Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÁO CÁO KẾT QUẢ TẬP HUẤN XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ VÀ BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. A. Thông tin giáo viên: - Họ và tên:Nguyễn Văn Chính - Chức vụ: GV - Đơn vị: Trường THPT Yên Dũng số 1 - Số điện thoại: )973655078 - E mail: B. Nhiệm vụ: 1. Nghiên cứu tài liệu số 1: Để hiểu quy trình biên soạn một câu hỏi thô về câu hỏi trắc nghiệm khách quan có nhiều lựa chọn. 2. Nghiên cứu tài liệu số 2 (đề minh họa kỳ thi THPT quốc gia 2017). 3. Nghiên cứu tài liệu số 3: Từ việc nghiên cứu 01 ví dụ minh họa xây dựng một đề kiểm tra hết chương 1 Giải tích 12, xây dựng và biên soạn 01 đề kiêm tra hết chương. 4. Nghiên cứu tài liệu số 4 để hiểu và biết chuẩn hóa cách tạo đường dẫn chuẩn cho câu hỏi trắc nghiệm khách quan. 5. Nghiên cứu tài liệu số 5: Ví dụ về câu hỏi thô. 6. Xem trong danh sách giáo viên dạy khối 12 kèm theo để biết nhiệm vụ biên soạn câu hỏi thô thuộc bài nào. C. Báo cáo kết quả 1. Ma trận đề minh họa Mức độ nhận thức Chủ đề Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Số phức Khối đa diện Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Phương pháp toạ độ trong không gian Tổng số câu hỏi. Nhận biết Thông hiểu. Ghi Vận dụng chú Vận dụng (tổng) cao. 3. 4. 2. 2. 11. 4. 4. 1. 1. 10. 2. 4. 1. 0. 7. 3 1 1. 2 2 1. 1 1 1. 0 0 1. 6 4 4. 4. 2. 1. 1. 8. 18(36%). 19(38%). 8(16%). 5(10%). 50. Nguần: Căn cứ ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TOÁN 2017 CỦA BỘ GD-ĐT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung thi : gói gọn trong chương trình lớp 12,các kiến thức chuyển tiếp không có trong đề thi, các câu hỏi VD và VDC trải đều, hạn chế dùng máy tính, tránh dùng mẹo vặt.. 2. 08 câu hỏi thô(được phân công nhiệm vụ trong file excel đính kèm) Mỗi giáo viên biên soạn mới 08 câu hỏi thô theo mức độ như sau: a. 02 câu nhận biết: Câu1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.. log a x cã nghÜa víi x. B. loga1 = a vµ logaa = 0 D.. C. logaxy = logax.logay. log a x n n log a x (x > 0,n 0). Phân tích: Phương án đúng là D Phương án A: Học sinh không nhận biết được TXĐ Phương án B: Học sinh không nhầm với hai công thức loga1 = 0 vµ logaa = 1 Phương án C: Học sinh không để ý đến điều kiện x 0, y 0, Nhầm với phép nhân thông thường Câu2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. log a A. C.. x loga x y loga y. log a B.. loga x y log a x log a y. D.. 1 1 x log a x. log b x log b a.log a x. Phân tích: Phương án đúng là D Phương án A: Học sinh Nhầm với phép chia thông thường . Phương án B: Học sinh áp dụng máy móc công thức Phương án C: Học sinh Nhầm với phép cộng thông thường. b. 03 Câu thông hiểu: log 1 3 a 7 C©u3:. 7 A. - 3. a. (a > 0, a 1) b»ng:. 7 B. 3. 4 C. 3. D.. 3 7. Phân tích: Phương án đúng là A Phương án B: Học sinh quên công thức khi biến đổi cơ số .. log 1 3 a 7 Phương án C: Học sinh áp dụng máy móc công thức nhầm lẫn 3. Phương án D: Học sinh Nhầm công thức. 3. a 7 a 7. a. 7. log a a 3 =. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u4: a. 3 2 loga b. 3 2 A. a b. (a > 0, a 1, b > 0) b»ng: 3 2 B. a b. 3 2 C. a b. 2 D. ab. Phân tích: Phương án đúng là A 2. 3 2 loga b a 3 a loga b . Phương án B: Học sinh quên công thức khi biến đổi a. Phương án C: Học sinh áp dụng máy móc công thức nhầm lẫn a. 3 2 loga b. a 3 a 2 loga b. Phương án D: Học sinh Nhầm công thức lấy 3-2 C©u5: NÕu A.. log x 243 5 th× x b»ng:. log5 243. B. 3. C. 4. D. 5. Phân tích: Phương án đúng là B Phương án A: Học sinh quên công thức khi biến đổi hiểu nhầm. log x 243 5x .. Phương án C: Học sinh áp dụng tính toán sai Phương án D: Học sinh áp dụng sai công thức. log x 243 log 5 243. c. 02 câu vận dụng: C©u6: NÕu. log 2 x 5 log 2 a 4 log 2 b (a, b > 0) th× x b»ng: 1. 5 4 A. a b. 5 4 B. a b. C. 5a + 4b. 1. 5 4 D. a b. Phân tích: Phương án đúng là A Phương án B: Học sinh vận dụng sai hiểu nhầm :. 5 log 2 a 4 log 2 b log 2 (a 5 b 4 ). Phương án C: Học sinh áp dụng tính toán sai hiểu nhầm rút gọn. Phương án D: Học sinh áp dụng sai công thức. log 2 1 5. 5 log 2 a log 2 a ;4 log 2 a log 2 b. C©u7: Cho lg2 = a. TÝnh lg25 theo a?. A.. 2 a. B. 2(2 + 3a). C. 2(1 - a). 1 2 D. a. Phân tích: Phương án đúng là C. log Phương án A: Học sinh vận dụng sai hiểu nhầm :. 10 log10 2 log 2. Phương án C: Học sinh áp dụng tính toán sai sau khi biến đổi 25=16+9. 1 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> log 25 log Phương án D: Học sinh áp dụng sai công thức. 50 log(10 40) 2 log 2. d. 01 câu vận dụng cao: C©u8: Cho log 2. 5 a; log3 5 b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:. A. 1. ab B. a b. C. a + b. D. a. Phân tích: Phương án đúng là B. Phương án A: Học sinh vận dụng sai hiểu nhầm :. log3 5 log 6 5 log 36. Phương án C: Học sinh áp dụng tính toán sai hiểu nhầm. log6 5 Phương án D: Học sinh áp dụng sai công thức. log3 5 log3 5 log3 1. log6 5 log2.3 5 log2 5 log3 5 log3 5 log3 5 log3 6 log3 2.log3 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>