Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

100 CAU TRAC NGHIEM ON TAP KIEM TRA HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.74 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN MÔN TOÁN HỌC KỲ 1 - KHỐI 12 Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 4. y=−x +2 x. A.. 4. y=−x −2x. 2. 4. 2. y=−x +2 x +1. B.. 4. 2. C.. y=x −3 x −3. C.. y=−x −3 x+1. D.. 2 y 2 1 x -2. -1. 1. 2. -1 -2. Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 3. 2. y=x −3 x +3 x+1. A.. 3. 3. 2. y=−x +3 x + 2. B.. 3. D.. 2. y=−x −3 x +2 y 3 2 1 x -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1 -2 -3. Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?. y=. A.. 2 x +1 x−1. y=. B.. x−1 x +1. C.. y=. x +2 x−1. y=. D.. x+1 1−x. y 2 1 x -2. -1. 1. 2. 3. -1 -2 -3. 3. 2. y=−x +3 x −2. Câu 4: Đồ thị hàm số. có dạng:. A.. B.. C.. D.. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. y. y. y. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. y. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. 4. 2. x −2 x −m=0. 2. y=x −2 x −3 . Với giá trị nào của m thì phương trình. Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số có 2 nghiệm ?. A. m = -1 hay m > 0. B. m = -1 hay m > 1 y. C. -1 < m < 1. D. m > - 4 hay m = - 3. f(x)=x^4-2x^2-3. 2 1. x -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. -1 -2 -3 -4 -5. Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số -2. B. 2. C. 0. D.. . y. x4 x2  1 4 2 tại điểm có hoành độ x0 = - 1 là:. 1 4. A. 3 2 Câu 7. Cho hàm số y  x  3 x  1 . Chọn phát biểu đúng:. A.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B. Ham số đạt cực tiểu tại x = -1. C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. B. A và C đều đúng. 3 2 Câu 8. Tìm m để hàm số y x  3x  mx  m luôn đồng biến?. A. m  3. B. m 3. C. m   2. D. m 3. 3 2 Câu 9. Với giá trị nào của m thì 2 điểm cực đại và cực tiểu của hàm số 3 x  3 x  mx  m  2 nằm về hai. phía với trục hoành? 3 2 Câu 10. Cho hàm số: y  x  3 x  mx . Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 là?. A. m 1. B. m  1. C. m 0. D. m  2. 3 2 Câu 11. Xác định m để hàm số y  x  3 x  mx  m luôn đồng biến trên R?. A. m  3. B. m 3. C. m  3. D. m 3. 1 y  x4  x2  1 2 Câu 12. Cho hàm số . Phát biểu nào sai?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Đồ thị hàm số nhận Ox làm trục đối xứng. B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 D. Hàm số đồng biến trên.   1;0  và  1;+. 3 2 Câu 13. Hàm số y  x  6 x  mx  1 đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là:. A. m 0. B. m 0. Câu 14. Hàm số. C. m 12. y  m  1 x 4   m 2  2m  x 2  m. m   1  A. 1  m  2. m 0  B. 1  m  2. D. m 12. có 3 điểm cực trị khi?.   1  m 1  C.  m  2. 0  m 1  D.  m  2. 3 2 2 Câu 15. Cho hàm số y  x  3mx  4m  2 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho I(1;4) là. trung điểm của AB. A. m = 0. B. m = -1. C. m = 1. Câu 16: Đồ thị hàm số y 3 x  A. 0.. D. Đáp án khác. 9 x 2  2 có số tiệm cận là:. B. 1.. C. 2.. D. 3.. x 1 y 2 x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung, có phương Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số. trình là: A. y = -3x + 1. B. y = -3x -1. Câu 18: Cho đồ thị. C. y = 3x - 1. D. y = 3x +1. 2x  3 x  1 có tiếp tuyến (D) song song với đường thẳng  d  : y 5 x . Tìm các.  C : y . hoành độ tiếp điểm: A. x0 0. B. x0  2. Câu 19: Đồ thị hàm số A. x = 2 , y = 1 -2. x=−2 ; y=−2. y=. C. x0 0; x0  2. 