Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bai 24 Hoan du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.41 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>Câu 1: </b>

<b>Ẩn dụ là gì? Tác dụng của việc sử </b>



<b>dụng ẩn dụ? Cho ví dụ?</b>



<b>Câu 2: </b>

<b>Xác định ẩn dụ trong ví dụ sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: </b>


<b>- Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng </b>
<b>khác có nét tương đồng với nó.</b>


<b>- Tác dụng: Làm cho câu văn, câu thơ có tình hàm xúc, tăng tính gợi </b>
<b>hình, gợi cảm.</b>


<b>Câu 2: Xác định ẩn dụ trong ví dụ sau: </b>


<b>Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng </b>


 <b><sub>Từ ẩn dụ: mực, đèn</sub></b>


<b>+ Mực: tương đồng về sự tối tăm, xấu xa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết: 105


<b>I. BÀI HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ: SGK/ T82</b>


<b>Áo nâu liền với áo xanh</b>



<b>Nơng thôn cùng với thị thành đứng lên.</b>


<b>Các từ “áo </b>


<b>nâu”, “áo xanh” </b>
<b>chỉ ai? </b>


<b>Áo nâu</b>


<b>Áo xanh</b> <b><sub>Chỉ người công nhân</sub></b>
<b>Chỉ người nơng dân</b>


<b>Đặc điểm, tính chất</b> <b>Sự vật có đặc điểm, tính chất đó </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Khái niệm Hốn dụ</b>



<b>+ Áo nâu: </b>

<b>chỉ những người nơng dân. </b>



<b>+ Áo xanh: </b>

<b>chỉ những người công </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nông thôn


Thị thành Những người sống ở thị thành
Những người sống ở nông thôn


<i><b>Vật bị chứa đựng</b></i>
<i><b>Vật chứa đựng</b></i>


<b>Nơi sống và người sớng có quan hệ gần gũi.</b>



<b>Các từ “nơng </b>
<b>thơn”, “thị </b>
<b>thành” chỉ ai? </b>


<b>Ví dụ: SGK/ T82</b>


<b>Áo nâu</b>

<b> liền với </b>

<b>áo xanh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Khái niệm Hoán dụ</b>



<b>+ Áo nâu: chỉ những người nông dân. </b>


<b>+ Nông thôn: chỉ những người sống ở nông thôn. </b>
<b>+ Thị thành: chỉ những người sống ở thành thị. </b>
<b>+ Áo xanh: chỉ những người công nhân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. BÀI HỌC </b>



<b>1. Khái niệm hoán dụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. BÀI HỌC</b>



<b>2. Tác dụng của hốn dụ.</b>



<b>THẢO LUẬN CẶP ĐƠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Em hãy so sánh hai cách nói sau đây, cách nói nào </b>
<b>hay hơn? Vì sao?</b>



<b>Cách 1: </b>


<b>Áo nâu liền với áo xanh</b>


<b>Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.</b>


<b>Cách 2:</b>


<b>Tất cả nông dân và công nhân, </b>
<b>người dân ở nông thôn và thành </b>
<b>phố đều đứng lên. </b>


<b>Có giá trị gợi </b>
<b>hình và biểu </b>
<b>cảm cao.</b>


<b>Có giá trị thơng </b>
<b>báo sự kiện, </b>


<b>khơng có giá trị </b>
<b>biểu cảm. </b>


<b>Hốn dụ</b> <b>Gợi hình ảnh nhân <sub>dân cả nước đứng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn </b>
<b>đạt.</b>


<b>I. BÀI HỌC</b>


<b>2. Tác dụng của Hốn dụ</b>



Ví dụ: Đường hoa son phấn đợi


Áo gấm sênh sang về
(Vũ Hoàng Chương)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Các kiểu Hốn dụ


• Có bốn kiểu Hốn dụ thường gặp:


<b> Lấy bộ phận để chỉ tồn thể.</b>


Ví dụ: <i><b>Đầu xanh có tội tình gì</b></i>


<i><b>Má hồng đến q nửa thì chưa thơi</b></i>


<b> Đầu xanh </b>người còn trẻ.


<b> Má hồng</b> người phụ nữ đẹp.


Con người (toàn
thể)


Bộ phận cơ thể
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Các kiểu Hoán dụ



<b> Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chưa đựng</b>


-Ví dụ:



<b>Vì sao? Trái đất nặng ân tình</b>


<b> Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh</b>


Trái đất những con người sống trên trái đất.


Vật
chứa
đựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Các kiểu Hoán dụ



<b>Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.</b>
<b>Ví dụ: </b>


Sen tàn, cúc lại nở hoa


Sầu dài ngày ngắn, đông đà sang xuân.


