vệ sinh trờng lớp hàng ngày, tham gia làm vệ sinh môi trờng ở dịa ph-
ơng.