2 x +1 2−x. có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:. x=2 ; y=2. B. x = 2 , y = -2. D. x = - 2 , y = 2. Câu 20: Cho hàm số y =f(x) có. D. x0 = 2. C. x = -2 , y =. x=−2 ; y=2. lim f ( x ) =+ ∞ x →−3 +. x=2 ; y=−2. và. lim f ( x )=−∞ x →−3−. . Phát biểu nào sau đây đúng:. A. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là y = -3. B. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ. C. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ x= 3. D. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là x = -3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y=2 x−3 và đồ thị hàm số. Câu 21: Giao điểm của đường thẳng A. M(1 , -1) và N(-1 , -5). y=. x+11 x−1. là điểm : B. N(-1 , -5) và Q ( 2; 1 ). C. P(4 , 5) và Q ( 2; 1 ) D. N(-1 , -5) và P (4 , 5) Câu 22: Tìm k để đường thẳng d : y = k(x – 1) + 2 cắt đồ thị (C): y = x3 – x2 – x + 3 tại ba điểm phân biệt ? A.k < -1 và k ≠ -2 B. k > -3 và k≠0 C. k > -1 và k ≠ 0 D. -1 < k < 2. y. x2. x 2  9 có phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: A. x 3 ; y 1 . B. x 3 ; y 1 . C. x 3 ; y 0 . D. x  3 ; y 0 . 3 x− √9 x 2 +2 x Câu 24: Đồ thị hàm số y = có số tiệm cận là: Câu 23: Đồ thị hàm số. A. 0.. B. 1.. C. 2. 1  3.  1 81 0,75     125  Câu 25: Tính giá trị của biểu thức A = 80 A. 27 .. 80  B. 27 .. D. 3.. 3  5.  1    32 . ta được kết quả là: 79 D. 27 .. 79  C. 27 .. 2  23   94   92  9 B  a  1  a  a  1  a  1         với a  0 ta được: Câu 26: Rút gọn biểu thức. A.. 1 a3. 1 .. B.. 4 a3. 1.. C..  C. 4. a 3.b 2. . 4 a3.  1.. D.. 1 a3.  1.. 4. 3. a12 .b6 với a  0 , b  0 ta được: Câu 27: Rút gọn biểu thức 2 2 2 2 A. a b . B. ab . C. a b . Câu 28: Khẳng định nào dưới đây là SAI ? A.. D. ab ..  3x  6  0 1 .. B. Hàm số y  x có tập xác định là D = [0 ; +). C. Hàm số y. 1 x 2. xác định với mọi x  0 .. D. Hàm số y  x và hàm số y Câu 29: Hàm số A. D [0 ; 3] .. . y  3x . 1 x 2. có đạo hàm bằng nhau với mọi x  0 .. 2 2 3 x.  x2  y   x  Câu 30: Hàm số A. D R \  0 .. . có tập xác định là: B. D (  ; 0)  (3 ;  ) .. 1  . Câu 31: Đạo hàm của hàm số. C.. D R \  0 ; 3. .. D. D (0 ; 3) .. 4. có tập xác định là: B. D R \  0 ; 1 .. . 3. . y  x 1. 4 3. C. D R \  1 .. với x   1 bằng :. D. D (0 ;  ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 3. 1. 1 4 3 2 3 3 y '  x 1 y ' 4 x x  1 3 y ' 4 x 2 x 3  1 3 . B. . C. . D. 3 2 Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  2 x  x  3 tại điểm nào thì xuyên qua đồ thị của hàm số ?. 4 y '  x3  1 3 A.. . . A. Điểm cực đại.. . . B. Điểm cực tiểu. 3. . C. Gốc tọa độ.. . D. Điểm uốn.. 2. 3 2 giá trị nào của m thì phương trình x  3x  2 m có nghiệm duy nhất? A. m > 2 B. m < -2 C. m > 2 hoặc m < -2. Câu 34 Tìm tập xác định D của hàm số B.. y. D   ;3 \  0. B.. D. -2 < m < 2. 3x 3x  2. D R \  log 2 3. Câu 35 Tìm tập xác định D của hàm số A.. y. C.. D R \  log 3 2. C.. D  3;  . D.. D R \  6. e 3 x ex  1. D   ;3 \  0. D.. D   ;3. x.  1 f ( x)    3  . Tính đạo hàm của hàm số f ( x) tại điểm x  2 Câu 36 Cho hàm số A.. f '   2  9. B.. f '   2  . Câu 37 Tính đạo hàm của hàm số. A.. C.. y' . 2  2  2 x  1 ln 2 22 x. y' . 2  2  2 x  1 ln 2 22 x. y. 1 2 ln 3. A..  0;4. 1 e5. C.. B.. D.. B.. Câu 39.Đạo hàm của hàm số. min y   0;4. f '   2 . ln 3 2. D.. f '   2   9 ln 3. 2x  1 4x. x Câu 38 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y e. min y . . y=x +3 x −1 có điểm cực đại là A(-2;3) và điểm cực tiểu là B(0;-1). Với. Câu 33: Biết đồ thị hàm số. A. D  R. . 2.  2 x 3. 1 e3. y  x 2  x  1 e x. y' . y' . 2x. 2. 2  2  2 x  1 ln 2 2x. trên đoạn C.. là:. 2  2  2 x  1 ln 2. 2.  