<i>Sen tàn </i>và <i>cúc nở </i>các sự vật hiện tượng mang dấu
hiệu chỉ mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Các kiểu hoán dụ</b>



<b> Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.</b>


 Số lượng ít. (ít cây  đơn lẻ)
<b>Cụ thể</b>



Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Ba


Một


 Số lượng nhiều. (nhiều cây  Đoàn kết)
<b>Cụ thể</b>


<b>Trừu tượng (nghĩ, liên tưởng)</b>


<b>Trừu tượng (nghĩ, liên tưởng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOÁN DỤ</b>


Khái niệm


Gọi tên sự vật, hiện tượng khái
niệm này bằng tên sự vật hiện
tượng khái niệm khác có quan hệ
gần gũi với nó


Vd: Áo nâu liền với áo xanh


Tác dụng Tăng sức gợi hình, gợi


cảm cho sự diễn đạt


Cách sử dụng Khi nói và viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>



• Bài tập 1: <i><b>Chỉ ra phép hoán dụ trong những </b></i>
<i><b>câu thơ, câu văn sau mà cho biết mối quan hệ.</b></i>


<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nhóm 1,2:</b>


<b>a. Làng xóm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm </b>
<b>đói rách.Làng xóm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm </b>
<b>ăn tập thể. </b>


<b> </b><i><b>(Hồ Chí Minh )</b></i>


<b>Nhóm 3,4 </b>


<b> </b> <b>Vì lợi ích mười năm phải trồng cây,</b>
<b> Vì lợi ích trăm năm phải trồng người.</b>


<i><b> (Hồ Chí Minh )</b></i>


<b>Nhóm 5,6: </b>


<b> Áo chàm đưa buổi phân li</b>


<b>Cầm tay nhau biết nói gì hơm nay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>a. Làng xóm : Người nơng dân sống trong làng </b>
<b>xóm</b>



<b> Quan hệ giữa vật chứa đựng và vật bị chứa </b>


<b>đựng.</b>


<b>II. LUYỆN TẬP:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. LUYỆN TẬP:</b>



Bài tập 1: <i><b>Chỉ ra phép hoán dụ trong những câu thơ, câu </b></i>
<i><b>văn sau mà cho biết mối quan hệ.</b></i>


b. <i><b>Mười năm</b></i>: <b>chỉ thời gian ngắn, trước mắt và cụ </b>
<b>thể.</b>


<i><b>Trăm năm</b></i>: thời gian dài, trừu tượng hơn mười
<b>năm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. LUYỆN TẬP:</b>



Bài tập 1:

<i><b>Chỉ ra phép hoán dụ trong những câu </b></i>
<i><b>thơ, câu văn sau mà cho biết mối quan hệ.</b></i>


c.

<i><b>Áo chàm</b></i>

<i><b>: </b></i>

<b>người dân Việt Bắc thường mặc </b>


<b>áo chàm</b>

.



<b>Quan hệ giữa dấu hiệu của sự vật gọi tên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. LUYỆN TẬP:</b>




<b>Bài tập 2:</b>

<b>Hoán dụ có gì giống và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoán dụ</b> <b>Ẩn dụ</b>


<b>Giống</b> <sub>Đều lấy tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này để gọi tên sự vật, hiện </sub>


tượng khác.


<b>Khác </b>
<b>nhau</b>


Để xác định hoán dụ ta dựa vào quan hệ


<b>tương cận </b>(gần gũi).


<b>Cụ thể:</b>


- Bộ phận - toàn thể.


- Vật chưa đựng -vật bị chứa đựng.


- Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi tên sự vật.
- Cụ thể - trừu tượng.


Ở ẩn dụ thì dựa vào quan hệ <b>tương </b>
<b>đồng </b>(nét giống nhau).


<b>Cụ thể:</b>


- Hình thức.


- Cách thức.
- Phẩm chất.


- Chuyển đổi cảm giác.


<b>Ví dụ</b> Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen
(truyện Kiều).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hốn dụ là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Nêu tác dụng của hoán dụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Một tay gây dựng cơ đồ</b>


<b>Bấy lâu bể sở, sông Ngô tung hồnh.</b>


<b>(Nguyễn Du) </b>


<b>Xác định biện pháp hốn dụ trong câu sau:</b>


<b>Một tay </b><b> chỉ một thân một mình đã xây dựng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Những trường hợp sau, trường hợp nào khơng </b>
<b>sử dụng phép hốn dụ? </b>


<b>a. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác. </b>
<b>b. Miền Nam đi trước về sau. </b>


<b>c. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thủy. </b>
<b>d. Hình ảnh miền Nam luôn trong trái tim </b>



<b>Người. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Trường hợp nào sử dụng phép Hoán dụ:</b>


<b>a. Phượng những tiếc cao, diều há miệng</b>
<b>Hoa thì hay héo, cỏ thường tươi</b>
<b>b. Nhớ chân người bước lên đèo,</b>


<b>Người đi, rừng núi trơng theo bóng người</b>
<b>c. Người Cha mái tóc bạc</b>


<b>Đốt lửa cho anh nằm </b>
<b>b. Nhớ chân người bước lên đèo,</b>


<b>Người đi, rừng núi trơng theo bóng người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bàn tay ta làm nên tất cả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×