Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.62 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&DT TIÊN PHƯỚC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN AN. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG NĂM HỌC 2017-2018 (Tính tại thời điểm 26/9/2017). T T. 1. Họ và tên. 2. Năm sinh. 3. Nữ. Trìn h độ chuy ên môn. 5. 6. HT PHT TPT. CĐ CĐ CĐ. X X X. GV GV GV. CĐ CĐ ĐH. 1981 1970 1975 1966. X X X X. GV GV GV GV. ĐH ĐH ĐH CĐ. Lê Thị Xinh Lê T Minh Hà Võ T Thu Hiên. 1968 1974 1968. X X X. GV GV GV. CĐ CĐ CĐ. 14. Nguyễn Thị Toàn. 1974. X. GV. CĐ. 15 16 17. Phan Trọng Đán Nguyễn Văn Khiết Lê Văn Hoàng. 1971 1965 1965. GV GV GV. CĐ CĐ CĐ. 1 2 3. Lê Ngọc Sa Lê Trường Điệp Nguyễn Đình Sáu. 1965 1966 1964. 4 5 6. Phạm Thị Thám Nguyễn T Bội Huyên Nguyễn Thị Tịnh. 1964 1970 1981. 7 8 9 10. Vũ T Hồng Lợi Lê T Hồng Trâm Bùi Thị Hồng Lương Thị Hường. 11 12 13. 4. Chức vụ. Công việc kiêm nhiệm. 7 BTCB Phó CTCĐ; TKHĐ; VN Chủ nhiệm Chủ nhiệm Chủ nhiệm; TT 1 Chủ nhiệm Chủ nhiệm Chủ nhiệm Chủ nhiệm; TT 2,3 Chủ nhiệm Chủ nhiệm Chủ nhiệm; TTND Chủ nhiệm; TP 4,5 Chủ nhiệm Chủ nhiệm Chủ nhiệm;. Dạy môn /lớp. Số tiết thực dạy. 8. 9. Công việc kiêm nhiệm được giảm số tiết dạy. So với định mức. Kiêm nhiệm. số tiết giảm. Kiêm nhiệm. số tiết giảm. Kiêm nhiệm. số tiết giảm. Thừa. Thiếu. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. Đạo đức 3/1 Đạp đức 3/2 HĐNL 3/2. 1 1 1. TKHĐ. 2. Dạy lớp 1/1 Dạy lớp 1/3 Dạy lớp 1/2. 20 20 17. CNL1/1 CNL1/2 CNL1/3. 3 3 3. Dạy lớp 1/4 Dạy lớp 2/1 Dạy lớp 2/2 Dạy lớp 3/1. 20 20 20 17. CNL1/4 CNL2/1 CNL2/2 CNL3/1. 3 3 3 3. Dạy lớp 3/2 Dạy lớp 3/3 Dạy lớp 4/1. 20 20 18. CNL3/2 CNL3/3 CNL4/1. 3 3 3. Dạy lớp 4/2. 20. CNL4/2. 3. Dạy lớp 4/3 Dạy lớp 5/1 Dạy lớp 5/2. 20 20 17. CNL4/3 CNL5/1 CNL5/2. 3 3 3. Văn nghệ. 2. TT 1. 3. TT 2,3. 3. TT ND TP 4,5. 2. TT. 3. (- 2). Ghi chú. 18.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TT 4,5 18. Nguyễn Thị Thiên Quy Nguyễn Thị Thái Thúy. 1978. X. 1992. X. 20. Võ Thị Nam. 1962. X. GV. CĐ. 21. 1993. X. Tiếng Anh GV. CĐ. 22. Nguyễn Trần Nguyệt Hạ Trương Tấn Chính. 23 24. Ca Thị Huyển Huỳnh T Ngọc Hiếu. 1990 1992. X X. Tin học GV. CĐ. 25. Nguyễn Thị Tân. 1978. X. GV. ĐH. 26. Nguyễn T Ngọc Hân. 1992. X. Nhạc. CĐ. 19. 1968. Thể dục GV. ĐH ĐH. TP 2,3. CĐ. CTCĐ. 4,5 Dạy TD khối 2,3,4,5 Dạy Khoa khối 4,5; Kĩ thuật 5/1; TNXH 3/2; Dạy chức danh TT lớp 5/2 (3 tiết: Toán; Tập đọc;Đạo đức; Dạy chức danh TTND lớp 4/1 02 tiết: Toán; LT&C Dạy Thể dục: khối lớp 1. 20. Khối lớp 3, 5; lớp 4/3: 03 tiết. Dạy TNXH lớp 3/1 (02 tiết); Dạy chức danh TT lớp 3/1: 3 tiết (Toán, Chính tả, Thủ công) Khối lớp 3,4,5 Dạy Sử, Địa khối 4,5; Kĩ thuật 5/2; Mỹ thuật khối lớp 1,2; dạy chức danh TT lớp 1/2 (03 tiết: Tiếng Việt, Toán) Kĩ thuật lớp 4/1; 4/2; 4/3; Thủ công lớp 3/2. Dạy khối lớp 1,2,3,4,5. 23. Thể dục. 3. 18. (- 2) Tập sự. 4. (- 19). 5. Thư viện. 18. 16 20. Thiết bị. 7. 4. TTHT CĐ. 14. (- 3). 16. CTC Đ. 3 (- 9). Tháng 11 nghỉ hưu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 27 28. Nguyễn Thị Khế Trần T Kim Thảo. 1988 1988. 29 30. Nguyễn Phước Dõng Tổng cộng. 1964. X X 21. Người lập bảng (ký ghi họ và tên). Kế toán Văn thư Bảo vệ. TC TC 396. 88. 16. Tiên An, ngày 26 tháng 9 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG. Lê Ngọc Sa. (- 34).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>