0; 4. min y   0;4. 1 e4. D.. min y 1  0;4. 4 3. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. y '  2 x  1 e x. B.. y '  x 2  3 x  2  e x. C.. y '  x 2  x  2  e x. D.. y '  x 2  x  1 e x.  5x  1  y ln    1  4 x  là: Câu 40.Tập xác định của hàm số 1 1  ,  A.  5 4 .  1 1  ,  B.  5 4 . Câu 41.Tập xác định của hàm số A..  2,  .. B.. 1  1     ,    ,   5  4  D. . 1  1     ,    ,   5  4  C. . y log 2  x 2  4 x  4 .  2, . là:. C. R.. D.. R \  2 .. M  y ''  2   y '  2  Câu 42. Cho hàmsố y  x ln x và . M có giá trị bằng :. 3  ln 2. 2. 3  ln 2. B. 2. C.. . 3  ln 2. 2. D.. . 3  ln 2. 2. A. y ln  x 2  x  1. Câu 43. Đạo hàm của hàm số A.. y (2 x  1) ln  x 2  x  1 . y. C.. B.. 1 .  2 x  1  x 2  x  1. D.. min f  x   2e 2.  e  2 , e3   . min f  x  2 3.  e ,e  . C. . 2. 1 .  x  x 1 .ln  x2  x 1 2. y ln  x 2  2 x  2 . max y 0 B.   4,4. Câu 45.Giá trị nhỏ nhất của hàm số A.. 2 x 1 . x  x 1. y. Câu 44. Giá trị lớn nhất của hàm số. max y ln 26 A.   4,4. y. là:. 1 e. D..   4, 4. là. max y 1 C.   4,4. y  f  x . B.. trên đoạn. max y ln10 D.   4,4. ln x 2 3 x trên đoạn  e , e  là. min f  x   3e3.  e 2 ,e3   . min f  x  2 3.  e ,e   . 3 e3. Câu 46. Nghiệm của phương trình 32x+1 + 32x +3 = 270 là: A. 1. B.2. Câu 47. Nghiệm của phương trình 21 – x A. log56. B. log65. C. 3. D. 4. 6 + 22 – x = 5 là:. C. log26. D. log25. x 2  x  9 8 2 Câu 48. Số nghiệm của phương trình là: A. 1. B.2. C. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x2 Câu 49. Phương trình 4x – 22 +x = 5.2x – 18 có 2 nghiệm x1 , x2 (x1 < x2) . P = x1 bằng. A. 1 + log32. B. 1 – log32. C. log32 – 1. D. log32. Câu 50. Phương trình (4x – 5).(5x – 16) = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . P = x1 . x2 bằng A. 1. B. 2. 1 D. 4 log25. C. 4log52 .. 1  log 3 x 0 Câu 51: Nghiệm của phương trình: 4 là:. A.. 4. 1 B. 4. 3. C. 3. Câu 52: Số nghiệm của phương trình: A. 2. 3 D. 4. 4. log 2 ( x  1)  2 log 2 (3x  2)  2 0. B. 1. C. 0. là :. D. 3. 2 Câu 53: Nghiệm của phương trình log 2 x  3log 2 2x  1 0 là:. A. ¼ và ½. B. -1. C. ¼. Câu 54: Nghiệm của phương trình: A. 4 và 7. log 2 x  2 log 7 x 2  log 2 x.log 7 x. B. 1 và 2. Câu 55: Số nghiệm phương trình A. 3. D. -1 và -2. B. 1. D. . C. 1. log 2 x  x. C. 2. là:. là: D. 0. Câu 56: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: log 1 a  log 1 b  a  b  0 3 3 A. B. log 2 x  0  0  x  1 C. ln x  0  x  1. D.. x Câu 57: Tập nghiệm bất phương trình 3. A..   1; 2 . B.. B..   2; .  3; 4 . B..  1; 4. 2. C.. 2.   2;1. D.. 3   ;    D.  2. log 0.2  5 x  10   log 0.2  x 2  6 x  8 . C..   2; 2 . D..  3; . là:.   2;1. log 2  x  3  log 2  x  2  1 C..  1; 2 . là:. 1   ;    C.  8. Câu 60: Tập nghiệm bất phương trình A.. 2.  9 là:. log 1 x  3. 1    ;  8 B. . Câu 59: Tập nghiệm bất phương trình A. . x.   ;  1   2;  . Câu 58: Tập nghiệm bất phương trình  1  0;  A.  8 . 2. log 1 a log 1 b  a b  0. là: D..  3; 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x x Câu 61: Tập nghiệm bất phương trình 4  3.2  2  0 là:. A..  0;1. B..   ;0    1; . C..  1; 2 . D..   ;1   2; . 2 Câu 62: Tập nghiệm bất phương trình log3 x  5log 3 x  6 0 là:. A..  1;6. B..  2;3. 0, 4  Câu 63: Tập nghiệm bất phương trình  5   ;    A.  2. B.. x.   1;  .  3;36  D. .  9; 27. C..   2,5 . x1.  1,5. là:.   ;  1. C.. D.. 5  ;   2 .   ;  1  . x 2x x Câu 64: Tập nghiệm bất phương trình 4  2.5  10 là:.    0;log 2 2  5  A. .     ;log 2 2  5  B. . 1   Câu 65: Tập nghiệm bất phương trình  3 . A..  1; . B.. Câu 66. Phương trình 1 A. 2 log23. P 2 x1  3x2. A. 11.  