Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KT hoc ky I Hoa Hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 – 2010 (đề thi chính thức). Môn: HÓA HỌC Khối: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Ngày thi:25/12/09 Câu 1: (2,5 điểm) a.(1 điểm) Kim loại có những tính chất hóa học nào ? b.(1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học minh họa với kim loại sắt ? Câu 2: (1 điểm) Vì sao canxioxit (CaO) sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên (Viết phương trình hóa học nếu có) Câu 3: (2 điểm) Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau : NaOH, Na 2SO4, HCl, NaNO3. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học (nếu có) Câu 4: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học biễu diễn sự chuyển hóa sau: (1) (2) (3) S SO2 H2SO3 Na2SO3 (4). Câu 5: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 0,56g sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ a/Viết phương trình hóa học ? b/Tính khối lượng muối tạo thành ? c/Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan sắt ? Biết : Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 Hết..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIÊM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 – 2010 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hóa Học Khối: 9 Câu 1: a/ Kim loại có ba tính chất hóa học: Tác dụng với phi kim, tác dụng với dung dịch axit, tác dụng với dung dịch muối (1 điểm) b/ * Tác dụng với phi kim ⃗ 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 (0,5 điểm) to * Tác dụng với dung dịch axit Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5 điểm) * Tác dụng với dung dịch muối Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (0,5 điểm) Câu 2: Vì canxioxit hấp thu khí cacbonic tạo thành canxicacbonat nên sẽ giảm chất lượng (0,5 điểm) CaO + CO2 CaCO3 (0,5 điểm) Câu 3: Lấy một ít làm mẫu thử. *Nhúng quỳ tím vào, nếu hóa xanh là dung dịch NaOH (0,5 điểm) *Tiếp tục nhúng quỳ tím, nếu hóa đỏ là dung dịch HCl (0,5 điểm) *Cho dung dịch BaCl 2 vào hai mẫu thử còn lại, nếu có kết tủa trắng thì mẫu thử đó là dung dịch Na2SO4 (0,5 điểm) BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl (0,25 điểm) *Mẫu còn lại là NaNO3 (0,25 điểm) Câu 4: o S + O2 ⃗ SO2 (0,5 điểm) t SO2 + H2O H2SO3 (0,5 điểm) H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O (0,5 điểm) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 (0,5 điểm) Câu 5: a/ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5 điểm) b/. nFe. = 0,56 : 56 = 0,01 mol (0,25 điểm) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,01 0,01 0,01 (0,25 điểm) Khối lượng của muối là mFeSO = nFeSO . M FeSO = 0,01 . 152 = 1,52g (0,5 điểm) 4. c/ Khối lượng H2SO4. 4. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> mH. 2. SO4. n H SO . M H. =. 2. 4. 2. SO 4. = 0,01 . 98 = 0,98g (0,5 điểm). Khối lượng dung dịch H2SO4 mddH SO = 2. 4. mddH SO .100 % 0 ,98 . 100 % = =5 g C% 19 ,6 % 2. 4. (0,5 điêm). * Chú ý: Học sinh có cách giải khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa Viết phương trình đúng mà không cân bằng thì chỉ được đó. Hết.. 1 2. số điểm của câu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 – 2010 (đề thi dự bị). Môn: HÓA HỌC Khối: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Ngày thi:25/12/09 Câu 1: (2,5 điểm) a.(1 điểm) Kim loại có những tính chất hóa học nào ? b.(1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học minh họa với kim loại magie(Mg) ? Câu 2: (1 điểm) Vì sao canxioxit (CaO) sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên (Viết phương trình hóa học nếu có) Câu 3: (2 điểm) Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau : KOH, K 2SO4, HCl, KNO3. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học (nếu có) Câu 4: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học biễu diễn sự chuyển hóa sau: (2) (3) Ca (1) CaO Ca(OH)2 CaCO3 (4). Câu 5: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 0,56g sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ a/ Viết phương trình hóa học ? b/ Tính khối lượng muối tạo thành ? c/ Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan sắt ? Biết : Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 Hết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIÊM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 – 2010 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hóa Học Khối: 9 Câu 1: a/ Kim loại có ba tính chất hóa học: Tác dụng với phi kim, tác dụng với dung dịch axit, tác dụng với dung dịch muối (1 điểm) b/ * Tác dụng với phi kim ⃗ Mg + O2 2 MgO (0,5 điểm) to * Tác dụng với dung dịch axit Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (0,5 điểm) * Tác dụng với dung dịch muối Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu (0,5 điểm) Câu 2: Vì canxioxit hấp thu khí cacbonic tạo thành canxicacbonat nên sẽ giảm chất lượng (0,5 điểm) CaO + CO2 CaCO3 (0,5 điểm) Câu 3: Lấy một ít làm mẫu thử. *Nhúng quỳ tím vào, nếu hóa xanh là dung dịch KOH (0,5 điểm) *Tiếp tục nhúng quỳ tím, nếu hóa đỏ là dung dịch HCl (0,5 điểm) *Cho dung dịch BaCl 2 vào hai mẫu thử còn lại, nếu có kết tủa trắng thì mẫu thử đó là dung dịch K2SO4 (0,5 điểm) BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl (0,25 điểm) *Mẫu còn lại là KNO3 (0,25 điểm) Câu 4: o Ca + O2 ⃗ CaO (0,5 điểm) t CaO + H2O Ca(OH)2 (0,5 điểm) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (0,5 điểm) CaCO3 CaO + CO2 (0,5 điểm) Câu 5: a/ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5 điểm) b/. nFe. = 0,56 : 56 = 0,01 mol (0,25 điểm) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,01 0,01 0,01 (0,25 điểm) Khối lượng của muối là mFeSO = nFeSO . M FeSO = 0,01 . 152 = 1,52g (0,5 điểm) 4. c/ Khối lượng H2SO4. 4. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> mH. 2. SO4. n H SO . M H. =. 2. 4. 2. SO 4. = 0,01 . 98 = 0,98g (0,5 điểm). Khối lượng dung dịch H2SO4 mddH SO = 2. 4. mddH SO .100 % 0 ,98 . 100 % = =5 g C% 19 ,6 % 2. 4. (0,5 điêm). *Chú ý: Học sinh có cách giải khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa Viết phương trình đúng mà không cân bằng thì chỉ được đó. Hết.. 1 2. số điểm của câu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MA TRẬN Nội dung Tính chất hóa học của oxit, kim loại Nhận biết dung dịch. Biết 1 điểm. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa Giải bài tập theo phương trình hóa học. Tổng cộng 3,5 điểm. 2 điểm. 2 điểm. 2 điểm. 2 điểm. 0,5 điểm 1,5 điểm. Tổng cộng. Mức độ kiến thức Hiểu Vận dụng 1,5 điểm 1 điểm. 5,5 điểm. 2 điểm. 2,5 điểm. 3 điểm. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×