3 x. là: C..  3  x 1  2 0. B. 2log32..  0; 2 . x 2.  0; 2 . 3x  2.. Câu 67. Phương trình. C..    log 2 2;   5  D. .  2; . D..  0;1. có 2 nghiệm x1 , x2 . P = (x1 + x2) bằng 1 D. 2 log32. C. 2log23 .. log 3  5 x  3  log 1  x 2  1 0 3. có hai nghiệm x1 , x2 với x1 < x2. Giá trị của. là B. 14. C. -14. D. 13. Câu 68. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45 độ. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng : a3 6 A. 18. 2a 3 2 3 B.. a3. C.. 3. 8a 3 D. 3. Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và đáy bằng 600. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a.. A.2a. a 2 B. 2. a 15 C. 5. a 7 D. 7. Câu 70. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA = 2a. Thể tích khối chóp là: a3 3 A. 3. 2a 3 3 3 B.. 3a 3 3 7 C.. a 3 11 D. 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 71 :Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ 3 a3 10 B. a 2 A.. 3 D. a 3. 3 C. 2a 2. Câu 72 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích lăng trụ bằng a3 3 a3 3 3 A. 2 B. a C. 2a D. 2 Câu 73 : Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và AC  3a . Diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC bằng 2 3 4 3 a a 2 2  a 2  a 3 3 A. B. C. D. 0 Câu 74 : Cho hình nón đỉnh S tâm I có độ dài đường sinh l a 6 và góc ở đỉnh bằng 120 . Chiều cao h và bán kính đáy của hình nón đó là : 3 2a 6a 6a 3 2a h r h r 2 , 2 2 , 2 A. B. C. h  6a , r 3 2a D. h 3 2a , r  6a Câu 75 : Một hình nón có độ dài đường sinh a, góc ở đỉnh băng 900. Một thiết diện qua đỉnh tạo với mặt đáy một góc 600. Diện tích thiết diện bằng :. a2 2 A. 3. 2a 2 C. 3. a2 3 B. 2. 3a 2 D. 2. 0 Câu 76 Cho hình nón đỉnh A , tâm O có chiều cao h 2a và góc ở đỉnh bằng 120 . Tính diện tích xung. quanh. A.. S XQ. của hình nón đó theo a. S XQ . 8 3 2 a 3. B.. S XQ 8 3 a 2. C.. S XQ 4 3 a 2. D.. S XQ 8 a 2. Câu 77 Cho tam giác ABC đều cạnh 3a , khi quay tam giác ABC xung quanh một đường cao ta được một hình nón tròn xoay. Tính thể tích V của hình nón đó theo a. A.. V. 9 3 3 a 8. B.. V. 27 3 3 a 8. 9 V   a3 4 C.. D.. V. 9 3 3 a 2. Câu 78 Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 3a và AC 5a . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD ta được một hình trụ tròn xoay. Tính thể tích V của hình trụ đó theo a 3 A. V 36 a. 3 B. V 9 a. 3 C. V 48 a. 3 D. V 16 a. Câu 79 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 đường 0 thẳng B 'C tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc bằng 30 . Tính thể tích V của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a. 1 V  a3 3 A.. 1 V  a3 2 B.. 3 C. V 3a. 3 D. V a. Câu 80: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy là tam giác ABC vuông tại B.Biết AB = a , AC = 2a , cạnh bên AA’ = 3a. Thể tích khối lăng trụ trên là :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a3 √ 3 2. 3. 3 a3 √ 3 2 D.. 3. A. B. 3a C. a Câu 81: Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh 2a , hình chiếu của C’ trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa CC’ và (ABC) là 60o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là: A. a3. 3a D. 4. 3. C. 3 √3 a. B. 3a3. 3. Câu 82 Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; r ) và (O '; r ) , một hình nón đỉnh O ' có đáy là hình tròn (O; r ) và có diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính diện tích xung quanh S XQ của hình trụ đó theo a. S XQ 12 a 2. A.. B.. S XQ 3 a 2. C.. S XQ 18 a 2. D.. S XQ 2 a 2. Câu 83 Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Xét hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính thể tích V của khối nón đó theo a. A.. V. 33 3 a 9. B.. V. 33 3 a 27. C.. V. 39 3 a 9. D.. V. 9 3 a 27. Câu 84 : Một hình trụ có bán kính bằng 2 cm, thiết diện qua trục của hình nón là hình vuông . Thể tích của khối trụ tương ứng bằng :. A. 12cm3. B. 20 cm3. C. 24cm3. D.16cm3. Câu 85 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; r ) , (O '; r ) .một hình nón đỉnh O ' có đáy là hình tròn 2 3 a (O; r ) có thể tích bằng 3 .Vậy thể tích hình trụ sẽ bằng 3 3 3 A. V 6 a B. V 3 a C. V 2 a. 2 D. V 2 a. Câu 86 : Một hình tứ diện đều ABCD cạnh a. Xét hình trụ có 1đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và chiều cao bằng chiều cao hình tứ diện. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng :. a 2 3 A. 3. B.. a 2 2 2. a 2 3 C. 2. a 2 2 . 3 D. Câu 87: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB a 3, AC=a ; tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đó.. a3 A. 2. 3 B. a. 3a 3 C. 2. a3 D. 4. Câu 88: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đó. 3 A. a. 3 B. 2a. 3 C. 3a. a3 D. 4. Câu 89: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đó..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a3 3 A. 6. a3 3 B. 2. a3 3 C. 12. a3 3 D. 4. Câu 90: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD=2AB=2a; tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đó. a3 3 A. 3. a3 3 C. 6. 3 B. a 3. 2a 3 3 3 D.. Câu 91: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2AD=2a; tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SD tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp đó. 2a 3 6 3 A.. 2a 3 6 9 C.. 3 B. 2a 6. a3 6 D. 3. Câu 92. Mặt cầu có bán kính bằng a 3 . Khi đó diện tích của mặt cầu bằng: 2 A. 6 a .. 2 B. 8 a .. 2 C. 10 a .. 2 D. 12 a .. Câu 93. Một khối cầu có đường kính bằng 5a . Khi đó thể tích của khối cầu bằng:. 125 a3 . 6. 125 a3 . 3 B.. 500 a3 . 3 C.. 25 a3 . 3 D.. A. 2. Câu 94. Một hình cầu có diện tích bằng 100 a . Khi đó thể tích của khối cầu đó bằng:. 100 a3 . 3 A.. 125 a3 . 3 B.. 250 a3 . 3 C.. 500 a3 . 3 D.. Câu 95. Cắt một hình cầu có bán kính là 10cm bằng một mặt phẳng cách tâm hình cầu một khoảng bằng 4cm, ta được thiết diện là một đường tròn. Khi đó bán kính của đường tròn đó bằng: A. 8 cm .. B. 6 cm .. C. 2 21 cm .. D. 4 6 cm .. Câu 96. Cắt một hình cầu bằng một mặt phẳng cách tâm hình cầu một khoảng bằng 6a, ta được thiết diện là một đường tròn có bán kính bằng 3a. Khi đó thể tích của khối cầu đó bằng: 3 A. 60 5 a .. 3 B. 180 5 a .. 3 C. 180 a .. 250 a3 3 D.. Câu 97. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2 3a . Khi đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:. a 39 . A. 3. a 13 . B. 3. a 15 . C. 3. Câu 98. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 5 điểm S, A, B, C, D có bán kính bằng:. a 30 . D. 3. 3a . Khi đó mặt cầu đi qua.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a 5.. B.. 10 a. 2. 1 a. C. 2. 3 a. D. 2. A. Câu 99. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, Bc = 5a, mặt phẳng (SAC) 0  vuống góc với đáy. Biết SA 2a 3 và SAC 30 . Thể tích khối chóp là:. 3 A. a 3. a3 3 B. 3. C. 2 a. 3. 3. D. Đáp án khác. Câu 100. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA = BC = a. SA vuông góc với đáy và góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 60 độ. Thể tích khối chóp là:. a3 A. 2. a3 B. 3. a3 C. 6. a3 2 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×